Bạn đang xem bài: 500 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất
500 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất
Bạn đang xem bài: 500 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất
Chào mừng các bạn đến với phần 5 trong chuỗi bài viết về 1000 từ vựng tiếng Trung hay dùng nhất dành cho các bạn đang học tiếng Trung cơ bản. Bài viết hôm nay sẽ gửi tới các bạn danh sách các từ vựng có mức độ sử dụng thường xuyên từ 401 đến 500. Các bạn tham khảo thêm các bài viết trước để nắm được từ vựng từ 1 đến 400 nhé.
Bạn đang xem bài: 500 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất
100 từ vựng tiếng Trung thường dùng nhất
200 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất
300 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất
400 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất
Bạn đang xem bài: 500 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất
验 连 断 深 难 近 矿 千 周 委
素 技 备 半 办 青 省 列 习 响
约 支 般 史 感 劳 便 团 往 酸
历 市 克 何 除 消 构 府 称 太
准 精 值 号 率 族 维 划 选 标
写 存 候 毛 亲 快 效 斯 院 查
江 型 眼 王 按 格 养 易 置 派
层 片 始 却 专 状 育 厂 京 识
适 属 圆 包 火 住 调 满 县 局
照 参 红 细 引 听 该 铁 价 严
Bạn đang xem bài: 500 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất
401. 验 |
✚[yàn] Hán Việt: NGHIỆM t1. nghiệm xét; tra xét t2. nghiệm đúng (có kết quả như đã dự đoán) t3. hiệu quả dự tính |
402. 连 |
✚[lián] Hán Việt: LIÊN t1. gắn bó; nối liền t2. liền; suốt; liên tục t3. cả t4. đại đội t5. ngay cả; đến cả (biểu thị sự nhấn mạnh từ đứng sau nó, thường phối hợp với “也,都”ở phía sau) t6. họ Liên |
403. 断 |
✚[duàn] Hán Việt: ĐOẠN t1. đứt t2. đoạn tuyệt; cắt đứt; đứt; cúp; mất t3. chặn; chặn đường; chặn lại t4. cai (rượu, thuốc) t5. quyết định; phán đoán; phán quyết t6. nhất định; tuyệt đối (thường dùng trong câu phủ định) |
404. 深 |
✚[shēn] Hán Việt: THÂM t1. sâu t2. độ sâu t3. sâu sắc t4. khắc sâu; thấm sâu vào t5. sâu nặng; thắm thiết; sâu sắc (tình cảm); (quan hệ) mật thiết t6. thẫm; đậm (màu sắc) t7. cuối; khuya t8. rất; hết sức |
405. 难 |
✚[nán] Hán Việt: NAN t1. khó; khó khăn; gay go t2. cảm thấy khó t3. khó khăn t4. không hay ✚ [nàn] Hán Việt: NẠN t1. nạn; tai nạn; tai hoạ t2. chất vấn; thẩm vấn; cật vấn |
406. 近 |
✚[jìn] Hán Việt: CẬN t1. gần; bên; cận; kề; kế t2. tiếp cận; gần kề; kế liền t3. thân mật; quen thuộc; thân thiết; thân cận |
407. 矿 |
✚[kuàng] Hán Việt: KHOÁNG t1. hầm mỏ t2. quặng t3. mỏ |
408. 千 |
✚[qiān] Hán Việt: THIÊN t1. nghìn; ngàn; thiên t2. nhiều t3. họ Thiên |
409. 周 |
