Tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung chủ đề trường học (phần 3)

trc6b0e1bb9dng20he1bb8dc tie1babfng20trung20c3a1nh20dc6b0c6a1ng 02   TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ TRƯỜNG HỌC (PHẦN 3):   Chào các bạn, hôm nay Trung Cấp Nghề Thương Mại Du Lịch Thanh Hoá giới thiệu tiếp tới các bạn phần 3 từ vựng chủ đề về nhà trường. Các bạn có thể theo dõi thêm phần 1 và phần 2 tại link bên dưới.    Từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà trường phần 1   Từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà trường phần 2  

>>>>Xem thêm:

Bạn đang xem bài: Từ vựng tiếng Trung chủ đề trường học (phần 3)

  • trung tâm tiếng trung
  • khóa học tiếng trung giao tiếp

  201. Phấn: 粉笔  Fěnbǐ 202. Thước (dùng cho giáo viên): 教鞭  jiàobiān 203. Bàn và ghế của lớp học: 课桌椅  kè zhuō yǐ 204. Phòng luyện âm: 语言实验室  yǔyán shíyàn shì  205. Phòng thực nghiệm: 实验室  shíyàn shì  206. Phòng đọc: 阅览室  yuèlǎn shì  207. Thư viện: 图书馆  túshū guǎn  208. Hội trường: 大礼堂  dà lǐtáng 209. Sân luyện tập: 操场  cāochǎng  210. Sân vận động: 运动场  yùndòngchǎng 211. Phòng luyện tập: 运动房  yùndòng fáng 212. Bể bơi: 游泳池  yóuyǒngchí  213. Cột cờ: 旗杆  qígān  214. Câu lạc bộ sinh viên: 学生俱乐部  xuéshēng jùlèbù  215. Phòng làm việc của giáo viên: 教师办公室  jiàoshī bàngōngshì  216. Phòng nghỉ của giáo viên: 教员休息室  jiàoyuán xiūxí shì  217. Nhà ăn: 食堂  shítáng 218. Ký túc xá: 宿舍  sùshè 219. Phòng y tế: 医务室  yīwù shì  220. Đội thiếu niên tiền phong: 少先队  shàoxiānduì 221. Đội viên đội thiếu niên tiền phong: 少先队员  shàoxiānduì yuán  222. Khăn quàng đỏ: 红领巾  hónglǐngjīn 223. Phân đội đội thiếu niên tiền phong: 少先队小队  shàoxiānduì xiǎoduì  224. Trung đội thiếu niên tiền phong: 少先队中队  shàoxiānduì zhōngduì  225. Đại đội thiếu niên tiền phong: 少先队大队  shàoxiānduì dàduì  226. Khăn quàng: 领巾  lǐngjīn 227. Đội nhi đồng: 儿童团  értóngtuán 228. Khai giảng: 开学  kāixué 229. Nghỉ hè: 放假  fàngjià  230. Nghỉ đông: 寒假  hánjià  231. Nghỉ hè: 暑假  shǔjià  232. Nghỉ tết: 春假  chūnjià  233. Học kỳ: 学期  xuéqí 234. Năm học: 学年  xuénián  235. Chiêu sinh: 招生  zhāoshēng  236. Xin nhập học: 申请入学  shēnqǐng rùxué 237. Số học sinh nhập học: 就学人数  jiùxué rénshù 238. Thi đầu vào: 入学考试  rùxué kǎoshì  239. Thi đại học: 高校入学考试  gāoxiào rùxué kǎoshì  240. Đăng ký: 注册  zhùcè 241. Học phí: 学费  xuéfèi 242. Học bổng: 助学金  zhùxuéjīn  243. Học bổng: 奖学金  jiǎngxuéjīn 244. Thẻ học sinh: 学生证  xuéshēng zhèng  245. Huy hiệu trường, phù hiệu: 校徽  xiàohuī 246. Thôi học: 退学  tuìxué 247. Điểm số: 学分  xuéfēn  248. Hệ (10 năm, 12 năm): 学制  xuézhì 249. Học một môn học: 修一门课  xiūyī mén kè  250. Bỏ một môn học: 退选一门课  tuì xuǎn yī mén kè  251. Môn chính: 主课  zhǔkè  252. Môn phụ: 副课  fù kè  253. Môn học tự chọn: 选修课  xuǎnxiū kè  254. Môn học bắt buộc: 必修课  bìxiū kè  255. Môn học lại: 重修课  chóngxiū kè  256. Học phần: 学分课程  xuéfēn kèchéng  257. Đại số: 代数  dàishù 258. Số học: 算数  suàn shù 259. Ngữ văn: 语文  yǔwén  260. Tiếng anh: 英语  yīngyǔ 261. Ngoại ngữ: 外语  wàiyǔ  262. Hình học: 几何  jǐhé 263. Lịch sử: 历史  lìshǐ 264. Địa lý: 地理  dìlǐ 265. Vật lý: 物理  wùlǐ 266. Tự nhiên: 自然  zìrán 267. Âm nhạc: 音乐  yīnyuè 268. Hóa học: 化学  huàxué 269. Thể dục: 体育  tǐyù  270. Chính trị: 政治  zhèngzhì  271. Mỹ thuật: 美术  měishù 272. Đồ họa: 图画  túhuà 273. Sinh vật: 生物  shēngwù 274. Thường thức: 常识  chángshì 275. Sinh lý học: 生理卫生  shēnglǐ wèishēng  276. Môn quân sự: 军训课  jūnxùn kè  277. Khoa học xã hội: 文科  wén kē 278. Môn pháp luật: 法律学  fǎlǜ xué 279. Nhân loại học: 人类学  rénlèi xué 280. Tâm lý học: 心理学  xīnlǐ xué  281. Khảo cổ học: 考古学  kǎogǔ xué  282. Sử thế giới: 世界史  shìjiè shǐ 283. Thông sử thế giới: 世界通史  shìjiè tōngshǐ 284. Lịch sử quan hệ quốc tế: 国际关系史  guójì guānxì shǐ 285. Ngôn ngữ học: 语言学  yǔyán xué 286. Ngữ âm học: 语音学  yǔyīn xué 287. Phê bình văn học: 文学批评  wénxué pīpíng  288. Hán ngữ cổ đại: 古汉语  gǔ hànyǔ 289. Tu từ học: 修辞学  xiūcí xué 290. Quản lí xí nghiệp: 企业管理  qǐyè guǎnlǐ 291. Kinh tế học: 经济学  jīngjì xué 292. Kinh tế học chủ nghĩa mác: 马克思主义经济学  mǎkèsī zhǔyì jīngjì xué 293. Kinh tế chính trị học: 政治经济学  zhèngzhì jīngjì xué 294. Khoa học kế toán: 会计学  kuàijì xué 295. Khoa học tài vụ: 财务学  cáiwù xué 296. Ngân hàng tài chính quốc tế: 国际金融  guójì jīnróng 297. Thống kê học: 统计学  tǒngjì xué 298. Xã hội học: 社会学  shèhuì xué 299. Giáo dục học: 教育学  jiàoyù xué 300. Chính trị học: 政治学  Zhèngzhì xué   TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG ÁNH DƯƠNG

Địa chỉ: Số 12, Ngõ 93, Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội

Email: tiengtrunganhduong@gmail.com

Hotline: 097.5158.419 ( Cô Thoan)

 

Trang chủ: tmdl.edu.vn
Danh mục bài: Trường đại học Trung Quốc

Lương Sinh

Lương Sinh là một tác giả đầy nhiệt huyết trong lĩnh vực giáo dục, ngoại ngữ và kiến thức. Với hơn 10 năm kinh nghiệm làm việc trong ngành, cô đã tích lũy được rất nhiều kiến thức và kỹ năng quan trọng. Với tình yêu với ngôn ngữ và mong muốn chia sẻ kiến thức, Lương Sinh đã quyết định sáng lập blog tmdl.edu.vn. Trang web này không chỉ là nơi chia sẻ những kinh nghiệm và kiến thức cá nhân của cô, mà còn là một nguồn thông tin hữu ích cho những người quan tâm đến giáo dục, kiến thức và ngoại ngữ. Đặc biệt là tiếng Anh và tiếng Trung Quốc.
Back to top button