Chào mừng các bạn đến với chuyên mục tiếng Trung bồi của trung tâm Trung Cấp Nghề Thương Mại Du Lịch Thanh Hoá nhằm giúp đỡ các bạn cần học gấp những câu giao tiếp tiếng Trung phục vụ nhu cầu đi du lịch ngắn ngày, đi xuất khẩu lao động mà không đủ thời gian để theo học những khóa học tiếng Trung cơ bản…. Trong bài học ngày hôm nay, chúng tôi gửi tới các bạn phần 2 bộ sưu tập 1000 câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng thường gặp trong đời sống hàng ngày. Chúc các bạn học tốt.
Bạn đang xem bài: Tiếng Trung bồi: 1000 câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng (phần 2)
101. 听起来很不错–Tīng qǐlái hěn bùcuò (thinh trỉ lái hẩn pú chua): Nghe tuyệt quá!
102. 今天是个好天–Jīntiān shìgè hǎo tiān (chin thiên sư cưa hảo thiên): Trời hôm nay rất đẹp.
103. 目前还不错–Mùqián hái bùcuò (mu chén hái pú chua): Đến giờ mọi chuyện đều tuyệt
104. 几点了?–Jǐ diǎnle? (chỉ tẻn lơ?): Mấy giờ rồi?
105. 你能做到!–Nǐ néng zuò dào! (nỉ nấng chua tao!): Bạn làm được mà!
106. 克制一下!–Kèzhì yì xià! (khưa chư ý xe!): Kiềm chế đi/bình tĩnh đi!
107. 他乘火车来–Tā chéng huǒchē lái (tha chấng hủa trưa lái): Anh ấy đi xe lửa đến.
108. 他卧病在床–Tā wòbìng zài chuáng (tha ua pinh chai choáng): Anh ấy đang trên giường bệnh.
109. 他缺乏勇气–Tā quēfá yǒngqì (tha truê phá dủng tri): Nó nhát gan/nó thiếu dũng khí.
110. 一切还好吧?–Yīqiè hái hǎo ba? (ý tria hái hảo pa?): Mọi thứ vẫn tốt chứ?
111. 我别无选择–Wǒ bié wú xuǎnzé (ủa pía ú xoẻn chứa): Tôi không có lựa chọn.
112. 我喜欢吃冰淇淋–Wǒ xǐhuān chī bīngqílín (úa xỉ hoan trư pinh trí lín): Tôi thích ăn kem.
113. 我钟爱这项运动–Wǒ zhōng’ài zhè xiàng yùndòng (ủa chung ai chưa xeng uyn tung): Tôi mê trò này.
114. 我尽力而为–Wǒ jìnlì ér wéi (ủa chin li ớ uấy): Tôi sẽ cố hết sức.
115. 我全力支持你–Wǒ quánlì zhīchí nǐ (ủa troén li chư trứ nỉ): Tôi hoàn toàn ủng hộ bạn.
116. 好久不见!–Hǎojiǔ bùjiàn! (háo chiểu pú chen!): Lâu rồi không gặp!
117. 不劳无获–Bù láo wú huò (pu láo ú hua): Muốn ăn phải lăn vô bếp./ không làm đừng hưởng
118. 噢,这得看情况–Ō, zhè dé kàn qíngkuàng (ua, chưa tẩy khan trính khoang): À, xem tình hình đã.
119. 我们全都同意–Wǒmen quándōu tóngyì (ủa mân troén tâu thúng y): Chúng tôi hoàn toàn đồng ý.
120. 真便宜!–Zhēn piányí! (chân pén y!): Rẻ quá!
121. 我该怎么办?–Wǒ gāi zěnme bàn? (ủa cai chẩn mơ pan?): Tôi phải làm gì đây?
122. 你自讨苦吃!–Nǐ zì tǎo kǔ chī! (nỉ chư tháo khủ trư): Bạn tự chuốc khổ rồi!
