Học 214 bộ thủ tiếng Trung Quốc: Bộ Nữ
Bạn đang xem bài: Học 214 bộ thủ tiếng Trung: Bộ Nữ
Chào mừng các bạn đến với chuỗi bài học trong về các bộ thủ thường dùng nhất trong 214 bộ thủ tiếng Trung. Trong bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về bộ Nữ và cách sử dụng bộ Nữ trong tiếng Trung. Mời các bạn cùng bắt đầu bài học
Bạn đang xem bài: Học 214 bộ thủ tiếng Trung: Bộ Nữ
Xem thêm bài học về các bộ thủ: Bộ Tịch, Bộ Nghiễm, Bộ Thi
Bạn đang xem bài: Học 214 bộ thủ tiếng Trung: Bộ Nữ
Bộ thủ: 女 (Dạng phồn thể: 女 )
Số nét: 3 nét
Cách đọc:
Hán Việt: Nữ
Ý nghĩa: Con gái, phụ nữ
Vị trí của bộ nữ: vị trí của bộ này khá linh hoạt, có thể ở trên, dưới, trái, phải
Cách viết:
Bạn đang xem bài: Học 214 bộ thủ tiếng Trung: Bộ Nữ
Từ đơn có chứa bộ nữ:
Bạn đang xem bài: Học 214 bộ thủ tiếng Trung: Bộ Nữ
好 (hǎo): tốt, đẹp, được,…,
她 (tā): địa từ nhân xưng ngôi thứ 3 ( nữ),
姐 (jiě) : chị gái,
妹 (mèi): em gái,
奸 (jiān): gian trá, gian xảo,
姓 (xìng): họ,。。。
Từ ghép có chứa bộ nữ:
妈妈 /māma/: mẹ,
奶奶 /nǎinai/: bà nội,
牛奶 /niú nǎi/: sữa,
化妆 /huà zhuāng/: hóa trang, trang điểm,
妇女 /fù nǚ/: phụ nữ,
开始 /kāi shǐ/: bắt đầu,
努力 /nǔ lì/: nỗ lực, cố gắng,
奴隶 /nú lì/: nô lệ,
如果 /rú guǒ/: nếu như,
嫉妒 /jìdù /: đố kị,
妖怪 /yāo guài/: yêu quái,
美妙 /měi miào/: tuyệt vời, tươi đẹp, mĩ miều,
妥当 /tuǒ dāng/: thỏa đáng,
妻子 /qīzi/: vợ, thê tử,
姑娘 /gū niang/: cô nương, cô gái,
委屈 /wěi qū/: ấm ức, uất ức,
娃娃 /wáwa/: con nít, búp bê, em bé,
阿姨 /ā yí/: dì, 。 。 。
Ví dụ mẫu câu sử dụng từ có chứa bộ nữ:
– 你奶奶身体还好吗?
/nǐ nǎinai shē tǐ hái hǎo ma/
Bà nội cậu vẫn khỏe chứ?
– 我不会化妆。
/wǒ bú huì huàzhuāng /
Tôi không biết trang điểm.
– 你想喝牛奶吗?
/nǐ xiǎng hē niúnǎi ma/
Cậu có muốn uống sữa không?
– 这位姑娘长得很漂亮。
/zhè wèi gūniang zhǎng dé hěn piāoliang /
Vị cô nương này rất đẹp.
– 我又不是妖怪,你怕什么?
/wǒ yòu bú shì yāoguài, nǐ pà shénme /
Tôi cũng không phải là yêu quái, cậu sợ cái gì chứ?
– 世界上最可怕的是人的嫉妒心。
/shìjiè shàng zuì kě pà de shì rén de jīdù xīn /
Điều đáng sợ nhất trên đời này là lòng đố kị của con người.
– 这件事我一定会处理妥当, 不用你操心。
/zhè jiàn shì wǒ yí dìng huì chúlǐ tuǒdāng, bù yòng nǐ cāo xīn /
Việc này tôi nhất định sẽ giải quyết thỏa đáng, không cần cậu phải lo.
– 你总是叫我做这做那, 你真的把我当你的奴隶吗?
/nǐ zǒng shì jiào wǒ zuò zhè zuò nà, nǐ zhēn de bǎ wǒ dāng nǐ de núlì ma/
Cậu toàn kêu tôi phải làm cái này làm cái kia, cậu thật sự xem tôi là nô lệ của cậu đấy à?
– 如果我从你的世界消失, 你会不会难过?
/rúguǒ wǒ cóng nǐ de shìjiè xiāoshī, nǐ huì bú huì nánguò /
Nếu như tôi biến mất khỏi thế giới của cậu, cậu có buồn không?
– 一开始你都不认真努力学习,现在后悔也来不及了!
/yī kāishǐ nǐ dou bú rènzhēn nǔlì xuéxí, xiàn zài hòuhuǐ yě lái bù jí le/
Ngay từ đầu cậu đã không nghiêm túc cố gắng học, bây giờ có hối hận cũng không kịp nữa rồi!
Bạn đang xem bài: Học 214 bộ thủ tiếng Trung: Bộ Nữ
Hy vọng qua bài học nhỏ các bạn hiểu thêm được về cách sử dụng bộ nữ trong tiếng Trung. Hẹn gặp lại các bạn trong các bài học lần sau. Trung Cấp Nghề Thương Mại Du Lịch Thanh Hoá chúc các bạn học tốt.
Trang chủ: tmdl.edu.vn
Danh mục bài: Tiếng Trung