Phí thường niên Techcombank Thẻ ngân hàng 2022

Khi chính thức bắt đầu sử dụng dịch vụ thẻ ATM của Techcombank, khách hàng sẽ phải chịu một số loại phí thường được gọi là phí thường niên. Đặc biệt Phí thường niên Techcombank Bao nhiêu là bao nhiêu cho một số thẻ? Biểu phí chi tiết là gì? Bài viết này sẽ giúp bạn nắm được thông tin này.

Phí thường niên của Techcombank là bao nhiêu? Thẻ phí thường niên

Phí thường niên Techcombank có thể hiểu đơn giản là các khoản phí mà ngân hàng thu của khách hàng sử dụng dịch vụ thẻ, được tính từ thời điểm chính thức kích hoạt thẻ Techcombank. Thông thường, khoản phí này sẽ được tính với mức phí riêng cho từng loại thẻ mà bạn đang sử dụng.

Phí thường niên mà ngân hàng thu mỗi năm và sẽ chỉ thu một lần vào thời gian quy định. Phí này sẽ được tự động trừ trực tiếp vào số dư tài khoản của khách hàng.

phi thuong nien the tin dung techcombank 3Tham khảo phí thường niên thẻ tín dụng Techcombank

Nếu không đủ số dư sẽ bị trừ số âm cho đến khi chủ tài khoản nạp tiền, hệ thống sẽ tự động trừ số âm. Nếu chủ tài khoản sử dụng thẻ ATM Techcombank không nộp phí thường niên, tài khoản sẽ bị ngân hàng phong tỏa ngay lập tức.

Các loại thẻ Techcombank cần trả phí thường niên bao gồm: Thẻ tín dụng, thẻ ghi nợ, thẻ trả trước.

Phí thường niên của Techcombank là bao nhiêu?

Techcombank thường được chia thành 3 loại khác nhau, đó là thẻ tín dụng, thẻ trả trước và thẻ ghi nợ. Mỗi loại có mức lãi suất và phí thẻ tín dụng Techcombank khác nhau. Dưới đây, là bảng phí thường niên của từng loại thẻ mới nhất 2022.

Phí thường niên thẻ tín dụng Techcombank

Phí thường niên của thẻ tín dụng Techcombank thường sẽ cao hơn so với thẻ thanh toán. Hơn nữa, hạng thẻ càng cao thì phí phải trả càng cao.

STT Tín dụng Khách hàng thường xuyên
Đầu tiên Thẻ tín dụng Techcombank Visa Standard 300.000đ / thẻ
2 Thẻ tín dụng Techcombank Visa Gold 500.000 vnđ / thẻ
3 Thẻ tín dụng Techcombank Visa Platinum 950,000 VND / thẻ
4 Thẻ tín dụng hạng chuẩn Techcombank Visa của Vietnam Airlines 390,000 VND / thẻ
5 Thẻ tín dụng DreamCard (Bộ sưu tập đầu tiên khi có sự kiện kích hoạt thẻ) 150.000đ / thẻ
6 Thẻ tín dụng VIP Vingroup Platinum Miễn phí năm đầu tiên với đợt phát hành đầu tiên tại TCB, năm sau hoặc các đợt phát hành tiếp theo thu 950.000 đồng / năm
7 Thẻ tín dụng Vietnam Airlines Techcombank Visa Vàng 590,000 VND / thẻ
6 Thẻ tín dụng VietnamAirlines Techcombank Visa Platinum 990,000 VND / thẻ

Ngoài ra, Techcombank có chính sách hoàn trả phí phát hành và phí thường niên năm đầu tiên. Xem chi tiết tại đây.

Phí thường niên thẻ ghi nợ Techcombank

Phí thường niên của thẻ ghi nợ Techcombank sẽ khác nhau. Đặc biệt, khách hàng mở thẻ qua eKYC sẽ được miễn phí thường niên ngân hàng năm đầu tiên. Các khoản phí cụ thể là:

STT Thẻ ghi nợ (Nhận theo năm) Các khoản phí
Đầu tiên Thẻ thanh toán tiêu chuẩn Techcombank Visa 150.000VNĐ / năm
2 Thẻ thanh toán Techcombank Visa Gold 200.000VNĐ / năm
3 Thẻ thanh toán VietnamAirlines Techcombank Visa Standard 190,000 VND / năm
4 VietnamAirlines Techcombank Visa Thẻ thanh toán vàng 290,000VNĐ / năm
5 Thẻ thanh toán VietnamAirlines Techcombank Visa Platinum 590,000VNĐ / năm
6 Thẻ thanh toán Vincom Loyalty tiêu chuẩn Miễn phí năm đầu tiên với số phát hành đầu tiên tại TCB, từ năm tiếp theo hoặc lần phát hành tiếp theo, thu 150.000 đồng / năm
7 Thẻ thanh toán Vincom Loyalty Gold Miễn phí năm đầu tiên với đợt phát hành đầu tiên tại TCB, từ năm sau hoặc đợt phát hành tiếp theo thu 250.000đ / năm
số 8 Thẻ thanh toán VIP Vingroup Platinum Miễn phí năm đầu tiên với đợt phát hành đầu tiên tại TCB, từ năm tiếp theo hoặc đợt phát hành tiếp theo thu 499.000đ / năm

* Đối với khách hàng có tài khoản VIP sẽ được miễn phí thường niên thẻ tín dụng Techcombank

Phí thường niên thẻ trả trước Techcombank

Khi sử dụng thẻ trả trước Techcombank, khách hàng sẽ Không có phí hàng năm. Do người dùng không mở tài khoản tại Techcombank nên đây cũng là ưu điểm lớn nhất của loại thẻ này.

