Bạn đang xem bài: 1000 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất
1000 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất
Bạn đang xem bài: 1000 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất
Chào mừng các bạn đến với phần 10 trong chuỗi bài viết về 1000 từ vựng tiếng Trung thường dùng nhất dành cho các bạn đang học tiếng Trung cơ bản. Bài viết hôm nay sẽ gửi tới các bạn danh sách các từ vựng có mức độ sử dụng thường xuyên từ 901 đến 1000 kèm theo nghĩa tiếng Việt, phiên âm, âm Hán Việt tham khảo từ từ điển Lạc Việt. Các bạn tham khảo thêm các bài viết trước để nắm được từ vựng từ 1 đến 900 nhé.
Bạn đang xem bài: 1000 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất
100 từ vựng tiếng Trung thường dùng nhất
200 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất
300 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất
400 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất
500 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất
600 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất
700 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất
800 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất
900 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất
Bạn đang xem bài: 1000 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất
肉 践 尼 衣 宽 扬 棉 希 伤 操
垂 秋 宜 氢 套 笔 督 振 架 亮
末 宪 庆 编 牛 触 映 雷 销 诗
座 居 抓 裂 胞 呼 娘 景 威 绿
晶 厚 盟 衡 鸡 孙 延 危 胶 还
屋 乡 临 陆 顾 掉 呀 灯 岁 措
束 耐 剧 玉 赵 跳 哥 季 课 凯
胡 额 款 绍 卷 齐 伟 蒸 殖 永
宗 苗 川 妒 岩 弱 零 杨 奏 沿
露 杆 探 滑 镇 饭 浓 航 怀 赶
Bạn đang xem bài: 1000 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất
901. 肉 |
✚[ròu] Hán Việt: NHỤC t1. thịt t2. ruột; cơm; cái (của trái cây) t3. không giòn; dai t4. chậm chạp; từ tốn |
902. 践 |
✚[jiàn] Hán Việt: TIỄN t1. đạp; dẫm; giẫm t2. thực hiện |
903. 尼 |
✚[ní] Hán Việt: NI ni cô; sư cô |
904. 衣 |
✚[yī] Hán Việt: Y t1. quần áo; y phục t2. lớp bọc; vỏ bọc; vỏ t3. nhau thai t4. họ Y ✚ [yì] Hán Việt: Y mặc (quần áo) |
905. 宽 |
✚[kuān] Hán Việt: KHOAN t1. rộng; bao quát t2. độ rộng; chiều rộng t3. mở rộng; nhẹ lòng; thư giãn; phát triển; phồng ra t4. rộng rãi; khoan dung; không chặt chẽ t5. giàu t6. họ Khoan |
906. 扬 |
✚[yáng] Hán Việt: DƯƠNG t1. giương cao; lên cao t2. hất lên t3. truyền đi t4. Dương Châu (tỉnh Giang tô) t5. họ Dương |
907. 棉 |
✚[mì] Hán Việt: MIÊN t1. bông vải t2. bông kéo sợi |
908. 希 |
✚[xī] Hán Việt: HI t1. hi vọng; mong mỏi t2. hiếm; ít thấy |
909. 伤 |