123. 我保证–Wǒ bǎozhèng (úa pảo châng): Tôi bảo đảm.
124. 信不信由你!–Xìn bùxìn yóu nǐ! (xin pú xin dấu nỉ): Tin hay không tuỳ bạn!
125. 别指望我–Bié zhǐwàng wǒ (pía chử oang ủa): Đừng hi vọng gì ở tôi.
126. 别上当!–Bié shàngdàng! (pía sang tang): Đừng để bị lừa!
127. 别让我失望–Bié ràng wǒ shīwàng (pía rang ủa sư oang): Đừng để tôi thất vọng!
128. 来得容易,去得快–Láidé róngyì, qù dé kuài (lái tơ rúng y, truy tơ khoai): Tới dễ dàng thì ra đi cũng dễ dàng
129. 请你原谅–Qǐng nǐ yuánliàng (trính nỉ doén leng): Xin bạn thứ lỗi.
130. 请您再说一遍–Qǐng nín zàishuō yībiàn (trỉnh nín chai sua ý pen): Xin ông hãy nói lại lần nữa.
131. 我马上回来–Wǒ mǎshàng huílái (úa mả sang huấy lái): Tôi quay lại ngay.
132. 我去查查看–Wǒ qù chá chákàn (ủa truy trá trá khan): Để tôi xem lại.
133. 说来话长–Shuō lái huà zhǎng (sua lái hoa tráng): Nói ra dài dòng lắm.
134. 今天是星期天–Jīntiān shì xīngqítiān (chin thiên sư xinh tri thiên): Hôm nay là chủ nhật.
135. 等着瞧!–Děngzhe qiáo! (tẩng chơ tréo): Chờ xem!
136. 做个决定吧–Zuò gè juédìng ba (chua cưa chuế tinh pa): Quyết định đi!
137. 我就要这些–Wǒ jiù yào zhèxiē (ủa chiêu dao chưa xiê): Tôi cần những thứ này.
138. 景色多么漂亮!–Jǐngsè duōme piàoliang! (chỉnh sưa tua mơ peo leng!): Phong cảnh đẹp quá!
139. 隔墙有耳–Géqiángyǒu’ěr (cứa tréng dấu ở): Tai vách mạch dừng!
140. 汽车来了–Qìchē láile (tri chưa lái lơ): Xe buýt đến rồi!
141. 今天星期几?–Jīntiān xīngqí jǐ? (chin thiên xinh tri chỉ?): Hôm nay thứ mấy?
142. 你怎么认为?–Nǐ zěnme rènwéi? (ní chẩn mơ rân uấy?): Bạn nghĩ sao?
143. 谁告诉你的?–Shuí gàosù nǐ de? (suấy cao su nỉ tơ?): Ai nói cho bạn biết?
144. 现在是谁在开球?–Xiànzài shì shuí zài kāi qiú? (xen chai sư suấy chai khai triếu?): Bây giờ ai phát bóng?
145. 是的,我也这么认为–Shì de, wǒ yě zhème rènwéi (sư tợ, úa dể chưa mơ rân uấy): Đúng, tôi cũng nghĩ như vậy.
146. 你一定能找到的–Nǐ yīdìng néng zhǎodào de (nỉ ý tinh nấng chảo tao tợ): Bạn nhất định tìm được.
147. 有我的留言吗?–Yǒu wǒ de liúyán ma? (dấu ủa tợ liếu dén ma?): Có tin nhắn cho tôi không?
148. 别谦虚了–Bié qiānxūle (pía chen xuy lơ): Đừng khiêm tốn.
149. 少来这套!–Shǎo lái zhè tào! (sảo lái chưa thao!): Bỏ trò đó đi
150. 他是个小机灵鬼–Tā shìgè xiǎo jīling guǐ (tha sư cưa xẻo chi lính quẩy): Nó là kẻ khôn ngoan.
151. 他只是个孩子–Tā zhǐshìgè háizi (tha chử sư cưa hái chư): Nó chỉ là một đứa bé.
152. 我不懂你说的–Wǒ bù dǒng nǐ shuō de (ủa pu tủng nỉ sua tợ): Tôi không hiểu ý bạn.
153. 我感觉有点不适–Wǒ gǎnjué yǒudiǎn bùshì (úa cản chuế dấu tẻn pú sư): Tôi cảm thấy hơi khó chịu.
154. 我有一个好主意–Wǒ yǒuyīgè hǎo zhǔyì (úa dẩu ý cưa háo chủ y): Tôi có ý này!
155. 天气渐渐凉爽起来–Tiānqì jiànjiàn liángshuǎng qǐlái (thiên tri chen chen léng soảng trỉ lái): Thời tiết càng lúc càng mát mẻ.
156. 看来这没问题–Kàn lái zhè méi wèntí (khan lái chưa mấy uân thí): Xem ra chẳng có vấn đề gì.
157. 太离谱了–Tài lípǔle (thai lí pủ lơ): Thật là thái quá.
158. 我可以用你的笔吗?–Wǒ kěyǐ yòng nǐ de bǐ ma? (uả khứa ỷ dung nỉ tơ pỉ ma?): Tôi có thể dùng bút của bạn không?
159. 她患了重感冒–Tā huànle zhòng gǎnmào (tha hoan lơ chung cản mao): Cô ấy bị cảm rất nặng.
160. 这个主意真不错–Zhège zhǔyì zhēn bùcuò (chưa cưa chủ y chân pú chua): Ý kiến hay đấy.
161. 白忙了–Bái mángle (pái máng lơ): Tốn công vô ích.
162. 她喜欢什么?–Tā xǐhuān shénme? (tha xỉ hoan sấn mở?): Cô ấy thích gì?
163. 越快越好!–Yuè kuài yuè hǎo! (duê khoai duê hảo): Càng nhanh càng tốt.
164. 他几乎说不出话来–Tā jīhū shuō bu chū huà lái (tha chi hu sua pu chu hoa lái): Nó dường như chẳng nói nên lời.
165. 他总是吹牛–Tā zǒng shì chuīniú (tha chủng sư truây níếu): Nó luôn khoác lác.
166. 他在选举中获胜–Tā zài xuǎnjǔ zhōng huòshèng (tha chai xoén chủy chung hua sâng): Ông ấy giành thắng lợi trong cuộc bầu cử.
167. 我是个足球迷–Wǒ shìgè zúqiú mí (ủa sư cưa chú triếu mí): Tôi là người mê bóng đá.
168. 要是我能飞就好了–Yàoshi wǒ néng fēi jiù hǎole (dao sư ủa nấng phây chiêu hảo lơ): Ước gì tôi có thể bay được.
169. 我马上就到–Wǒ mǎshàng jiù dào (úa mả sang chiêu tao): Tôi đến ngay đây.
170. 我六点钟见你–Wǒ liù diǎn zhōng jiàn nǐ (ủa liêu tẻn chung chen nỉ): Tôi gặp bạn lúc 6 giờ.
171. 这是对的还是错的?–Zhè shì duì de háishì cuò de? (chưa sư tuây tợ hái sư chua tợ?): Cái này đúng hay sai?
172. 就读给我听好了–Jiùdú gěi wǒ tīng hǎole (chiêu tú cấy ủa thinh hảo lơ): Đọc cho tôi nghe đi.
173. 知识就是力量–Zhīshì jiùshì lìliàng (chư sư chiêu sư li leng): Kiến thức là sức mạnh.
174. 让开!–Ràng kāi! (rang khai): Tránh ra!
175. 没时间了–Méi shíjiānle (mấy sứ chen lơ): Không còn thời gian nữa.
176. 我们是好朋友–Wǒmen shì hǎo péngyǒu (ủa mân sư hảo pấng dâu): Chúng ta là bạn tốt.
