Tiếng Trung âm bồi bài học số 41 xin chào các bạn. Chủ đề bài học ngày hôm nay sẽ về nấu ăn. Bạn có biết nấu ăn không tiếng Trung nói như thế nào? Món ăn sở trường của bạn là gì. Hãy theo dõi đoạn hội thoại và từ vựng trong bài học hôm nay để tìm cho mình lời giải đáp nhé. Chúc các bạn học tiếng Trung thật tốt.
Bạn đang xem bài: Tiếng Trung bồi bài 41: Bạn biết nấu ăn không
Từ vựng tiếng Trung về nhà bếp
Mùi vị thức ăn trong tiếng Trung
Cuộc sống của các bà nội trợ
Bạn đang xem bài: Tiếng Trung bồi bài 41: Bạn biết nấu ăn không
BÀI 41: BẠN CÓ BIẾT NẤU ĂN KHÔNG?
Bạn đang xem bài: Tiếng Trung bồi bài 41: Bạn biết nấu ăn không
Bạn đang xem bài: Tiếng Trung bồi bài 41: Bạn biết nấu ăn không
A: 你会做菜吗?
nǐ huì zuòcài ma?
Nỉ huây chua chai ma?
Bạn có biết nấu ăn không?
Bạn đang xem bài: Tiếng Trung bồi bài 41: Bạn biết nấu ăn không
B: 会一点。你呢?
huì yīdiǎn. nǐ ne?
Huây y tẻn, nỉ nơ?
Biết một chút. Bạn thì sao?
Bạn đang xem bài: Tiếng Trung bồi bài 41: Bạn biết nấu ăn không
A: 我做得很好。我的拿手菜是番茄炒蛋。
wǒ zuò de hěn hǎo. wǒ de náshǒu cài shì fānqié chǎodàn.
ủa chua tợ hấn hảo. ủa tợ ná sẩu chai sư phan triế chảo tan.
Tôi nấu rất ngon. Món ăn sở trường của tôi là món trứng sốt cà chua
Bạn đang xem bài: Tiếng Trung bồi bài 41: Bạn biết nấu ăn không
B: 那你下一次做给我吃。
nà nǐ xiàyīcì zuò gěi wǒ chī.
Na nỉ xe ý chư chua cấy ủa chư
Vậy lần tới bạn làm cho tôi ăn nhé.
TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:
Bạn đang xem bài: Tiếng Trung bồi bài 41: Bạn biết nấu ăn không
Bạn đang xem bài: Tiếng Trung bồi bài 41: Bạn biết nấu ăn không
1.会 huì huây: Biết
2.做 zuò chua: Làm, nấu
3.做菜 zuòcài chua chai: Nấu ăn
4.一点 yīdiǎn y tẻn: Một chút
5.得 de tợ: (Trợ từ bổ ngữ trạng thái)
6.我的 wǒ de ủa tợ: Của tôi
7.拿手菜 náshǒucài ná sẩu chai: Món ăn sở trường
8.是 shì sư: Là
9.番茄炒蛋 fānqiéchǎodàn phan triế chảo tan: Trứng sốt cà chua
10.那 nà na: Kia, đó
11.下一次 xiàyīcì xe ý chư: Lần tới, lần sau
12.给 gěi cẩy: Cho, đưa
TỪ VỰNG BỔ SUNG:
Bạn đang xem bài: Tiếng Trung bồi bài 41: Bạn biết nấu ăn không
1.厨师 chúshī chú sư: Đầu bếp
2.厨房 chúfáng chú pháng: Bếp
3.厨艺 chúyì chú y: Kỹ năng nấu ăn
4.厨具 chújù chú chuy: Dụng cụ nấu ăn
5.烧菜 shāocài sao chai: Nấu ăn
6.炒菜 chǎocài chảo chai: món xào
7.菜谱 càipǔ chai pủ: Sách nấu ăn, thực đơn
8.味道 wèidao uây tao: Vị, mùi vị
9.香 xiāng xeng: Thơm
10.美味 měiwèi mẩy uây: Thơm ngon, mỹ vị
11.好吃 hǎochī hảo chư: Ngon
Trang chủ: tmdl.edu.vn
Danh mục bài: Tiếng Trung