✚[zhōu] Hán Việt: CHU, CHÂU t1. vòng; quanh t2. chu vi; xung quanh t3. vòng quanh; một vòng (đi) t4. phổ biến; tất cả; toàn bộ; rộng khắp t5. chu đáo; chu toàn; hoàn bị t6. tuần lễ t7. bước sóng t8. giúp đỡ; tiếp tế; chu cấp t9. nhà Chu (từ thế kỷ 11 đến năm 256 trước CN, do Cơ Phát sáng lập nên) |
410. 委 |
✚[wēi] Hán Việt: UY qua loa; lấy lệ; giả vờ ✚ [wěi] Hán Việt: UỶ t1. phó thác; giao cho; phái; cử (cho ai làm việc gì) t2. vứt bỏ t3. đùn đẩy; gạt đẩy; gán; đùn; trút cho t4. quanh co; vòng vèo t5. tích góp t6. hạ lưu của dòng nước; chỗ tụ nước t7. ủ rũ; không phấn chấn t8. đích thực; xác thực; quả là |
411. 素 |
✚[sù] Hán Việt: TỐ t1. màu vốn có; màu trắng t2. trắng thuần t3. chay t4. vốn thế; sẵn thế t5. chất cơ bản t6. thường; xưa nay |
412. 技 |
✚[jì] Hán Việt: KỸ kỹ; kỹ năng; bản lĩnh; năng lực chuyên môn |
413. 备 |
✚[bèi] Hán Việt: BỊ t1. có t2. chuẩn bị t3. phòng bị; đề phòng t4. thiết bị (gồm cả nhân lực, vật lực) t5. hoàn toàn; hoàn bị; đầy đủ; chu đáo; đủ; tất cả |
414. 半 |
✚[bàn] Hán Việt: BÁN t1. một nửa; rưỡi t2. giữa; trung gian t3. chút; rất ít; tí xíu t4. hơi; hờ; hé; không hoàn toàn |
415. 办 |
✚[bàn] Hán Việt: BIỆN t1. xử lý; lo liệu; làm t2. sáng lập; lập; mở; kinh doanh; tổ chức t3. mua; mở; mua sắm; bài trí |
416. 青 |
✚[qīng] Hán Việt: THANH t1. xanh; màu xanh t2. màu đen; đen t3. cỏ hoặc hoa màu còn xanh t4. trẻ trung t5. họ Thanh |
417. 省 |
✚[shěng] Hán Việt: TỈNH t1. tiết kiệm t2. bỏ bớt; giảm bớt t3. tỉnh lược; giản lược (từ ngữ) t4. tỉnh t5. tỉnh lị ✚ [xǐng] Hán Việt: TỈNH t1. tự kiểm điểm bản thân (hành vi, tư tưởng) t2. thăm hỏi; thăm viếng t3. tỉnh ngộ; hiểu ra; nhận ra |
418. 列 |
✚[liè] Hán Việt: LIỆT t1. bày ra; xếp t2. xếp vào; liệt vào; đưa vào t3. hàng ngũ; đội ngũ t4. đoàn t5. loại; hạng t6. các t7. họ Liệt |
419. 习 |
✚[xí] Hán Việt: TẬP t1. tập; luyện tập; ôn tập t2. quen; thông thạo; am hiểu (vì thường tiếp xúc) t3. thói quen; quen nếp; tập quán t4. họ Tập |
420. 响 |
✚[xiǎng] Hán Việt: HƯỞNG t1. tiếng vang; tiếng dội lại t2. vang lên t3. nổ; đánh t4. vang; kêu |
421. 约 |
✚[yāo] Hán Việt: YÊU cân ✚ [yuē] Hán Việt: ƯỚC t1. quy ước; ước hẹn t2. hẹn; mời t3. đính ước; việc ước định t4. hạn chế; ràng buộc; bó buộc t5. tiết kiệm t6. giản đơn; giản yếu; rút gọn t7. khoảng; đại khái t8. rút gọn phân số; ước lượng phân số |
422. 支 |
