Bạn đang xem bài: Học tiếng Trung qua bài hát: Love you and love me
Học tiếng Trung qua bài hát: Love you and love me
Bạn đang xem bài: Học tiếng Trung qua bài hát: Love you and love me
Lời bài hát Love you and love me tiếng Trung + phiên âm+ âm bồi+ dịch nghĩa:
Bạn đang xem bài: Học tiếng Trung qua bài hát: Love you and love me
love you and love me
从不曾忘记
cóng bù céng wàng jì
chúng pu chấng oang chi
em chưa từng quên
Bạn đang xem bài: Học tiếng Trung qua bài hát: Love you and love me
和你在一起的甜蜜
hé nǐ zài yī qǐ dí tián mì
khứa nỉ chai y trỉ tờ thiên mi
ngọt ngào những lúc bên anh
Bạn đang xem bài: Học tiếng Trung qua bài hát: Love you and love me
love you and love me
总不曾怀疑
zǒng bù céng huái yí
chủng pu chấng hoái ý
em chưa từng hoài nghi
Bạn đang xem bài: Học tiếng Trung qua bài hát: Love you and love me
你是我永远的唯一
nǐ shì wǒ yǒng yuǎn de wéi yī
ni sư ủa dủng doẻn tờ uấy y
anh có phải là người em mãi mãi yêu duy nhất
可是忽然仿佛丢了你
kě shì hū rán fǎng fó diū le nǐ
khửa sư hu rán phảng phúa tiêu lơ nỉ
nhưng bỗng nhiên dường như em mất anh
Bạn đang xem bài: Học tiếng Trung qua bài hát: Love you and love me
Học tiếng Trung qua bài hát Mưa gió mịt mù
Học tiếng Trung qua bài hát Mùa thu lá bay
my love
我冷的无法呼吸
wǒ lěng de wú fǎ hū xī
ủa lẩng tứa ú phả hu xi
em lạnh đến không thể thở nổi
可是忽然仿佛回不去
kě shì hū rán fǎng fó huí bù qù
khửa sư hu rán phảng phúa huấy bú truy
nhưng đột nhiên dường như không thể quay trở lại
像世界迷途在北极的雨
xiàng shì jiè mí tú zài běi jí de yǔ
xeng sư chia mí thú chai pẩy chi tờ ủy
giống như thế giới đang lạc trong cơn mưa Bắc cực
i miss you now
where are you go away
想念曾经最温暖的海底
xiǎng niàn céng jīng zuì wēn nuǎn de hǎi dǐ
xẻng nen chấng chinh chuây uân noản tờ hái tỉ
em nhớ đến đáy biển ấm áp thuở nào
i need you now
where are you go away
想让赤道温暖最寒冷的北极
xiǎng ràng chì dào wēn nuǎn zuì hán lěng de běi jí
xẻng rang trư tao uân noản chuây hán lẩng tờ pẩy chí
muốn để cho xích đạo ủ ấm nơi Bắc cực lạnh lẽo nhất
love you and love me
如果你还有感应
rú guǒ nǐ hái yǒu gǎn yīng
rú của nỉ hái dẩu cản inh
nếu như anh còn có thể cảm nhận
请指引我拥向你
qǐng zhǐ yǐn wǒ yōng xiàng nǐ
trỉnh chử ỉn ủa dung xeng nỉ
xin hãy chỉ dẫn em bơi về phía anh
love you and love me
但大海无边无际
dàn dà hǎi wú biān wú jì
tan ta hải ú pen ú chi
nhưng biển mênh mông vơ bờ bến
我还能不能重回到你的怀里
wǒ hái néng bù néng zhòng huí dào nǐ dí huái lǐ
ủa hái nấng pu nấng chung huấy tao nỉ hoái lỉ
liệu em còn có thể trở về trong vòng tay anh
Trang chủ: tmdl.edu.vn
Danh mục bài: Tiếng Trung