Chào các bạn, Trung Cấp Nghề Thương Mại Du Lịch Thanh Hoá gửi tới các bạn danh sách 2500 từ vựng HSK cấp 5 để các bạn tiện tham khảo trong quá trình ôn thi của mình. Tổng hợp 2500 từ vựng HSK-5 sẽ bao gồm 1200 từ vựng HSK cấp 4 và 1300 từ vựng bổ sung thường gặp trong các kỳ thi. Các bạn có thể tải bản pdf về để in ra tại link bên dưới. Chúc các bạn thi tốt.
Bạn đang xem bài: 2500 từ vựng HSK-5
Link google drive:
https://drive.google.com/open?id=0B5t2P5tWfmSha0QtN3NHSHNqVm8
1. …分之… …fēn zhī…: chi nhánh, phần (trăm) (HSK4)
2. 啊 a: a à ừ ờ (HSK3)
3. 爱 ài: yêu (HSK1)
4. 矮 ǎi: thấp (HSK3)
5. 唉 āi: ôi, than ôi, trời ơi (HSK5)
6. 爱好 àihào: yêu thích, thích (HSK3)
7. 爱护 àihù: yêu quý, bảo vệ (HSK5)
8. 爱情 àiqíng: tình yêu, tình ái (HSK4)
9. 爱惜 àixī: yêu quý, quý trọng (HSK5)
10. 爱心 àixīn: tình yêu (HSK5)
11. 暗 àn: tối, u ám, thầm, vụng trộm (HSK4)
12. 岸 àn: bờ (sông, biển) (HSK5)
13. 安静 ānjìng: yên lặng (HSK3)
14. 安排 ānpái: sắp xếp, sắp đặt, bố trí (HSK4)
15. 安全 ānquán: an toàn (HSK4)
16. 按时 ànshí: đúng hạn (HSK4)
17. 安慰 ānwèi: an ủi (HSK5)
18. 按照 ànzhào: căn cứ, dựa theo (HSK4)
19. 安装 ānzhuāng: lắp đặt (HSK5)
20. 阿姨 Āyí: cô, dì (HSK3)
21. 吧 ba: nhé, nhá (HSK2)
22. 把 bǎ: lấy, đem (HSK3)
23. 八 bā: tám (HSK1)
24. 爸爸 bàba: bố (HSK1)
25. 白 bái: trắng, bạc (HSK2)
26. 百 bǎi: trăm (HSK2)
27. 摆 bǎi: xếp đặt, bày biện (HSK5)
28. 半 bàn: nửa (HSK3)
29. 班 bān: lớp (HSK3)
30. 搬 bān: chuyển đi (HSK3)
31. 办法 bànfǎ: biện pháp, cách (HSK3)
32. 棒 bàng: gậy (HSK5)
33. 帮忙 bāngmáng: giúp, giúp đỡ (HSK3)
34. 办公室 bàngōngshì: văn phòng (HSK3)
35. 傍晚 bàngwǎn: sẩm tối (HSK5)
36. 帮助 bāngzhù: giúp, giúp đỡ (HSK2)
37. 办理 bànlǐ: xử lý (HSK5)
38. 班主任 bānzhǔrèn: giáo viên chủ nhiệm (HSK5)
39. 薄 báo: mỏng (HSK5)
40. 抱 bào: ôm, bế (HSK4)
41. 饱 bǎo: no (HSK3)
42. 包 bāo: bao, túi (HSK3)
43. 宝贝 bǎobèi: bảo bối, bé cưng (HSK5)
44. 保持 bǎochí: duy trì, gìn giữ (bảo trì) (HSK5)
45. 保存 bǎocún: bảo tồn, giữ gìn (HSK5)
46. 报道 bàodào: đưa tin, bản tin (HSK4)
47. 报告 bàogào: báo cáo (HSK5)
48. 宝贵 bǎoguì: quý giá (HSK5)
49. 包裹 bāoguǒ: bọc, gói (HSK5)
50. 包含 bāohán: chứa, bao gồm (HSK5)
51. 保护 bǎohù: bảo vệ, giữ gìn (HSK4)
52. 包括 bāokuò: bao gồm (HSK4)
53. 保留 bǎoliú: giữ nguyên, bảo tồn (HSK5)
54. 报名 bàomíng: báo danh, đăng kí (HSK4)
55. 抱歉 bàoqiàn: xin lỗi (HSK4)
56. 保险 bǎoxiǎn: bảo hiểm (HSK5)
57. 保证 bǎozhèng: đảm bảo (HSK4)
58. 报纸 bàozhǐ: báo (HSK2)
59. 包子 bāozi: bánh bao (HSK5)
60. 把握 bǎwò: cầm, nắm, nắm bắt (HSK5)
61. 倍 bèi: lần, gấp bội (HSK4)
62. 被 bèi: bị, được (HSK3)
63. 倍 bèi: Lần, gấp bội (HSK5)
64. 北方 běifāng: miền Bắc (HSK3)
65. 悲观 bēiguān: bi quan (HSK5)
66. 背景 bèijǐng: bối cảnh, nền (HSK5)
67. 北京 běijīng: Bắc Kinh (HSK1)
68. 被子 bèizi: cái chăn (HSK5)
69. 杯子 bēizi: cốc, chén, ly, tách (HSK1)
70. 笨 bèn: đần, ngốc (HSK4)
71. 本 běn: quyển, gốc, vốn, thân (HSK1)
72. 本科 běnkē: khoa chính quy (HSK5)
73. 本来 běnlái: vốn dĩ, lúc đầu, đáng lẽ (HSK4)
74. 本领 běnlǐng: bản lĩnh, khả năng (HSK5)
75. 本质 běnzhí: bản chất (HSK5)
76. 比 bǐ: đọ, so với, ví (HSK2)
77. 遍 biàn: lần (HSK4)
78. 便 biàn: ngay cả, dù cho, liền (HSK5)
79. 变化 biànhuà: biến hóa, thay đổi (HSK3)
80. 编辑 biānjí: biên tập, chỉnh sửa (HSK5)
81. 辩论 biànlùn: tranh luận (HSK5)
82. 鞭炮 biānpào: pháo hoa, pháo (HSK5)
83. 表达 biǎodá: biểu đạt, diễn tả (HSK4)
84. 标点 biāodiǎn: chấm câu (HSK5)
85. 表格 biǎogé: bảng, bảng biểu (HSK4)
86. 表格 biǎogé: bảng biểu, bản khai (HSK5)
87. 表面 biǎomiàn: mặt ngoài, bề ngoài (HSK5)
88. 表明 biǎomíng: tỏ rõ,chứng tỏ (HSK5)
89. 表情 biǎoqíng: nét mặt, vẻ mặt (HSK5)
90. 表示 biǎoshì: biểu thị, bày tỏ (HSK3)
91. 表示 biǎoshì: biểu thị (HSK5)
92. 表现 biǎoxiàn: biểu hiện (HSK5)
93. 表演 biǎoyǎn: biểu diễn (HSK3)
94. 表演 biǎoyǎn: biểu diễn (HSK5)
95. 表扬 biǎoyáng: tuyên dương, khen ngợi (HSK4)
96. 表扬 biǎoyáng: khen ngợi (HSK5)
97. 标志 biāozhì: cột mốc, ký hiệu (HSK5)
98. 标准 biāozhǔn: tiêu chuẩn (HSK4)
99. 彼此 bǐcǐ: lẫn nhau (HSK5)
100. 别 bié: khác, chia lìa (HSK2)
Trang chủ: tmdl.edu.vn
Danh mục bài: Tiếng Trung