✚[zhī] Hán Việt: CHI t1. chống; đỡ; chống đỡ; chống lên t2. duỗi ra; nhô ra; dựng đứng t3. chống đỡ; giúp đỡ; ủng hộ; chịu t4. điều động; sai khiến; xúi giục t5. chi; lĩnh; lấy (tiền) t6. họ Chi t7. chi; nhánh; chi phái; chi nhánh t8. đội; đơn vị (lượng từ); bản; bài (dùng cho bài hát hoặc bài nhạc); độ sáng (dùng độ sáng của đèn điện); chi (đơn vị để tính độ thô mảnh, biểu thị bằng độ dài đơn vị trọng lượng, 1 gam sợi the dài 100m, thì gọi là 100 the, sợi the càng mảnh thì số chi càng nhiều); cây; cán (lượng từ dùng cho vật có hình cán dài) t9. địa chi; can chi |
423. 般 |
✚[bān] Hán Việt: BAN loại; kiểu; cách; hạng; thứ; điều; giống; như; chung; thường Xem: Xem ✚ [bō] Hán Việt: BÁT trí tuệ ✚ [pán] Hán Việt: BÀN vui vẻ |
424. 史 |
✚[shǐ] Hán Việt: SỬ t1. lịch sử; sử t2. quan chép sử; sử quan (quan phụ trách ghi sử sách thời xưa) t3. họ Sử |
425. 感 |
✚[gǎn] Hán Việt: CẢM t1. cảm thấy; cảm giác; thấy t2. cảm động; rung động; xúc động t3. cảm ơn; cảm tạ t4. cảm cúm; cảm t5. cảm xúc; cảm giác; tình cảm; cảm tưởng t6. cảm quang (phim ảnh) |
426. 劳 |
✚[láo] Hán Việt: LAO t1. lao động; làm t2. làm phiền; phiền; cảm phiền (nhờ người khác) t3. vất vả; khổ cực; khổ t4. người lao động t5. công lao t6. uỷ lạo; thăm hỏi t7. họ Lao |
427. 便 |
✚[biàn] Hán Việt: TIỆN t1. tiện lợi; tiện; thuận tiện t2. dịp thuận tiện; cơ hội thuận lợi t3. thường; xoàng; đơn giản, bình thường; không chính thức t4. phân; nước tiểu t5. bài tiết; ị; tè t6. thì; liền; bèn; là (ý nghĩa và cách dùng như chữ ‘就’) t7. dù có; dù cho; ngay cả (biểu thị giả thiết nhượng bộ) ✚ [pián] Hán Việt: TIỆN béo phệ; phệ nệ |
428. 团 |
✚[tuán] Hán Việt: ĐOÀN t1. hình tròn t2. viên; viên tròn t3. vê; vo (tròn) t4. vật hình tròn; viên t5. đoàn tụ; sum họp t6. đoàn; đoàn người t7. trung đoàn; đại đoàn t8. đoàn nhi đồng; đoàn thanh niên t9. chính quyền xã (thời xưa) t10. nắm |
429. 往 |
✚[wǎng] Hán Việt: VÃNG t1. đi; đến t2. tới; hướng tới t3. đã qua; xưa ✚ [wàng] Hán Việt: VỌNG hướng về |
430. 酸 |
✚[suān] Hán Việt: TOAN t1. a-xít; acid t2. chua t3. đau xót; chua xót; thương tâm t4. nghèo hèn; hủ lậu (hàm ý mỉa mai, châm biếm) t5. mỏi; mỏi mệt; mỏi nhừ |
431. 历 |
✚[lì] Hán Việt: LỊCH t1. trải qua; kinh qua t2. nhiều lần (nối tiếp trước đây) t3. từng cái; từng lần t4. lịch t5. lịch (sách, bảng ghi) t6. họ Lịch |
432. 市 |
✚[shì] Hán Việt: THỊ t1. chợ t2. mua bán (hàng hoá) t3. thành thị; thành phố t4. thành; thị xã t5. chỉ các thứ đo lường của Trung Quốc |
433. 克 |