✚[shāng] Hán Việt: THƯƠNG t1. tổn thương; thiệt hại; tổn thất (cơ thể, vật thể) t2. làm tổn hại; làm tổn thương t3. bi thương; đau thương t4. ngán; chán; ngấy (do ăn quá nhiều); rám t5. làm hại; cản trở |
910. 操 |
✚[cāo] Hán Việt: THAO t1. cầm; nắm; nhấc t2. nắm; nắm vững; điều khiển; sử dụng; nói; lái; lèo lái t3. làm t4. nói tiếng nước ngoài; nói tiếng phương ngôn t5. tập luyện; tập; thao luyện t6. tập thể dục; tập luyện t7. hành vi; phẩm hạnh; tiết tháo t8. họ Thao ✚ [cào] Hán Việt: THAO;m |
911. 垂 |
✚[chuí] Hán Việt: THUỲ t1. rủ; buông xuống; nhỏ; thòng; bỏ thõng; xoã; gục; cúi t2. rủ lòng; hạ cố; chiếu cố (lời nói kính trọng) t3. lưu truyền; lưu; để lại; truyền lại t4. sắp; gần |
912. 秋 |
✚[qiū] Hán Việt: THU t1. mùa thu; thu t2. chín; thu hoạch; mùa gặt (hoa màu) t3. năm t4. thời kì; lúc (thường chỉ những thời điểm không tốt) t5. họ Thu |
913. 宜 |
✚[yí] Hán Việt: NGHI t1. thích hợp; vừa phải; thích nghi t2. nên; cần phải (thường dùng trong câu phủ định) t3. đương nhiên; thảo nào; hèn gì t4. họ Nghi |
914. 氢 |
✚[qīng] Hán Việt: KHINH hy-đrô |
915. 套 |
✚[tào] Hán Việt: SÁO t1. bao ngoài; vật bọc ngoài t2. chụp vào; trùm vào; mặc vào t3. khoác ngoài; bọc ngoài; trùm ngoài t4. lồng; xen t5. chỗ uốn cong; nơi uốn khúc (của núi sông, thường dùng làm tên đất) t6. cốt chăn; cốt áo bông; mền bông t7. khâu chăn, áo bông t8. dây chão (buộc ở ách súc vật và xe) t9. buộc bằng dây chão; buộc bằng dây thừng t10. moi hàng nhà nước t11. thòng lọng t12. mô phỏng; rập khuôn; bê nguyên xi t13. lời lẽ cũ rích; cách làm cũ kỹ t14. dẫn; lồng t15. lôi kéo t16. bộ; tổng thể t17. bộ t18. cắt ren (xoáy ốc) |
916. 笔 |
✚[bǐ] Hán Việt: BÚT t1. bút; cây bút t2. bút pháp t3. viết t4. nét bút t5. thẳng tắp; món; khoản; số; kiểu; cách; ngón; nét |
917. 督 |
✚[dū] Hán Việt: ĐỐC giám sát; giám đốc; chỉ huy |
918. 振 |
✚[zhèn] Hán Việt: CHẤN t1. dao động; lay động; vỗ t2. chấn động; rung động; dao động t3. phấn chấn; phấn khởi |
919. 架 |
✚[jià] Hán Việt: GIÁ t1. cái giá; cái khung t2. chống; mắc; bắc; gác; dựng t3. chống đỡ; đỡ; chống t4. bắt cóc; bắt đi t5. ẩu đả; tranh cãi; cãi t6. cỗ; chiếc; cây; ngọn núi |
920. 亮 |
✚[liàng] Hán Việt: LƯỢNG t1. sáng; bóng t2. phát sáng; sáng lên t3. vang lên (âm thanh) t4. lên giọng; to tiếng t5. rộng mở; sáng rõ (tấm lòng, tư tưởng .) t6. lộ ra; bày ra; hiện ra |
921. 末 |
✚[mò] Hán Việt: MẠT t1. đầu mút; ngọn t2. vụn vặt; không quan trọng t3. cuối; cuối cùng t4. mạt; vụn t5. vai mạt (vai nam trung niên trong hí khúc) |
922. 宪 |
✚[xiàn] Hán Việt: HIẾN t1. pháp lệnh t2. hiến pháp |
