An Nhiên là gì? Ý nghĩa của An nhiên trong cuộc sống
Bạn đang xem bài: An nhiên là gì? Ý nghĩa của An nhiên trong cuộc sống
Chào các bạn, hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau đến với chủ đề giải thích nghĩa từ vựng. Từ vựng của ngày hôm nay đó là “An nhiên”. Hãy cùng tìm hiểu về ý nghĩa cũng như cách sử dụng của nó trong tiếng Trung như thế nào nhé!
An nhiên là gì?
“An nhiên” thuộc từ loại tính từ, có nghĩa là thư thái không ưu phiền. Theo âm Hán Việt, “an” có nghĩa là bình an, yên bình, an vui; “nhiên” có ý nghĩa giống như tự nhiên, dĩ nhiên…. Cuộc sống an nhiên có nghĩa là một cuộc sống bình an, an vui, tự tại, không ưu phiền, sầu lo, là một cuộc sống diễn ra êm đềm như một lẽ tự nhiên, chứ không phải do gượng ép cưỡng cầu mà có được. Cuộc sống an nhiên là một cuộc sống yên, an vui thư thái. “An Nhiên” còn là một cái tên đẹp thường dùng để đặt cho các bé gái, qua đó gửi gắm mong ước của các bậc cha mẹ, mong cho con mình có một cuộc sống thư thái, bình an, ung dung tự tại không phiền lo, luôn luôn vui vẻ và hạnh phúc.
Chữ An trong tiếng Hán
Trong tiếng Trung “An nhiên” là “安然” /ān rán/ với các nghĩa sau:
• 平安无事地 :/píng ān wú shì de/: bình an vô sự, suôn sẻ
Ví dụ:
她安然脱险 /tā ān rán tuō xiǎn/: Cô ấy bình an thoát khỏi nguy hiểm.
你认为如果你能安然度过大学的头一年, 那么其他几年就很容易过吗?
/nǐ rèn wéi rú guǒ nǐ néng ān rán dù guò dà xué de tóu yī nián, nà me qí tā jǐ nián jiù hěn róng yì guò ma/
Cậu cho rằng nếu cậu có thể suôn sẻ qua năm đầu đại học thì những năm còn lại sẽ dễ dàng vượt qua lắm sao ?
• 安静地 :/ān jìng de/: yên lặng, lặng im, yên bình
Ví dụ: 他躺在床上安然入睡/tā tǎng zài chuáng shàng ān rán rù shuì/: Anh ấy nằm trên giường lặng yên đi vào giấc ngủ.
那个人还在那里安然不动/nà gè rén hái zài nà lǐ ān rán bù dòng/: Người kia vẫn đứng ở đó lặng im bất động.
他安然吃着 /tā ān rán chī zhe/: Anh ta im lặng ngồi ăn.
• 没有顾虑;很放心 :/méi yǒu gù lǜ ; hěn fàng xīn/: không lo lắng ưu phiền, rất yên tâm
Ví dụ:+ 只有把这件事告诉他, 他心里才会安然.
/zhǐ yǒu bǎ zhè jiàn shì gào sù tā, tā xīn lǐ cái huì ān rán/
Chỉ có đem chuyện này nói cho anh ấy biết thì trong lòng anh ấy mới yên tâm được.
• Ẩn dụ chỉ một vật được bảo quản rất tốt, còn nguyên vẹn
Các thành ngữ có chứa “安然” /ān rán/ – An nhiên
+ 安然无恙 :/ān rán wú yàng/:
恙/ yàng/ ở đây có nghĩa là 病 /bìng/: bệnh tật. 安然无恙 vốn chỉ con người bình an không có bệnh tật. Hiện nay còn được sử dụng với nghĩa chỉ sự vật bình an, chưa bị tổn hại.
VD:她送来消息说她安然无恙 /tā sòng lái xiāo xī shuō tā ān rán wú yàng/: Cô ấy báo tin nói cô ấy bình an vô sự.
你安然无恙地回来了.
/nǐ ān rán wú yàng de huí lái le/
Anh đã bình an trở về rồi.
+ 安然若素 :/ān rán ruò sù/: dùng để hình dung khi gặp phải chuyện bất lợi hoặc khác với thường ngày thì vẫn đối đãi, xử sự như bình thường, bình tĩnh khi phải đối mặt với khó khăn.
Ví dụ:湖边, 游客来来往往, 树们安然若素
/ hú biān, yóu kè lái lái wǎng wǎng, shù mén ān rán ruò sù/
Bên hồ khách du lịch qua lại tấp nập, những hàng cây vẫn đứng lặng im
+ 安然自若 :/ān rán zì ruò/: hình dung khi gặp phải tình huống cấp bách không hoảng loạn mà vẫn giữ được bình tĩnh.
Ví dụ:爱是最华美的羽衣, 失去它该拿什么来安然自若.
/ài shì zuì huá měi de yǔ yī, shī qù tā gāi ná shén me lái ān rán zì ruò/
Tình yêu là chiếc áo lông vũ đẹp nhất, mất đi nó chúng ta phải lấy gì để có thể bình tâm .
+ 安然如故 :/ān rán rú gù/: vẫn an ổn như trước
Ví dụ: 只有你安然如故, 我才可以放心离去
/zhǐ yǒu nǐ ān rán rú gù, wǒ cái kě yǐ fàng xīn lí qù/
Chỉ khi em vẫn bình an như trước thì anh mới có thể yên tâm ra đi.
+ 安然无事 :/ān rán wú shì/:
Ví dụ: 这么快的速度, 她跳下去竟然安然无事.
/zhè me kuài de sù dù, tā tiào xià qù jìng rán ān rán wú shì/
Với tốc độ nhanh như vậy mà anh ấy nhảy xuống lại không hề hấn gì.
+ 安然无忧 :/ān rán wú yōu/: bình an không ưu phiền
我想让你这一生安然无忧 /wǒ xiǎng ràng nǐ zhè yī shēng ān rán wú yōu/: Anh muốn cả đời này của em bình yên không phiền muộn, âu lo.
我只想安然无忧地度过一生 /wǒ zhǐ xiǎng ān rán wú yōu de dù guò yī sheng/: Tôi chỉ muốn sống một cuộc đời bình yên không ưu phiền
+ 安然自得 :/ān rán zì dé/: hình dung sự nhàn nhã mà thoải mái, dễ chịu.
Ví dụ: 他们安然自得地定居下来, 并很快地就开始繁殖了.
/tā mén ān rán zì dé de dìng jū xià lái, bìng hěn kuài de jiù kāi shǐ fán zhí le/
Bọn họ nhàn nhã định cư lại đây rồi nhanh chóng bắt đầu sinh nở.
Trang chủ: tmdl.edu.vn
Danh mục bài: Tiếng Trung