Trung Cấp Nghề Thương Mại Du Lịch Thanh Hoá tổng hợp lịch thi dự kiến các kỳ thi năng lực Hoa ngữ TOCFL tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh trong năm 2019 để các bạn tham khảo. Chúc các bạn thành công.
Tài liệu luyện thi TOCFL
MỚI: LỊCH THI HSK 2020
Bạn đang xem bài: Tổng hợp lịch thi TOCFL năm 2019 tại Việt Nam
1. Lịch thi TOCFL năm 2019 tại Hà Nội
Lịch thi và thời gian đăng ký
考試日期 Ngày thi |
報名日期 Thời gian đăng ký |
2019-01-04 |
2018-11-29 |
2019-01-11 |
2018-11-19 |
2019-01-18 |
2018-11-18 |
2019-02-22 |
2018-12-21 |
2019-03-08 |
2019-01-03 |
2019-03-23 |
2019-01-16 |
2019-04-05 |
2019-01-28 |
2019-04-20 |
2019-02-20 |
2019-05-04 |
2019-03-04 |
2019-05-17 |
2019-03-15 |
2019-06-07 |
2019-04-05 |
2019-06-22 |
2019-04-22 |
2019-07-05 |
2019-05-06 |
2019-07-20 |
2019-05-20 |
2019-07-26 |
2019-05-27 |
2019-08-09 |
2019-06-09 |
2019-08-17 |
2019-06-17 |
2019-08-23 |
2019-06-24 |
2019-09-06 |
2019-07-05 |
2019-09-21 |
2019-07-22 |
2019-10-05 |
2019-08-05 |
2019-10-18 |
2019-08-19 |
2019-11-08 |
2019-09-09 |
2019-11-23 |
2019-09-23 |
2019-12-06 |
2019-10-07 |
2019-12-20 |
2019-10-21 |
Loại hình thi: Thi trên máy tính
Hình thức đăng ký và Thông tin liên hệ
Đăng ký online/ Phòng Giáo dục – Văn phòng KT&VH Đài Bắc tại Việt Nam
Tầng 20A, tòa nhà PVI, số 1 Phạm Văn Bạch, Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại: +84-24-38335501 ext.8459
Email: tweduvn@gmail.com
Phí đăng ký
正體 (Phồn thể): 700,000
簡体 (Giản thể): 700,000
備註 Chú ý:
1. 上開考試日期倘有變動,本組將立即更新並行公告。
Trên đây chỉ là lịch thi dự kiến, Phòng Giáo dục sẽ có thông báo thi cụ thể cho mỗi đợt thi.
2. 每場考試僅限96人,請提早報名,額滿後就不再接受線上報名。
Mỗi đợt thi chỉ nhận 96 thí sinh, đề nghị đăng ký thi sớm, nếu đã nhận đủ 96 thí sinh hệ thống sẽ tự động ngừng nhận đăng ký.
3. 有關考試資訊,請跟本組聯繫,電話+ 84-24-38335501 分機 8459,Email: tweduvn@gmail.com
Để biết thêm thông tin chi tiết, mời liên hệ với Phòng Giáo dục theo số điện thoại +84-24-38335501 nhánh 8459,Email: tweduvn@gmail.com
Tải file tổng hợp lịch thi TOCFL 2019 tại link
https://drive.google.com/open?id=1FGHTnUr935OCAv4VwvovEz6z9WJid_IC
2. Lịch thi TOCFL năm 2019 tại Tp.Hồ Chí Minh
Ngày thi, thời gian thi và địa điểm thi
考試日期 Ngày thi |
報名日期 Thời gian ghi danh |
考試地點 Địa điểm thi |
2019/01/12 Chủ nhật (星期日) |
2018/11/20 至 2018/12/12 |
越南胡志明市臺灣學校 Trường Đài Bắc TPHCM |
2019/04/21 Chủ nhật (星期日) |
2019/02/21 至 2019/03/21 |
越南胡志明市臺灣學校 Trường Đài Bắc TPHCM |
2019/03/24 |
2019/01/14 至 2019/02/24 |
越南胡志明市師範大學 Đại học Sư phạm TPHCM |
2019/06/16 |
2019/04/16 至 2019/05/16 |
越南胡志明市臺灣學校 Trường Đài Bắc TPHCM |
2019/08/18 |
2019/06/18 至 2019/07/18 |
越南胡志明市臺灣學校 Trường Đài Bắc TPHCM |
2019/11/03 |
2019/09/03 至 2019/10/03 |
越南胡志明市師範大學 Đại học Sư phạm TPHCM |
2019/12/15 |
2019/10/15 至 2019/11/15 |
越南胡志明市臺灣學校 Trường Đài Bắc TPHCM |
Loại hình thi:
– Tại Đại học Sư phạm TPHCM: Thi trên giấy
– Tại Trường Đài Bắc TPHCM: Thi trên máy tính
Lệ phí thi:
Thi trên giấy: 600.000
Thi trên máy tính: 700.000
Thông tin liên hệ:
駐胡志明市辦事處教育組
Phòng Giáo dục, VP Kinh tế và Văn hóa Đài Bắc tại TPHCM
Tel: 028-38349160 ext 2202-2204
Add: 336 Nguyễn Tri Phương, P.4, Q.10
胡志明市師範大學考試質量保證試室
A202 室, A 大樓
Phòng khảo thí và đảm bảo chất lượng, phòng
A202, tòa nhà A
Trường Đại học Sư phạm TPHCM
280 An Dương Vương, quận 5, TPHCM Thầy Nhã
028-38352020 ext 147 tocfl.dhsp@gmail.com
Tải file tổng hợp lịch thi TOCFL 2019 khu vực miền Nam tại:
https://drive.google.com/open?id=1t0vykJfpOWmFDGsboN9d8F57a5VTGZkJ
Ghi chú:
1. Từ ngày 1/1/2019, lệ phíthi TOCFL (không phân Giản thể, Phồn thể) điều chỉnh như sau:
1.1. Thi TOCFL máy tính, lệ phí 700,000 đồng/người
1.2 Thi TOCFL trên giấy, lệ phí 600,000 đồng/người
2. Nếu lịch thi trên có thay đổi, Phòng Giáo dục sẽ cập nhật và công bố ngay.
3. Kỳ thi trên máy tính giới hạn số lượng thí sinh đăng ký dự thi là 220 người. Vì số lượng có hạn, nếu thí sinh đăng ký quá đông, thì từ thí sinh đăng ký thứ 221 , Phòng Giáo dục sẽ sắp xếp thời gian thi khác, thời gian thi chi tiết, Phòng Giáo dục sẽ thông báo đến thí sinh.
4. Moi chi tiết vui lòng liên hệ: Phòng Giáo dục, VP Kinh tế và Văn hóa Đài Bắc tại TPHCM
Điện thoại: 028-38349160 ext 2202-2204
Trang chủ: tmdl.edu.vn
Danh mục bài: Tiếng Trung