923. 庆 |
✚[qìng] Hán Việt: KHÁNH t1. chúc mừng; khánh chúc t2. quốc khánh; ngày thành lập t3. họ Khánh |
924. 编 |
✚[biān] Hán Việt: BIÊN t1. bện; đan; tết; thắt t2. sắp; sắp xếp; xếp; đưa vào; phân chia; phân loại t3. biên tập; người biên soạn; người sưu tập tài liệu; trình biên dịch; bộ biên dịch t4. soạn; sáng tác; viết; thảo t5. bịa; bịa chuyện; bịa đặt; đặt điều; thêu dệt t6. tập; quyển; bộ (thường làm tên sách); biên t7. phần (lớn hơn chương) |
925. 牛 |
✚[niú] Hán Việt: NGƯU t1. trâu; bò t2. cố chấp; ngang bướng; kiêu ngạo; ngạo mạn t3. sao Ngưu Lang (một ngôi sao trong Nhị Thập Bát Tú) t4. họ Ngưu |
926. 触 |
✚[chù] Hán Việt: XÚC t1. tiếp xúc; đụng; chạm; va; tiếp giáp; kề nhau t2. xúc động; cảm động; gợi; làm mủi lòng |
927. 映 |
✚[yìng] Hán Việt: ÁNH ánh; chiếu |
928. 雷 |
✚[léi] Hán Việt: LÔI t1. sấm t2. mìn; địa lôi t3. họ Lôi |
929. 销 |
✚[xiāo] Hán Việt: TIÊU t1. nung kim loại t2. loại bỏ; trừ bỏ t3. tiêu thụ t4. tiêu dùng; tiêu phí t5. đinh ghim t6. gài đinh ghim |
930. 诗 |
✚[shī] Hán Việt: THI thơ; thơ ca |
931. 座 |
✚[zuò] Hán Việt: TOẠ t1. chỗ ngồi t2. đĩa; đệm; giá t3. chòm sao t4. quan lớn (thời xưa gọi quan cao cấp) t5. toà; hòn; ngôi |
932. 居 |
✚[jū] Hán Việt: CƯ t1. ở; cư trú; cư ngụ; cư t2. nhà; nơi ở; nơi cư ngụ; chỗ ở t3. ở; đứng; tại; vị trí t4. đương; nhận; coi t5. dồn; tồn; tích lại t6. dừng; cố định; ngừng t7. hiệu ăn; nhà hàng (dùng sau tên của cửa hàng, thường là hiệu ăn) t8. họ Cứ |
933. 抓 |
✚[zhuā] Hán Việt: TRẢO t1. cầm; nắm t2. cào; gãi t3. bắt; túm t4. nắm vững; nắm chắc t5. giành làm t6. thu hút; cuốn hút (người ta chú ý) |
934. 裂 |
✚[liě] Hán Việt: LIỆT hở; phanh ra ✚ [liè] Hán Việt: LIỆT t1. nứt ra; rạn nứt t2. khía (lá, cánh hoa) |
935. 胞 |
✚[bāo] Hán Việt: BÀO t1. nhau thai; màng ối t2. ruột thịt; ruột |
936. 呼 |
✚[hū] Hán Việt: HÔ t1. thở ra; thở t2. hô; gọi to; gọi lớn t3. gọi; kêu; gọi người đến t4. họ Hô t5. vù vù; ù ù; vùn vụt (từ tượng thanh) |
937. 娘 |
✚[niáng] Hán Việt: NƯƠNG t1. mẹ; má; u ; me; mợ t2. bác gái t3. cô gái |
938. 景 |
✚[jǐng] Hán Việt: CẢNH t1. cảnh trí; phong cảnh; cảnh t2. tình hình; tình huống; cảnh ngộ; tình thế; hoành cảnh t3. dàn cảnh; dựng cảnh t4. cảnh (trong kịch) t5. họ Cảnh t6. tôn kính; khâm phục; mến phục; kính trọng; ngưỡng mộ |
939. 威 |
✚[wēi] Hán Việt: UY oai; uy |
940. 绿 |
✚[lù] Hán Việt: LỤC Lục Lâm (vốn là tên núi Đại Đồng ở Hồ Bắc, từng là căn cứ của nghĩa quân Vương Khuông, Vương Phượng thời Hán, sau chỉ những người ở rừng núi để cướp bóc hoặc để chống quan lại) ✚ [lǜ] Hán Việt: LỤC xanh lá cây; xanh lá |
