Học 214 bộ thủ tiếng Trung Quốc: Bộ Tẩu
Chào mừng các bạn quay trở lại với chuyên mục học về các bộ thủ thường dùng nhất trong 214 bộ thủ tiếng Trung. Trong bài học hôm nay, chúng ta sẽ học về bộ Tẩu và cách sử dụng bộ thủ Tẩu trong tiếng Trung. Mời các bạn cùng tham gia bài học
Bạn đang xem bài: Học 214 bộ thủ tiếng Trung Quốc: Bộ Tẩu
Xem thêm bài học về các bộ thủ: Bộ Mịch, Bộ Nhĩ, Bộ Y
Bộ thủ: 走 (Dạng phồn thể: 走)
Số nét: 7 nét
Cách đọc:
Hán Việt: Tẩu
Ý nghĩa: Chạy
Vị trí của bộ: luôn đứng bên trái và là bộ mở đầu
Cách viết:
Từ đơn có chứa bộ thủ tẩu:
赶 (gǎn): đi, đuổi theo, gặp phải,… ,
赵 (zhào) : họ Triệu,
趟 (tàng): chuyến, lần ,
超 (chāo): siêu, cực kì, vượt qua ,
越 (yuè): càng, việt, vượt ,
趁 (chèn) : nhân lúc, thừa dịp,。。。
Từ ghép có chứa bộ thủ tẩu:
超级 /chāo jí/: siêu cấp, cực kì,
越南 /yuè nán/: Việt Nam,
超标 /chāo biāo/: vượt quá chỉ tiêu,
超重 /chāo zhòng/: siêu nặng, quá tải, quá cân, vượt quá mức cân cho phép,
超人 /chāo rén/: siêu nhân,
赶紧 /gǎn jǐn/: mau mau, nhanh chóng, tranh thủ thời gian,
优越 /yōu yuè/: ưu việt,
全力以赴 /quán lì yǐ fù/: dốc toàn lực,
起床 /qǐ chuáng/: ngủ dậy,
趋向 /qū xiàng/: xu hướng,
超越 /chāo yuè/: vượt qua,
兴趣 /xīng qù/: hứng thú,
赶时髦 /gǎn shí máo/: chạy theo mốt,。。。
Xem thêm: Cụm từ bắt đầu bằng 走 Zǒu
Ví dụ mẫu câu sử dụng từ có chứa bộ tẩu:
– 我们必须全力以赴按时完成这个项目。
/wǒmen bì xū quán lì yǐ fù ànshí wánchéng zhè gè xiàngmù /
Chúng ta bắt buộc phải dốc toàn lực hoàn thành hạng mục này đúng thời hạn.
– 时间不早了,赶紧收拾吧!
/shí jiān bù zǎo le , gǎn jǐn shōushi ba/
Thời gian không còn sớm nữa, mau mau thu dọn đi!
– 这道菜要趁热吃,菜凉了就不好吃了!
/zhè dào cài yào chèn rè chī , cài liáng le jiù bù hǎochī le/
Món ăn này phải ăn lúc nóng, thức ăn nguội rồi ăn không ngon nữa đâu!
– 你喜欢赶时髦吗?
/nǐ xǐ huān gǎn shí máo ma/
Cậu có thích chạy theo mốt không?
– 你每天早上几点起床?
/nǐ měi tiān zǎo shang jǐ diǎn qǐ chuáng /
Buổi sáng hàng ngày mấy giờ cậu dậy?
– 那只猫胖胖的超级可爱!
/nà zhī māo pàng pàng de chāojí kěài /
chú mèo đó mập mập siêu đáng yêu!
– 有时候我们无法超越自己的局限性。
/yǒu shí hòu wǒmen wú fǎ chāoyuè zìjǐ de jú xiàn xìng /
có lúc chúng ta không thể vượt qua giới hạn của chính bản thân mình.
– 越南是一个很美丽的国家。
/yuènán shì yí gè hěn měilì de guójiā /
Việt Nam là một nước rất đẹp.
– 公司那边有事要处理,我要过那边一趟。
/gōng sī nà biān yǒu shì yào chúlǐ , wǒ yào guò nà biān yí tàng /
Bên phía công ty có việc cần xử lí, tôi phải qua bên đó một chuyến.
– 真没想到你也对书法感兴趣。
/zhēn méi xiǎng dào nǐ yě duì shūfǎ gǎn xīng qù /
Thật không ngờ cậu cũng có hứng thú với thư pháp.
Trang chủ: tmdl.edu.vn
Danh mục bài: Tiếng Trung