Tiếng Trung

Phân biệt cách sử dụng 没 và 不

Trung tâm tiếng trung Ánh Dương nơi giúp bạn làm chủ tiếng trung dễ dàng!

 

Bạn đang xem bài: Phân biệt cách sử dụng 没 và 不

Để có thể sử dụng tiếng Trung một cách chính xác nhất bạn nên hiểu rõ cách sử dụng của các từ một cách chắc chắn nhất để dùng linh hoạt trong các tình huống giao tiếp, các ngữ cảnh khác nhau. Cũng như hiểu đươc nghĩa của câu nói khi người khác truyền đạt ý tới bạn.

 

Bạn đang xem bài: Phân biệt cách sử dụng 没 và 不

Bài viết này khóa học tiếng Trung giao tiếp sẽ giúp bạn cách sử dụng “没” và “不“  trong tiếng Trung:

 

Bạn đang xem bài: Phân biệt cách sử dụng 没 và 不

e6b2a120va20e4b88d

 

Bạn đang xem bài: Phân biệt cách sử dụng 没 và 不

Địa chỉ học tiếng trung tại Hà Nội uy tín không đâu khác chính là trung tâm Ánh Dương của chúng tôi.

 

Bạn đang xem bài: Phân biệt cách sử dụng 没 và 不

Phân biệt cách sử dụng “没” và “不“ :

1.”不” và “没” đều có nghĩa là “không”, nhưng nếu xét về mặt ý nghĩa thì có sự khác nhau:

+ ”不” thường dùng để phủ định những sự việc trong hiện tại và tương lai hoặc những sự thật hiển nhiên:

VD:
-他不来!: Anh ấy không tới (hiện tại)
Tā bù lái!

-今天不下雨。:Hôm nay không mưa (hiển nhiên): 
jīntiān búxià yǔ

-我明天不会去看电影。: Ngày mai tôi sẽ không đi xem phim
(tương lai)
wǒ míngtiān bú huì qù kàn diànyǐng

+ ”没” dùng để phủ định sự việc đã xảy ra trong quá khứ.

VD:
– 昨天晚上我没洗澡就去睡觉了。: Tối qua tôi không tắm liền đi 
ngủ rồi.(quá khứ)
Zuótiān wǎnshàng wǒ méi xǐzǎo jiù qù shuìjiàole.

-今天没下雨。(hôm nay vẫn chưa có mưa)
jīntiān méi xià yǔ.
+ Chữ 不 dùng trong những câu biểu thị ý cầu khiến, thường là 不要,不用……

VD:
不要走!等等我!:Đừng đi, hãy đợi tôi!
Bùyào zǒu! Děng děng wǒ!

不用去了!không cần đi nưã!
Bùyòng qùle

不用看了! Không cần xem nữa!
Bùyòng kànle!

+ Chữ 没 dùng để phủ định bổ ngữ kết quả:

VD:
-我没吃完饭。Tôi vẫn chưa ăn xong cơm.
Wǒ méi chī wán fàn

-我没看完书。Tôi vẫn chưa xem xong sách.
Wǒ méi kàn wán shū

2. 没 dùng để phủ định của “有” :没+ 有 -> không có

+ 没有+ 动词 (động từ):Chưa

VD:
他没有来。 Anh ta chưa đến
Tā méiyǒu lái.

我没有毕业: Tôi chưa tốt nghiệp
wǒ méiyǒu bìyè

他还没有去: Anh ta vẫn chưa đi.
tā hái méiyǒu qù

+ 没有+ 名词(danh từ):Không

VD:
没有钱。không có tiền.
Méiyǒu qián.

没有房。không có nhà.
Méiyǒu fang

我没有哥哥。Tôi không có anh trai.
Wǒ méiyǒu gēgē.

我没有男朋友Wǒ méiyǒu nán péngyǒu: Tôi không có người yêu (bạn trai), (tuy nhiên câu này cũng có thể hiểu là chưa có).

 

Bạn đang xem bài: Phân biệt cách sử dụng 没 và 不

 

Bạn đang xem bài: Phân biệt cách sử dụng 没 và 不

Hi vọng với bài viết Phân biệt cách sử dụng “没” và “不“  bạn biết cách dùng từ chính xác nhất trong từng ngữ cảnh.

 

Bạn đang xem bài: Phân biệt cách sử dụng 没 và 不

 

Bạn đang xem bài: Phân biệt cách sử dụng 没 và 不

HỌC TIẾNG TRUNG Ở ĐÂU UY TÍN TẠI HÀ NỘI?

*********

Gọi ngay để tham gia vào khóa học tiếng trung giao tiếp ở Ánh Dương!

 

Bạn đang xem bài: Phân biệt cách sử dụng 没 và 不

 Hotline:  097.5158.419   ( gặp Cô Thoan) 

                                                              091.234.9985  

Địa chỉ: Số 20, ngõ 199/1 Hồ Tùng Mậu, Cầu Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội

Trang chủ: tmdl.edu.vn
Danh mục bài: Trường đại học Trung Quốc

Lương Sinh

Lương Sinh là một tác giả đầy nhiệt huyết trong lĩnh vực giáo dục, ngoại ngữ và kiến thức. Với hơn 10 năm kinh nghiệm làm việc trong ngành, cô đã tích lũy được rất nhiều kiến thức và kỹ năng quan trọng. Với tình yêu với ngôn ngữ và mong muốn chia sẻ kiến thức, Lương Sinh đã quyết định sáng lập blog tmdl.edu.vn. Trang web này không chỉ là nơi chia sẻ những kinh nghiệm và kiến thức cá nhân của cô, mà còn là một nguồn thông tin hữu ích cho những người quan tâm đến giáo dục, kiến thức và ngoại ngữ. Đặc biệt là tiếng Anh và tiếng Trung Quốc.
Back to top button