941. 晶 |
✚[jīng] Hán Việt: TINH t1. ánh sáng; óng ánh t2. trong suốt; thuỷ tinh; trong t3. tinh thể; tinh |
942. 厚 |
✚[hòu] Hán Việt: HẬU t1. dày t2. độ dày; dày t3. sâu đậm; sâu nặng; sâu sắc; thắm thiết; nặng (tình cảm) t4. hiền hậu; phúc hậu; độ lượng t5. lớn; hậu hĩ; đáng giá; nhiều; giá trị t6. nồng; đậm; đượm; nặng (mùi vị) t7. giàu; giàu có t8. coi trọng; ưu đãi; tôn sùng; nặng; trọng t9. họ Hậu |
943. 盟 |
✚[méng] Hán Việt: MINH t1. thề; ăn thề; liên minh; liên kết t2. liên kết; kết nghĩa t3. Minh (tên gọi khu vực hành chính khu tự trị Mông Cổ, bao gồm kỳ, huyện, thị) ✚ [míng] Hán Việt: MINH thề; thề thốt; ăn thề |
944. 衡 |
✚[héng] Hán Việt: HÀNH, HOÀNH t1. cân; cái cân t2. cân; cân đong t3. nhận định; so sánh; so đo cân nhắc t4. ngang; bằng; không nghiêng lệch t5. họ Hoành |
945. 鸡 |
✚[jī] Hán Việt: KÊ gà |
946. 孙 |
✚[sūn] Hán Việt: TÔN t1. cháu t2. chắt; chít t3. cháu họ t4. tái sinh (cây cỏ) t5. họ Tôn; Tôn |
947. 延 |
✚[yán] Hán Việt: DIÊN t1. kéo dài t2. kéo dài; trì hoãn (thời gian) t3. mời; thỉnh (giáo viên, cố vấn) t4. họ Diên |
948. 危 |
✚[wēi] Hán Việt: NGUY t1. nguy hiểm; không an toàn t2. gây nguy hiểm; tổn hại t3. nguy; chết; sắp chết (sắp chết) t4. cao (lầu) t5. ngay ngắn t6. sao Nguy (một chòm sao trong Nhị Thập Bát Tú) t7. họ Nguy |
949. 胶 |
✚[jiāo] Hán Việt: GIAO t1. keo dán t2. dán (bằng keo); bám; giữ; siết; dính t3. chất dính như keo t4. cao su; mủ; nhựa |
950. 还 |
✚[hái] Hán Việt: HOÀN t1. còn; vẫn; vẫn còn (phó từ) t2. còn hơn; còn muốn; hơn; càng (biểu thị vẫn tiếp tục tăng lên, bổ sung thêm) t3. cũng (dùng trước tính từ, biểu thị mức độ có thể coi là được) t4. còn chưa; lại; hãy còn (dùng ở nửa câu trước làm cho nổi bật thêm, nửa câu sau suy luận ra, thường dùng ở câu phản vấn) t5. không ngờ (biểu thị điều không ngờ đã xảy ra) t6. ngay từ (biểu thị sớm đã như thế) ✚ [huán] Hán Việt: HOÀN t1. trở về; về t2. trả; trả lại; trả về t3. trả miếng; đáp lại t4. họ Hoàn |
951. 屋 |
✚[wū] Hán Việt: ỐC t1. nhà t2. phòng; buồng |
952. 乡 |
✚[xiāng] Hán Việt: HƯƠNG t1. thôn quê; nông thôn t2. quê hương t3. xã; làng xã |
953. 临 |
✚[lín] Hán Việt: LÂM t1. gần; đối diện t2. đến; tới t3. sắp sửa; sắp; gần t4. phỏng theo; mô phỏng t5. họ Lâm |
954. 陆 |
✚[liù] Hán Việt: LỤC số sáu viết hoa ✚ [lù] Hán Việt: LỤC t1. lục địa; đất liền t2. họ Lục |
955. 顾 |