Phí một số dịch vụ khác của Techcombank

Ngoài phí thường niên, khi khách hàng sử dụng một số dịch vụ khác của Techcombank. Bạn cũng sẽ phải trả một số khoản phí như:

Phí chuyển tiền Techcombank

Khi chuyển tiền trực tuyến, phí chuyển tiền sẽ được miễn phí, nhưng nếu chuyển khoản tại chi nhánh, bạn sẽ phải trả một khoản phí nhất định, cụ thể:

  • Chuyển tiền dưới 20 triệu đồng: 3.000 đồng / giao dịch.
  • Chuyển khoản trên 20 triệu đồng: đặt cọc 0,2% và phí tối đa 1 triệu đồng.
  • Chuyển tiền trong Techcombank: 9,000VNĐ / giao dịch.
  • Chuyển tiền bằng CMND: Đặt cọc 0,3%, phí tối thiểu 20.000đ, tối đa 1 triệu đồng.
  • Nếu là thành viên Techcombank Priority, chuyển tiền trên 20 triệu: 0,2% tiền gửi, phí tối đa 150.000 đồng.
  • Chuyển tiền liên ngân hàng: gửi 0,035%, phí tối thiểu 20.000 đồng, tối đa 1 triệu đồng.
  • Chuyển tiền mặt cho người nhận bằng CMND / CCCD: Đặt cọc 0,04%, phí tối thiểu 30.000đ, tối đa 1 triệu đồng.

phi thuong nien the tin dung techcombank 3 1Phí chuyển – rút tiền qua thẻ tín dụng khá cao

Phí thẻ ATM Techcombank

Với các loại phí thẻ ATM Techcombank, bạn cần biết một số loại phí như:

* Phí phát hành thẻ đầu tiên

  • Phí thẻ ghi nợ nội địa F @ st Access: 90.000 VND
  • Phí thẻ thanh toán quốc tế Visa Classic: 90,000 VND
  • Phí thẻ thanh toán quốc tế Visa Gol: 150.000 VND
  • Phí thẻ thanh toán quốc tế Visa Priority: 150.000 VND
  • Phí thẻ Vietnam Airlines Visa Bạch kim: Không mất phí
  • Phí thẻ ưu tiên Visa bạch kim của Vietnam Airlines: Miễn phí

* Phí cấp lại thẻ

  • Phí thẻ thanh toán quốc tế Visa (Classic, Gold, Priority): 100.000 VND
  • Phí thẻ Vietnam Airlines Visa (Bạch kim, Ưu tiên Bạch kim): 200.000 VND

* Phí cấp lại mã PIN

  • Thẻ Techcombank Visa Chuẩn: 30.000 VND / lần
  • Thẻ Techcombank Visa Vàng: 30.000 VND / lần
  • Thẻ VietnamAirlines Techcombank Visa Standard: 30.000 VND / lần
  • Thẻ VietnamAirlines Techcombank Visa Vàng: 30.000 VND / lần
  • Thẻ VietnamAirlines Techcombank Visa Platinum: 50.000VNĐ / lần
  • Thẻ Vincom Loyalty Standard: 30.000 VND / lần
  • Thẻ vàng Vincom Loyalty: 30.000 VND / lần
  • Thẻ VIP Bạch Kim của Vingroup: 50.000 VND / lần

* Phí rút tiền mặt

  • Đối với thẻ không phát hành theo gói: 2.000đ / giao dịch
  • Với thẻ phát hành theo gói tài khoản không thanh toán (bao gồm tài khoản vãng lai, thẻ ghi nợ, Home banking, v.v.): 1.000VNĐ / giao dịch
  • Với thẻ phát hành theo gói tài khoản lương (bao gồm Tài khoản lương, Thẻ ghi nợ, Ngân hàng tại nhà, v.v.): Miễn phí
  • Tại ATM của các ngân hàng khác tại Việt Nam: 9,900 VND / giao dịch.
  • Tại ATM của các ngân hàng khác ngoài Việt Nam: 50.000VNĐ
  • Tại ATM của Techcombank: Miễn phí
  • Tại ATM của các ngân hàng khác tại Việt Nam: 10.000đ / giao dịch
  • Tại ATM của các ngân hàng ngoài Việt Nam: 10.000đ / giao dịch

* Các khoản phí giao dịch ATM khác

  • Phí giao dịch tại ATM Techcombank: Không mất phí
  • Phí giao dịch tại ATM của ngân hàng khác: 10.000 VND
  • Phí chuyển đổi tiền tệ: 2,39% số tiền
  • Phí báo mất thẻ: 100.000 VND
  • Phí sao kê hóa đơn: 80.000 VND

Mẹo giảm phí thường niên của Techcombank

Có rất nhiều cách giảm phí thường niên Techcombank mà không phải ai cũng biết. Dưới đây là một số mẹo giúp giảm phí hàng năm rất hiệu quả.

