Tiếng Trung

CÁC CẶP TỪ PHẢN NGHĨA TRONG TIẾNG TRUNG (P1)

TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG ÁNH DƯƠNG

Giúp bạn làm chủ tiếng trung trong thời gian ngắn nhất

Bạn đang xem bài: CÁC CẶP TỪ PHẢN NGHĨA TRONG TIẾNG TRUNG (P1)

Bài học ngày hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu về:

CÁC CẶP TỪ PHẢN NGHĨA TRONG TIẾNG TRUNG (P1)

1.好 Hǎo: Tốt 
2. 坏 Huài: Xấu

3.轻 Qīng: Nhẹ
4. 重 Zhòng: Nặng

5.干 Gān: Khô 
6. 湿 Shī: Ướt

7. 香 Xiāng: Thơm
8. 臭 Chòu: Thối

9. 软 Ruǎn: Mềm
10. 硬 Yìng: Cứng

11.强 Qiáng: Mạnh
12. 弱 Ruò: Yếu

13.松 Sōng: Lỏng 
14. 紧 Jǐn: Chặt

15.远 Yuǎn: Xa 
16. 近 Jìn: Gần

17.快 Kuài: Nhanh 
18. 慢 Màn: Chậm

19.生 Shēng: Sống
20. 死 Sǐ: Chết

21.清楚 Qīngchǔ: Rõ ràng 
22. 模糊 Móhu: Mơ hồ

23.舒服 Shūfu: Dễ chịu 
24. 难受 Nánshòu: Khó chịu

25.聪明 Cōngmíng: Thông minh 
26. 笨 Bèn: Đần, ngốc

27.勤快Qínkuài: Chăm chỉ
28. 懒 Lǎn: Lười

29.便宜 Piányi: Rẻ 
30. 贵 Guì: Đắt

31.干净 Gānjìng: Sạch sẽ
32. 脏 Zàng: Bẩn

33.粗 Cū: Thô,to 
34. 细 Xì: Tỉ mỉ, nhỏ

Xem thêm: Các cặp từ phản nghĩa trong tiếng Trung (p2)

 

HỌC TIẾNG TRUNG Ở ĐÂU UY TÍN TẠI HÀ NỘI?

*********

Gọi ngay để trải nghiệm phương pháp học tiếng trung vui vẻ và hiệu quả tại Ánh Dương!

 

 Hotline:  097.5158.419  

 091.234.9985  ( gặp Cô Thoan)    

Địa chỉ: Số 20, ngõ 199/1 Hồ Tùng Mậu, Cầu Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội

Trang chủ: tmdl.edu.vn
Danh mục bài: Trường đại học Trung Quốc

Lương Sinh

Lương Sinh là một tác giả đầy nhiệt huyết trong lĩnh vực giáo dục, ngoại ngữ và kiến thức. Với hơn 10 năm kinh nghiệm làm việc trong ngành, cô đã tích lũy được rất nhiều kiến thức và kỹ năng quan trọng. Với tình yêu với ngôn ngữ và mong muốn chia sẻ kiến thức, Lương Sinh đã quyết định sáng lập blog tmdl.edu.vn. Trang web này không chỉ là nơi chia sẻ những kinh nghiệm và kiến thức cá nhân của cô, mà còn là một nguồn thông tin hữu ích cho những người quan tâm đến giáo dục, kiến thức và ngoại ngữ. Đặc biệt là tiếng Anh và tiếng Trung Quốc.
Back to top button