✚[gù] Hán Việt: CỐ t1. nhìn; ngoảnh; quay đầu lại nhìn; ngoảnh lại nhìn t2. chú ý; săn sóc; trông nom; chiếu cố; lo t3. thăm viếng; đến thăm t4. khách hàng t5. họ Cố t6. nhưng; nhưng mà t7. trái lại; thay vì |
956. 掉 |
✚[diào] Hán Việt: ĐIẾU, TRẠO t1. rơi; rớt t2. tụt hậu; rớt lại phía sau t3. mất; bỏ sót; đánh mất t4. giảm; hạ t5. lay động; cử động; vẫy; lúc lắc t6. quay lại; ngoảnh lại t7. đổi; đổi cho nhau t8. khoe khoang; khoe t9. mất; đi; hết; sạch (dùng sau một số động từ) |
957. 呀 |
✚[yā] Hán Việt: NHA t1. a; ô (thán từ, biểu thị sự kinh ngạc) t2. kít; két (từ tượng thanh, tiếng cánh cửa kêu) ✚ [yà] Hán Việt: NHA a; à; nhá; nhé; nhỉ.. |
958. 灯 |
✚[dēng] Hán Việt: ĐĂNG t1. đèn; đăng t2. đèn (đốt bằng chất lỏng hoặc chất khí) t3. bóng đèn; bóng (máy thu thanh, thu hình) |
959. 岁 |
✚[suì] Hán Việt: TUẾ t1. năm t2. tuổi t3. thu hoạch trong năm |
960. 措 |
✚[cuò] Hán Việt: THỐ t1. sắp đặt; xử trí; đối xử; đối đãi; xử lý; chỉ huy; điều khiển t2. xoay sở; trù liệu; lập kế hoạch xử lý t3. tiến hành; sử dụng; dùng t4. từ bỏ; bỏ rơi; huỷ bỏ; thủ tiêu; loại bỏ; vứt bỏ; thải hồi |
961. 束 |
✚[shù] Hán Việt: THÚC t1. buộc; cột; thắt t2. bó t3. chùm t4. gò bó; trói buộc t5. họ Thúc |
962. 耐 |
✚[nài] Hán Việt: NẠI chịu nổi; chịu đựng; dằn lòng được; nén được |
963. 剧 |
✚[jù] Hán Việt: KỊCH t1. hý kịch; kịch; tuồng; trò t2. họ Kịch t3. dữ; kinh khủng; nặng; trầm trọng; mạnh; mãnh liệt; dữ dội |
964. 玉 |
✚[yù] Hán Việt: NGỌC t1. ngọc; đá ngọc; ngọc thạch t2. trong trắng đẹp đẽ t3. vàng ngọc (lời) t4. họ Ngọc |
965. 赵 |
✚[zhào] Hán Việt: TRIỆU t1. nước Triệu (tên một nước thời Chu, ở giữa và bắc Sơn Tây, phía Tây và Nam Hà Bắc) t2. phía nam Hà Bắc t3. họ Triệu |
966. 跳 |
✚[tiào] Hán Việt: KHIÊU t1. nhảy t2. nảy t3. đập t4. vượt; nhảy qua |
967. 哥 |
✚[gē] Hán Việt: CA, KHA t1. anh; anh trai t2. anh (gọi người con trai có quan hệ thân thuộc) t3. anh (gọi người con trai suýt soát tuổi mình một cách thân mật) |
968. 季 |
✚[jì] Hán Việt: QUÝ t1. mùa; quý (một năm có bốn mùa xuân, hạ, thu, đông, mỗi mùa gồm có ba tháng) t2. mùa; tiết t3. cuối mùa; cuối kỳ; cuối thời t4. tháng cuối (của một mùa) t5. út (thứ tự trong anh em); thứ tư t6. họ Quý |
969. 课 |
✚[kè] Hán Việt: KHOÁ t1. giờ lên lớp; giờ học t2. môn t3. tiết học; giờ học t4. bài t5. phòng; ban t6. thuế; thuế khoá; thuế má t7. trưng thu; thu t8. bói (một kiểu bói toán) |
970. 凯 |
✚[kǎi] Hán Việt: KHẢI t1. khải hoàn; thắng lợi; chiến thắng t2. họ Khải (Kǎi) |
971. 胡 |