  • Sử dụng thẻ khách hàng thân thiết của bạn để đổi điểm lấy phiếu thưởng hàng năm.
  • Xem nhanh các chương trình khuyến mãi của Techcombank và tiết kiệm tiền với ưu đãi bù trừ phí thường niên bạn phải trả mỗi năm.

Ngoài ra, bạn có thể thương lượng trực tiếp với ngân hàng của mình để có mức phí hàng năm thấp hơn. Rất ít trường hợp đồng ý giảm phí, nhưng không phải là không có. Bạn phải đưa ra lý do thuyết phục ngân hàng giảm phí cho bạn.

phi thuong nien the tin dung techcombank 3 2Một số cách giúp giảm phí thẻ định kỳ

Có gì sai khi không trả phí hàng năm?

Cùng với việc tìm hiểu về phí thường niên, nhiều người đặt ra câu hỏi “Không đóng phí thường niên có sao không”. Như đã chia sẻ ở đầu bài viết, phí thường niên là loại phí khi sử dụng dịch vụ thẻ ATM Techcombank và được tính từ khi thẻ được kích hoạt. Ngay cả khi bạn đã mở thẻ mà không sử dụng thì vẫn phải trả phí, vì ngân hàng vẫn sẽ nhận ra rằng thẻ đang trong tình trạng hoạt động.

Trong trường hợp, không đóng phí thường niên dài hạn mà thẻ đó bạn không sử dụng nữa. Bạn vẫn có nguy cơ nằm trong danh sách nợ xấu được lưu trữ trên CIC. Điều này sẽ ảnh hưởng đến quá trình giao dịch, vay vốn tại ngân hàng sau này và kéo theo nhiều hệ lụy khó lường khác.

Chương trình hoàn lại phí hàng năm

Tính đến thời điểm hiện tại là chương trình hoàn phí thường niên của Techcombank. Dành cho khách hàng sử dụng thẻ tín dụng Visa & Mastercard – Techcombank Spark vẫn đang hoạt động. Tuy nhiên, chương trình này sẽ không áp dụng cho khách hàng sử dụng thẻ JCB Dream Card. Mặt khác, thẻ tín dụng phải đáp ứng đầy đủ các điều kiện trong phần “Điều kiện hoàn tiền”.

Đây là tất cả các chi tiết về Phí thường niên Techcombank, cũng như nhiều kiến ​​thức hữu ích khác về dịch vụ phát hành thẻ của Techcombank. Cảm ơn đã xem!

Related Posts

Lãi suất thẻ tín dụng Techcombank 2022: Công thức- Tính toán

Lãi suất thẻ tín dụng Techcombank 2022: Công thức- Tính toán

Lãi suất thẻ tín dụng Techcombank Có bao nhiêu bạn đã cập nhật chưa? Thẻ tín dụng mang lại nhiều lợi ích cho người dùng. Đặc biệt,…

Lãi suất Ngân hàng ACB (Châu Á) Mới nhất tháng 11 năm 2022

Lãi suất Ngân hàng ACB (Châu Á) Mới nhất tháng 11 năm 2022

Với nhu cầu giao dịch tài chính ngày càng cao như hiện nay, các ngân hàng ra đời để phục vụ nhu cầu đó. Ngoài ra, để…

Lãi suất Tiết kiệm Trực tuyến BIDV Cập nhật mới nhất 11/2022

Lãi suất Tiết kiệm Trực tuyến BIDV Cập nhật mới nhất 11/2022

Gửi tiết kiệm trực tuyến BIDV là dịch vụ “hút khách” nhất của BIDV bởi nhiều tiện ích và ưu đãi hấp dẫn. Đặc biệt, lãi suất…

Lãi suất Ngân hàng Sacombank Mới nhất tháng 11 năm 2022

Lãi suất Ngân hàng Sacombank Mới nhất tháng 11 năm 2022

Khi đến với ngân hàng, ngoài các giao dịch tài chính, khách hàng sẽ lựa chọn sử dụng các sản phẩm tiết kiệm và vay vốn. Vì…

2 Cách Mở Tài Khoản Chứng Khoán Techcombank Nhanh Nhất

2 Cách Mở Tài Khoản Chứng Khoán Techcombank Nhanh Nhất

Không quá lời khi nói chứng khoán là kênh đầu tư vô cùng hấp dẫn, thu hút nhiều nhà đầu tư ở mọi lứa tuổi. Đối với…

50, 100 triệu Gửi ngân hàng Agribank Lãi suất bao nhiêu 11/2022

50, 100 triệu Gửi ngân hàng Agribank Lãi suất bao nhiêu 11/2022

Lãi suất vay 50 triệu ngân hàng Agribank là bao nhiêu? Đây là thông tin được tìm kiếm nhiều nhất trong thời gian gần đây. Hiện nay,…

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *