Khi muốn nhờ một người khác giúp đỡ bạn phải nói như nào trong tiếng Trung. Tình huống cần thiết đó sẽ được hướng dẫn chi tiết Trong bài học tiếng Trung bồi số 54 ngày hôm nay với các câu khẩu ngữ giao tiếp tiếng Trung về chủ đề nhờ vả người khác giúp đỡ
Bạn đang xem bài: Tiếng Trung bồi bài 54: Giúp tôi một chút được không?
Cầu cứu bằng tiếng Trung
Nhờ giúp đỡ
Bạn đang xem bài: Tiếng Trung bồi bài 54: Giúp tôi một chút được không?
BÀI 54: GIÚP TÔI MỘT CHÚT ĐƯỢC KHÔNG?
Bạn đang xem bài: Tiếng Trung bồi bài 54: Giúp tôi một chút được không?
A: 你能不能帮我一个忙?
nǐ néng bu néng bāng wǒ yī ge máng?
Nỉ nấng pu nấng pang ủa ý cưa máng?
Chị có thể giúp tôi một chút được không?
Bạn đang xem bài: Tiếng Trung bồi bài 54: Giúp tôi một chút được không?
B 当然可以。
dāngrán kěyǐ.
Tang rán khứa ỷ
Đương nhiên có thể
Bạn đang xem bài: Tiếng Trung bồi bài 54: Giúp tôi một chút được không?
A: 我来找王太太。请告诉她我来了。
wǒ lái zhǎo Wáng Tàitai. qǐng gàosù tā wǒ lái le.
ủa lái chảo oáng thai thai. Trỉnh cao su tha ủa lái lơ
Tôi đến tìm bà Vương. Xin thông báo cho bà ấy là tôi tới rồi
Bạn đang xem bài: Tiếng Trung bồi bài 54: Giúp tôi một chút được không?
B: 没问题。请稍等。
méi wèntí. qǐng shāo děng.
Mấy uân thí. Trỉnh sao tẩng
Không vấn đề. Xin chờ một chút
TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:
1.能 néng nấng: Có thể
2.帮 bāng pang: Giúp đỡ
3.忙 máng máng: Bận
4.当然 dāngrán tang rán: Đương nhiên
5.可以 kěyǐ khứa ỷ: Có thể
6.来 lái lái: Tới, đến
7.找 zhǎo chảo: Tìm
8.请 qǐng trỉnh: Xin, mời
9.告诉 gàosù cao su: Bảo
TỪ VỰNG BỔ SUNG:
1.转告 zhuǎngào choản cao: Chuyển lời
2.别忘了 bié wàng le pía oang lơ: Đừng quên
3.帮了大忙 bāng le dà máng pang lơ ta máng: Giúp đỡ rất nhiều
4.行不行 xíng bù xíng xính pu xính: Được không
5.可不可以 kě bù kěyǐ khửa pu khứa ỷ: Được không
Trang chủ: tmdl.edu.vn
Danh mục bài: Trường đại học Trung Quốc