✚[hú] Hán Việt: HỒ t1. hồ (thời xưa chỉ các dân tộc phía Bắc và phía Tây Trung Quốc) t2. đồ của người Hồ (chỉ các thứ do dân tộc phía Bắc và phía Tây Trung Quốc đem đến, cũng chỉ chung các vật từ nước ngoài đến) t3. họ Hồ t4. vì sao; tại sao; vì cớ gì t5. tại sao; vì sao; vì cớ gì (từ nghi vấn) t6. râu |
972. 额 |
✚[é] Hán Việt: NGẠCH t1. trán t2. tấm biển; bức hoành t3. số; ngạch; mức; định mức; khoản |
973. 款 |
✚[kuǎn] Hán Việt: KHOẢN t1. chân thành; khẩn thiết t2. chiêu đãi; khoản đãi t3. khoản t4. món tiền; số tiền; khoản tiền t5. lời đề tặng (lời ghi trên sách hoặc bìa tranh để tặng người khác) t6. kiểu; kiểu dáng t7. cái; khoản t8. gõ t9. chầm chậm; chậm; hoãn |
974. 绍 |
✚[shào] Hán Việt: THIỆU t1. nối; nối tiếp; kế thừa t2. Thiệu Hưng (tên thành phố ở tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc) |
975. 卷 |
✚[juǎn] Hán Việt: QUYỂN t1. cuốn; cuộn; xoắn; xắn t2. cuốn t3. quấn; gói t4. vòng t5. quyển; cuộn; gói (lượng từ) ✚ [juàn] Hán Việt: QUYỂN t1. sách vở; sách t2. quyển; cuốn t3. bài; bài làm; bài thi (kiểm tra, bài thi) t4. hồ sơ; sổ lưu công văn |
976. 齐 |
✚[jì] Hán Việt: TỀ t1. gia vị t2. hợp kim ✚ [qí] Hán Việt: TỀ t1. chỉnh tề; ngay ngắn t2. ngang t3. như nhau; ngang nhau t4. cùng nhau; đồng thời t5. đủ cả; đủ hết t6. làm cho đều nhau t7. hợp kim t8. nước Tề (thời Chu, Trung Quốc) t9. triều đại Nam Tề (Trung Quốc) t10. triều đại Bắc Tề (Trung Quốc) t11. nước Tề (quốc hiệu Hoàng Sào, lãnh tụ quân khởi nghĩa nông dân cuối thời nhà Đường, Trung Quốc) t12. họ Tề |
977. 伟 |
✚[wěi] Hán Việt: VĨ t1. to; lớn; vĩ đại; to lớn t2. tráng lệ |
978. 蒸 |
✚[zhēng] Hán Việt: CHƯNG t1. bốc hơi; bốc lên; bay hơi; sự bay hơi t2. chưng cách thuỷ; chưng; hấp |
979. 殖 |
✚[shì] Hán Việt: THỰC hài cốt ✚ [zhī] Hán Việt: THỰC sinh đẻ; đẻ |
980. 永 |
✚[yǒng] Hán Việt: VĨNH vĩnh viễn; lâu dài |
981. 宗 |
✚[zōng] Hán Việt: TÔN, TÔNG t1. tổ tông; tổ tiên t2. họ hàng; gia tộc t3. phe; phái; tông phái t4. tông chỉ; tôn chỉ t5. học tập; bắt chước (trong văn học, nghệ thuật.) t6. bậc thầy t7. mớ; khoản; sự; vụ t8. họ Tông, họ Tôn t9. tôn; tông (đơn vị hành chính cũ ở Tây Tạng, tương đương với huyện) |
982. 苗 |
✚[miáo] Hán Việt: MIÊU t1. mầm; mạ t2. giống t3. vắc-xin t4. ngọn lửa |
983. 川 |
✚[chuān] Hán Việt: XUYÊN t1. sông t2. thung; miền đất phẳng; đồng bằng; cánh đồng trống; dải đất thấp phẳng giữa các ngọn núi hoặc cao nguyên t3. Tứ Xuyên (Trung Quốc) |
984. 妒 |
✚[dù] Hán Việt: ĐỐ đố kị; ghen ghét; ghét |
985. 岩 |
✚[yán] Hán Việt: NHAM t1. nham thạch t2. mỏm núi đá |
986. 弱 |
✚[ruò] Hán Việt: NHƯỢC t1. yếu; yếu sức t2. trẻ nhỏ; trẻ con t3. kém; không bằng t4. chết; qua đời; quá cố t5. ít hơn; non; ngót (số lượng) |