✚[kè] Hán Việt: KHẮC t1. có thể t2. khắc phục; khắc; khắc chế; kềm chế t3. tấn công; đánh gục t4. tiêu hoá t5. kỳ hạn (chặt chẽ, nghiêm ngặt) t6. gam (đơn vị trọng lượng Quốc tế, tiếng Pháp: gramme) t7. khắc; ký ta (đơn vị dung lượng của dân tộc Tạng ở Trung Quốc, một khắc cỡ 25 ki-lô-gam ta) t8. khơ (tiếng Tây Tạng, một khơ bằng 1 mẫu Trung Quốc, hoặc 1/15 hecta) |
434. 何 |
✚[hé] Hán Việt: HÀ t1. (đại từ nghi vấn); gì; nào; ở đâu; đâu; tại sao; sao; vì sao t2. phỏng; sao (biểu thị nghi vấn) t3. họ Hà |
435. 除 |
✚[chú] Hán Việt: TRỪ t1. trừ bỏ; loại ra; trừ; khử; rút ra t2. không kể; bên cạnh; trừ ra; loại ra; không tính vào; ngoại lệ t3. phép chia; toán chia; tính chia; phân chia t4. bậc thềm; nấc thang; bậc thang; bậc xe |
436. 消 |
✚[xiāo] Hán Việt: TIÊU t1. biến mất; tiêu tan t2. làm tiêu tan; tiêu trừ t3. tiêu khiển; giải trí t4. cần |
437. 构 |
✚[gòu] Hán Việt: CẤU t1. cấu tạo; kết hợp; kết cấu t2. cấu thành; tạo thành t3. tác phẩm; tác phẩm văn nghệ t4. cây dó (dùng làm giấy) |
438. 府 |
✚[fǔ] Hán Việt: PHỦ t1. phủ (nơi làm việc của quan lại thời xưa hoặc cơ quan chính quyền nhà nước thời nay) t2. kho; khố (nơi cất giữ tài sản và văn thư của nhà nước) t3. phủ (nơi ở của quan lại quý tộc hay nguyên thủ quốc gia) t4. phủ (lời nói kính trọng, gọi nơi ở của người khác) t5. phủ (khu vực hành chánh thời Đường đến thời Thanh cao hơn huyện một cấp) t6. họ Phủ |
439. 称 |
✚[chèn] Hán Việt: XỨNG xứng; vừa; vừa vặn; khít; hợp ✚ [chēng] Hán Việt: XƯNG t1. gọi; gọi là; cho đầu đề; cho tên t2. tên gọi; danh hiệu; danh xưng t3. nói; tuyên bố; diễn đạt t4. tán dương; khen; đề cao; tâng bốc; tán tụng; tán dương t5. cân; ước tính; đo lường; định; xác định t6. nâng; nhấc; giương; đỡ; dựng |
440. 太 |
✚[tài] Hán Việt: THÁI t1. cao; lớn; to lớn t2. cực; nhất t3. bề trên nhất; bậc cao nhất t4. quá; lắm; (biểu thị trình độ rất cao, dùng với nghĩa tán thành); rất (dùng trong câu phủ định) t5. họ Thái |
441. 准 |
✚[zhǔn] Hán Việt: CHUẨN t1. cho phép t2. tiêu chuẩn; chuẩn; chuẩn mực t3. theo; theo đúng t4. chính xác; đúng t5. nhất định; chắc chắn t6. chuẩn; gần như |
442. 精 |
✚[jīng] Hán Việt: TINH t1. tinh; tinh chất; tinh luyện; tinh chế t2. tinh hoa; thuần chất; tinh t3. hoàn mỹ; tốt nhất t4. nhỏ; kỹ càng; tỉ mỉ t5. tinh khôn; tinh ranh; tinh anh t6. tinh thông; thông suốt; thông thạo t7. tinh thần; tinh lực; sức lực t8. tinh dịch; tinh trùng; tinh t9. yêu tinh t10. vô cùng; rất; quá |
443. 值 |
✚[zhí] Hán Việt: TRỊ, TRỰC t1. giá trị t2. trị giá t3. trị; trị số t4. đáng; đáng được; đáng giá t5. gặp; nhân dịp t6. trực |
444. 号 |