177. 你哪儿不舒服?–Nǐ nǎ’er bú shūfú? (ní nả pu su phú): Bạn có chỗ nào không ổn hả?
178. 你干得相当不错!–Nǐ gàn dé xiāngdāng bùcuò! (nỉ can tợ xeng tang pú chua): Bạn làm tốt lắm!
179. 人要衣装–Rén yào yīzhuāng (rấn dao y choang): Người đẹp vì lụa.
180. 你错过公共汽车了?–Nǐ cuòguò gōnggòng qìchēle? (nỉ chua cua cung cung tri chưa lơ?): Bạn bị trễ xe buýt hả?
181. 不要惊慌失措–Bùyào jīnghuāng shīcuò (pú dao chinh hoang sư chua): Đừng hoang mang lo sợ.
182. 他开不得玩笑–Tā kāi bùdé wánxiào (tha khai pu tứa oán xeo): Anh ấy không biết nói đùa.
183. 他欠我叔叔100美元–Tā qiàn wǒ shūshu 100 měiyuán (tha chen ủa su su y pái mẩy doén): Anh ta nợ chú tôi 100 đô-la.
184. 事情进展得怎样?–Shìqíng jìnzhǎn dé zěnyàng? (sư trính chỉn chản tơ chẩn dang?): Sự việc tiến triển ra sao rồi?
185. 最近怎么样?–Zuìjìn zěnme yàng? (chuây chin chẩn mơ dang?): Dạo này thế nào?
186. 我知道有关它的一切–Wǒ zhīdào yǒuguān tā de yīqiè (ủa chư tao dẩu quan tha tợ ý chia): Tôi biết tất cả về nó.
187. 这样太耽误时间了–Zhèyàng tài dānwù shíjiānle (chưa dang thai tan u sứ chen lơ): Như vậy quá mất thời gian.
188. 这是违法的–Zhè shì wéifǎ de (chưa sư uấy phả tợ): Như vậy là phạm pháp đó.
189. 爱屋及乌–àiwūjíwū (ai u chí u): Yêu ai yêu cả đường đi.
190. 我要流口水了–Wǒ yào liú kǒushuǐle (ủa dao liếu khấu suẩy lơ): Tôi thèm chảy nước dãi rồi.
191. 说话请大声点儿–Shuōhuà qǐng dà shēng diǎn er (sua hoa trỉnh ta sâng tẻn): Xin nói lớn hơn một chút.
192. 这个男孩没有工作–Zhège nánhái méiyǒu gōngzuò (chưa cơ nán hái mấy dẩu cung chua): Cậu bé này không có việc làm.
193. 这所房子是我自己的–Zhè suǒ fángzi shì wǒ zìjǐ de (chưa sủa pháng chư sư ủa chư chỉ tơ): Căn nhà này của tôi.
194. 你怎么了?–Nǐ zěnmeliǎo? (ní chẩn mơ lơ?): Bạn sao thế?
195. 你来得正是时候–Nǐ láidé zhèng shìshíhòu (nỉ lái tơ châng sư sứ hâu): Bạn đến thật đúng lúc.
196. 你需要去运动锻炼一下–Nǐ xūyào qù yùndòng duànliàn yīxià (nỉ xuy dao truy uyn tung toan len ý xe): Bạn cần phải vận động đi.
197. 你的手摸起来很冷–Nǐ de shǒu mō qǐlái hěn lěng (nỉ tơ sẩu mua trỉ lái hấn lẩng): Sờ tay bạn lạnh quá.
198. 别这么孩子气–Bié zhème háiziqì (pía chưa mơ hái chư tri): Đừng có trẻ con như vậy.
199. 不要碰运气–Bùyào pèng yùnqì (pú dao pâng uyn tri): Đừng phó mặc cho số phận.
200. 系好你的安全带–Xì hǎo nǐ de ānquán dài (chi hảo nỉ tơ an troén tai): Hãy thắt dây an toàn.
Trang chủ: tmdl.edu.vn
Danh mục bài: Tiếng Trung