987. 零 |
✚[líng] Hán Việt: LINH t1. vụn vặt; lẻ tẻ; số lẻ t2. số lẻ; lẻ t3. lẻ t4. linh t5. số không t6. 0C; độ 0 (trên độ kế) t7. tan tác; xơ xác (hoa, lá) t8. tuôn rơi; tuôn trào (nước mưa; nước mắt) t9. họ Linh |
988. 杨 |
✚[yáng] Hán Việt: DƯƠNG t1. cây dương t2. họ Dương |
989. 奏 |
✚[zòu] Hán Việt: TẤU t1. diễn tấu; tấu; biểu diễn; cử t2. xảy ra; đạt được; lập nên; làm nên t3. tâu; tấu (vua) |
990. 沿 |
✚[yán] Hán Việt: DUYÊN, DIÊN t1. xuôi theo; men theo t2. theo (phương pháp, cách thức… đã có sẵn) t3. viền t4. mép (thường dùng sau danh từ) ✚ [yàn] Hán Việt: DUYÊN mép nước; ven |
991. 露 |
✚[lòu] Hán Việt: LỘ t1. để trần t2. lộ ra; biểu lộ; bộc lộ; tiết lộ ✚ [lù] Hán Việt: LỘ t1. sương t2. nước (có được qua chưng cất) t3. để trần; để hở t4. lộ ra ; tiết lộ |
992. 杆 |
✚[gān] Hán Việt: CAN cột; cọc; trụ ✚ [gǎn] Hán Việt: CẢN t1. quản; cán; báng; cần t2. cái; khẩu (lượng từ, dùng với vật có cán) |
993. 探 |
✚[tàn] Hán Việt: THÁM t1. thăm dò; dò; tìm t2. do thám t3. thăm t4. thò ra; nhô; ló ra t5. quan tâm; để ý đến; tham gia |
994. 滑 |
✚[huá] Hán Việt: HOẠT t1. trơn; nhẵn; trơn bóng; không ráp t2. trượt t3. xảo trá; gian giảo; xảo quyệt; không thành thật t4. quanh co; gian dối; lừa dối; dối gạt t5. họ Hoạt |
995. 镇 |
✚[zhèn] Hán Việt: TRẤN t1. ép; đè xuống; nén xuống t2. giữ cho yên; bình tĩnh t3. trấn (dùng vũ lực để duy trì sự yên ổn) t4. nơi trấn giữ t5. trấn; thị trấn t6. chợ t7. ướp lạnh; làm lạnh; ướp đá t8. họ Trấn t9. bình thường; thường thường (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu) t10. cả (chỉ một khoảng thời gian, thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu) |
996. 饭 |
✚[fàn] Hán Việt: PHẠN t1. cơm (các loại ngũ cốc) t2. cơm (chỉ gạo nấu thành cơm) t3. bữa; bữa cơm |
997. 浓 |
✚[nóng] Hán Việt: NỒNG t1. đặc; đậm t2. đậm |
998. 航 |
✚[háng] Hán Việt: HÀNG t1. thuyền; tàu; tàu thuyền t2. đi; bay (bằng thuyền hay máy bay) |
999. 怀 |
✚[huái] Hán Việt: HOÀI t1. ngực; trước ngực; lòng t2. trong lòng; lòng dạ t3. nhớ; hoài; nhớ mong; hoài niệm t4. có mang; mang thai; có bầu; có thai t5. ôm; ôm ấp (trong lòng) t6. họ Hoài |
1000. 赶 |
✚[gǎn] Hán Việt: CẢN t1. đuổi; đuổi theo; xua t2. vội; gấp; vội vàng; vội vã; tranh thủ t3. đi; đến (nơi nào đó) t4. đánh; đánh đuổi t5. đuổi; xua đuổi t6. gặp; gặp phải; vào lúc; nhân dịp t7. đến lúc; đến khi (giới từ, dùng trước từ chỉ thời gian) |
Trang chủ: tmdl.edu.vn
Danh mục bài: Tiếng Trung