TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP SƠ CẤP BÀI 61: TẠI QUÁN ĂN NHANH
A: 欢迎光临,请问您要些什么? huānyíng guānglín, qǐng wèn nín yào xiē shénme? Hoan nghênh ghé thăm, xin hỏi ngài muốn dùng gì ạ? B: 2号套餐。不要可乐,给我冰红茶。 èr hào tàocān. bùyào kělè, gěi wǒ bīnghóngchá. Phần cơm số 2. Không cần có nước cocacola, cho tôi 1 tách hồng trà lạnh. A: 2号汉堡套餐,是吗?好的。请问您要试试我们新推出的冰淇淋吗? èr hào hànbǎo tàocān, shì ma? hǎo de. qǐng wèn nín yào shìshi wǒmen xīn tuīchū de bīngqílín ma? Phần hamburger số 2 đúng không ạ? Được ạ. Xin hỏi ngài muốn thử món kem mà chúng tôi mới đưa ra không ạ? B: 不要,谢谢! bùyào, xièxie! Không cần đâu, cảm ơn! A: 在这里吃还是带走? zài zhèlǐ chī háishi dàizǒu? Ngài muốn ăn ở đây hay là mang đi ạ? B: 在这里吃。 zài zhèlǐ chī. Ăn ở đây. TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:
1.欢迎光临 huānyíng guānglín: chào mừng đã hạ cố tới 2.套餐 tàocān : phần ăn 3.可乐 kělè : nước cocacola 4.冰红茶 bīnghóngchá: hồng trà lạnh 5.汉堡 hànbǎo : bánh hamburger 6.试试 shìshi : thử 7.推出 tuīchū : đưa ra 8.冰淇淋 bīngqílín : kem 9.带走 dàizǒu : mang đi TỪ VỰNG BỔ SUNG: 1.快餐 kuàicān : đồ ăn nhanh 2.自助餐 zìzhùcān : đồ ăn tự chọn, buffet 3.中餐 zhōngcān : đồ ăn Trung Quốc 4.西餐 xīcān : đồ ăn Tây 5.点 diǎn : chọn món 6.稍等 shāoděng : đợi 1 chút 7.谢谢光临 xièxie guānglín: Cảm ơn vì sự có mặt TẢI FILE PDF TẠI LINK:
Bạn đang xem bài: Tiếng Trung giao tiếp sơ cấp bài 61: Tại quán ăn nhanh
https://www.fshare.vn/file/O6ITAN6L7Z22
Bạn đang xem bài: Tiếng Trung giao tiếp sơ cấp bài 61: Tại quán ăn nhanh
DANH SÁCH CÁC BÀI GIAO TIẾP TIẾNG TRUNG SƠ CẤP
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG TẠI CẦU GIẤY
Địa chỉ: Số 12, ngõ93, Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy Hà Nội
Email: tiengtrunganhduong@gmail.com
Hotline: 097.5158.419 ( Cô Thoan)
Trang chủ: tmdl.edu.vn
Danh mục bài: Trường đại học Trung Quốc