✚[háo] Hán Việt: HÀO t1. kêu gào; thét; hét; kêu to t2. khóc to; gào khóc; kêu khóc; khóc oà ✚ [hào] Hán Việt: HIỆU t1. hiệu; tên gọi t2. tên hiệu; bí danh; biệt hiệu (tên riêng ngoài tên chính thức ra) t3. cửa hàng; cửa hiệu; hiệu t4. tín hiệu; dấu; dấu hiệu t5. thứ tự; hàng lối; số t6. cỡ; co; số cỡ t7. loại; loại hình; hạng t8. loại (chỉ người) t9. số; ngày (số thứ tự); số; ngày t10. người (lượng từ) ; vụ (giao dịch mua bán) t11. ghi số; đánh dấu; đánh số t12. xem (mạch) t13. hiệu lệnh; lệnh t14. kèn lệnh; kèn hiệu |
445. 率 |
✚[lǜ] Hán Việt: SUẤT tỉ suất; suất ✚ [shuài] Hán Việt: SUẤT t1. dẫn t2. theo; thuận theo t3. coi thường; không thận trọng; sơ sài t4. thẳng thắn t5. đại khái; đại thể t6. đẹp; xuất sắc |
446. 族 |
✚[zú] Hán Việt: TỘC t1. gia tộc; họ hàng t2. tru di tam tộc; giết ba họ (hình phạt thời xưa) t3. dân tộc; chủng tộc t4. tộc; họ |
447. 维 |
✚[wéi] Hán Việt: DUY t1. tiếp nối t2. giữ gìn; bảo toàn; duy trì t3. họ Duy t4. suy nghĩ t5. chiều (khái niệm căn bản trong lý luận không gian và hình học. Mỗi nhân tố tạo thành không gian như dài, rộng, cao được gọi là chiều, như đường thẳng thì một chiều, mặt phẳng thì hai chiều, không gian bình thường thì ba chiều) |
448. 划 |
✚[huá] Hán Việt: HOẠCH, HOA t1. chèo; bơi t2. tính toán; tính; tính toán sao cho có lợi t3. cắt; quẹt; xước ✚ [huà] Hán Việt: HOẠCH t1. phân định; phân chia; vạch; đánh dấu t2. kế hoạch; dự kiến; dự định t3. vạch; vẽ ✚ [·huai] Hán Việt: HOẠCH, HOẠ t1. sắp xếp; xử lý; xử trí; giải quyết t2. sửa chữa; sửa |
449. 选 |
✚[xuǎn] Hán Việt: TUYỂN t1. chọn; tuyển chọn; lựa chọn t2. tuyển cử t3. được tuyển; được chọn (người hoặc vật) t4. tác phẩm được chọn |
450. 标 |
✚[biāo] Hán Việt: TIÊU t1. ngọn cây t2. ngọn; bên ngoài; bề ngoài của sự vật t3. mốc; con dấu; nhãn hiệu; biển hiệu; tiêu chí; ký hiệu t4. đánh dấu; ghi rõ; tiêu biểu t5. giải thưởng; phần thưởng cho người thắng cuộc trong thi đấu t6. giá bỏ thầu; giá đấu thầu t7. tiêu cục (một biên chế lục quân cuối thời Thanh, tương đương với trung đoàn) |
451. 写 |
✚[xiě] Hán Việt: TẢ t1. viết t2. sáng tác; viết lách t3. miêu tả; tả t4. vẽ ✚ [xiè] Hán Việt: TẢ thoải mái |
452. 存 |
✚[cún] Hán Việt: TỒN t1. tồn tại; ở; sinh tồn; còn; sống t2. dự trữ; tích trữ; bảo tồn; đọng; lắng; để dành; bảo quản; duy trì; giữ gìn t3. tích trữ; đầy; tập trung; chất chứa; dồn lại; tích luỹ; kết hợp t4. để dành; gửi tiền; tiết kiệm t5. gởi; gửi t6. bảo lưu; giữ; gìn giữ; bảo quản; bảo vệ t7. số dư; tồn; còn; còn lại; tiền mặt; hàng đang có t8. rắp tâm; mang trong lòng; ấp ủ; toan tính (tính toán, mưu đồ); quan tâm; bận tâm |
