Tiếng Trung

40 từ vựng tiếng trung về ngành giải trí

Trung tâm tiếng trung Ánh Dương nơi có thể giúp bạn cải thiện các kĩ năng tiếng trung với việc thay đổi các chủ đề tiếng trung hàng ngày cũng như trao dồi nhiều từ vựng hữu ích liên quan tới đời sống hàng ngày như 40 từ vựng tiếng trung về ngành giải trí dưới đây.

 

Bạn đang xem bài: 40 từ vựng tiếng trung về ngành giải trí

Học tiếng trung chủ đề tại cửa hàng mua đồ

 

Bạn đang xem bài: 40 từ vựng tiếng trung về ngành giải trí

1. 巡回马戏团 Xún huí mǎ xì tuán: Đoàn xiếc lưu động 2.大帐篷,马戏篷 Dà zhàngpéng, mǎxì péng: Lều xiếc lớn 3. 帐篷 zhàngpéng: Lều 4. 场地 Chǎngdì: Sân bãi 5. 看台 Kàntái: Khán đài 6. 节目主持人,司仪 Jiémù zhǔchí rén, sīyí: MC 7. 列队行进 Lièduì xíngjìn: Cuộc biểu diễn 8.  节目 jiémù: Tiết mục 9.  马戏节目 Mǎxì jiémù: Tiết mục xiếc 10. 马戏演员 Mǎxì yǎnyuán: Diễn viên xiếc 11. 马术 Mǎshù: Thủ thuật cưỡi ngựa 12. 马术演员 Mǎshù yǎnyuán: Diễn viên cưỡi ngựa 13. 魔术师 Móshù shī: ảo thuật gia 14. 变戏法者 Biànxìfǎ zhě: Người biểu diễn biến hình 15. 腹语术者 Fù yǔ shù zhě: Người nói tiếng bằng bụng 16. 柔术演员 Róu shù yǎnyuán:Người làm trò uốn mình 17. 杂技演员 Róu shù yǎnyuán: Người biểu diễn nhào lộn trên cây 18. 表演平衡技巧的人 Biǎoyǎn pínghéng jìqiǎo de rén: Người biểu diễn kỹ năng giữ thăng bằng 19. 荡秋千演员 Dàng qiūqiān yǎnyuán: Diễn viên đu xà treo   >>> Xem chi tiết: Dạy tiếng trung cấp tốc   20. 走绳索者 Zǒu shéngsuǒ zhě: Người đi trên dây thừng 21. 走钢丝者 Zǒugāngsī zhě: Người đi trên dây thép 22. 耍把戏者 Shuǎbǎxì zhě: Người tung hứng 23. 吞剑者 Tūn jiàn zhě: Người nuốt kiếm 24. 吞火者 Tūn huǒ zhě: Người nuốt lửa 25. 耍蛇者 Shuǎ shé zhě: Người dụ rắn 26. 空中飞人 Kōngzhōng fēirén: Diễn viên bay trên không 27. 小丑 Xiǎochǒu: Thằng hề 28. 巨人 Jùrén: Người khổng lồ 29. 侏儒 Zhūrú: Thằng lùn 30. 驯马师 Xún mǎ shī: Huấn luyện viên ngựa 31. 驯狮者 Xún shī zhě: Huấn luyện viên sư tử 32. 野兽 Yěshòu: Dã thú 33. 笼子 Lóngzi: Lồng 34. 鞭子 Biānzi: Roi da 35. 驯服的动物 Xùnfú de dòngwù: Động vật thuần hóa 36. 紧身衣 Jǐnshēn yī: Quần áo nịt 37. 翻筋斗 Fān jīndǒu: Đấu nhào lộn 38. 翻双筋斗 Fān shuāng jīndǒu: Đấu nhào lộn đôi 39. 叠罗汉 Diéluóhàn: Hình chóp la hán 40. 平衡技巧 Pínghéng jìqiǎo: Kỹ năng thăng bằng   Tại lớp học tiếng trung tại Hà Nội của Ánh Dương bạn sẽ được hòa mình vào môi trường giao tiếp và trao đổi bằng tiếng trung cực tốt, thực hành mọi lúc mọi nơi giúp bạn chinh phục tiếng trung dễ dàng nhất.

 

Bạn đang xem bài: 40 từ vựng tiếng trung về ngành giải trí

HỌC TIẾNG TRUNG Ở ĐÂU HÀ NỘI

********* Gọi ngay để tham gia dạy tiếng trung cấp tốc Ánh Dương  Hotline:         097.5158.419   ( gặp Cô Thoan)  091.234.9985   Địa chỉ: Số 6 dãy B5 ngõ 221 Trần Quốc Hoàn Cầu Giấy Website: tiengtrunganhduong.com  

 

Bạn đang xem bài: 40 từ vựng tiếng trung về ngành giải trí

Trang chủ: tmdl.edu.vn
Danh mục bài: Trường đại học Trung Quốc

Lương Sinh

Lương Sinh là một tác giả đầy nhiệt huyết trong lĩnh vực giáo dục, ngoại ngữ và kiến thức. Với hơn 10 năm kinh nghiệm làm việc trong ngành, cô đã tích lũy được rất nhiều kiến thức và kỹ năng quan trọng. Với tình yêu với ngôn ngữ và mong muốn chia sẻ kiến thức, Lương Sinh đã quyết định sáng lập blog tmdl.edu.vn. Trang web này không chỉ là nơi chia sẻ những kinh nghiệm và kiến thức cá nhân của cô, mà còn là một nguồn thông tin hữu ích cho những người quan tâm đến giáo dục, kiến thức và ngoại ngữ. Đặc biệt là tiếng Anh và tiếng Trung Quốc.
Back to top button