453. 候 |
✚[hòu] Hán Việt: HẬU t1. đợi; chờ; chờ đợi; đợi chờ t2. thăm hỏi; hỏi thăm t3. thời gian; lúc; khi; khoảng thời gian; mùa t4. năm ngày; trong vòng năm ngày (ngày nay vẫn dùng) t5. tình hình; tình trạng; hoàn cảnh |
454. 毛 |
✚[máo] Hán Việt: MAO t1. lông t2. mốc t3. thô t4. nhỏ t5. sụt giá; mất giá (tiền tệ) t6. họ Mao t7. cẩu thả; ẩu t8. kinh hoàng t9. phát cáu; phát bực |
455. 亲 |
✚[qīn] Hán Việt: THÂN t1. cha; ba; tía; bố; cậu; thầy t2. ruột thịt t3. họ hàng t4. hôn nhân t5. vợ mới cưới t6. gần gũi; thân thiết t7. tự t8. hôn ✚ [qìng] Hán Việt: THÂN thông gia; sui gia |
456. 快 |
✚[kuài] Hán Việt: KHOÁI t1. nhanh; tốc hành t2. tốc độ ( nhanh, chậm) t3. nhanh chóng; mau chóng t4. sắp; gần t5. nhạy bén; lanh lợi t6. sắc; bén t7. sảng khoái; thẳng thắn t8. vui vẻ; vui mừng; vui sướng; thoải mái t9. sai dịch; sai nha (chỉ những sai dịch chuyên đi bắt tội phạm) |
457. 效 |
✚[xiào] Hán Việt: HIỆU t1. hiệu quả; công hiệu; công dụng t2. làm theo; bắt chước t3. cống hiến; hiến dâng |
458. 斯 |
✚[sī] Hán Việt: TI, TƯ t1. này; đây t2. vì thế; thì t3. họ Tư |
459. 院 |
✚[yuàn] Hán Việt: VIỆN t1. sân t2. viện t3. học viện t4. bệnh viện t5. họ Viện |
460. 查 |
✚[chá] Hán Việt: TRA t1. kiểm tra; xét t2. điều tra t3. tra; tìm ✚ [zhā] Hán Việt: TRA t1. sơn tra (thực vật) t2. họ Tra |
461. 江 |
✚[jiāng] Hán Việt: GIANG t1. sông lớn; giang t2. Trường Giang t3. họ Giang |
462. 型 |
✚[xíng] Hán Việt: HÌNH t1. mô hình; khuôn t2. loại hình; loại |
463. 眼 |
✚[yǎn] Hán Việt: NHÃN t1. mắt t2. lỗ; lỗ thủng t3. mấu chốt; then chốt; chỗ quan trọng t4. mắt trống (thuật ngữ trong cờ vây, chỉ chỗ trống trong đám quân cờ, đối phương không được đi quân cờ sống trong chỗ trống này) t5. nhịp phách (trong hí khúc) t6. cái; miệng (dùng cho giếng) |
464. 王 |
✚[wáng] Hán Việt: VƯƠNG t1. vua; chúa; vương (tước vị cao nhất) t2. lớn t3. họ Vương ✚ [wàng] Hán Việt: VƯỢNG làm vua |
465. 按 |
✚[àn] Hán Việt: ÁN t1. ấn; bấm; đè; nhấn; đóng; ghim; găm; kẹp; cặp t2. ỉm; ỉm đi; gác lại; bỏ; đình chỉ t3. nén; dằn; kìm chế; ức chế; hạn chế t4. giữ; đè; đè giữ không cho nhúc nhích t5. theo; dựa vào t6. tra cứu; đối chiếu t7. bình chú; chú thích; ghi thêm lời chú; soạn giả ghi chú (biên tập, tác giả) |
466. 格 |
✚[gē] Hán Việt: CÁCH lộp cộp ✚ [gé] Hán Việt: CÁCH t1. ô vuông; ô; đường kẻ; kẻ ô t2. quy cách; cách thức; cách; phong cách t3. phong độ; phẩm chất t4. trở ngại; hạn chế; ngăn cản t5. họ Cách t6. cách (ngữ pháp) t7. tìm tòi; nghiên cứu; suy nghĩ t8. đánh |
467. 养 |
✚[yǎng] Hán Việt: DƯỠNG t1. nuôi dưỡng; nuôi sống t2. nuôi; trồng (động vật, hoa cỏ) t3. sinh đẻ t4. nuôi dưỡng t5. hình thành t6. bồi dưỡng t7. bảo dưỡng; duy tu t8. để; nuôi (tóc) t9. chăm sóc; nuôi |
468. 易 |
✚[yì] Hán Việt: DỊ t1. dễ dàng; dễ t2. bình dị; ôn hoà; hoà nhã; nhã nhặn t3. xem nhẹ; coi khinh; coi thường Hán Việt: DỊCH t1. thay đổi; biến đổi t2. trao đổi t3. họ Dịch |
469. 置 |
✚[zhì] Hán Việt: TRÍ t1. gác lên; để lên t2. thiết lập; bố trí; trang trí; xếp đặt t3. đặt mua |
470. 派 |
✚[pā] Hán Việt: PHÁI giấy thông hành; thẻ ra vào ✚ [pài] Hán Việt: PHÁI t1. phái; bè cánh t2. tác phong; phong độ t3. phái; bè; cánh; vẻ; dáng (cảnh sắc, âm thanh, ngôn ngữ.) t4. nhánh sông t5. cắt cử; phái đi; cử đi; phân công t6. chỉ trích |
471. 层 |
✚[céng] Hán Việt: TẰNG,TẦNG t1. tầng tầng lớp lớp; trùng điệp; trập trùng; chập chùng; chồng chất; lặp lại t2. tầng; lớp; chồng (của sự vật trùng điệp) t3. tầng; lớp (dùng cho các thứ trùng lặp, tích luỹ); cấp; bước; lượt; chặng; việc (dùng cho các thứ có thể phân hạng hoặc phân bước); lớp; lần (dùng cho thứ có thể cạo hoặc bóc được) |
472. 片 |
✚[piān] Hán Việt: PHIẾN tấm ảnh; tấm hình; bức hoạ ✚ [piàn] Hán Việt: PHIẾN t1. tấm; mảnh t2. vùng t3. thái; lạng; cắt t4. vụn; vụn vặt; ngắn gọn t5. tấm; miếng; khối; đám; viên; bãi; đống (mặt đất, mặt nước); bầu; khung cảnh; loạt |
473. 始 |
✚[shǐ] Hán Việt: THỈ, THUỶ t1. mới đầu; sơ khai, bắt đầu t2. mới |
474. 却 |
✚[què] Hán Việt: KHƯỚC t1. lùi t2. làm cho lùi t3. chối từ; cự tuyệt; khước từ t4. mất; đi t5. lại; mà lại; nhưng mà (Phó từ, biểu thị sự chuyển ý, nhẹ nhàng hơn ‘倒,可’) |
475. 专 |
✚[zhuān] Hán Việt: CHUYÊN t1. chuyên; chuyên môn t2. chuyên; nắm giữ một mình t3. họ Chuyên |
476. 状 |
✚[zhuàng] Hán Việt: TRẠNG t1. dáng; hình; hình dạng; hình dáng t2. tình huống; tình trạng; tình hình t3. thuật lại; kể lại; tả t4. văn tường thuật; văn viết về sự kiện, sự tích t5. cáo trạng; đơn từ kiện cáo t6. giấy; bằng (khen) |
477. 育 |
✚[yō] Hán Việt: DỤC dô ta; hày dô; hò dô ta (từ tượng thanh) ✚ [yù] Hán Việt: DỤC t1. sinh đẻ; sinh nở; sinh dục t2. nuôi nấng; nuôi dưỡng t3. giáo dục |
478. 厂 |
✚[ān] Hán Việt: AM Am; (thường dùng làm tên người) ✚ [chǎng] Hán Việt: XƯỞNG t1. nhà máy; công xưởng; nhà xưởng t2. cửa hàng; nơi buôn bán (có bãi rộng để chứa hàng và tiến hành gia công) |
479. 京 |
✚[jīng] Hán Việt: KINH t1. thủ đô; kinh đô; kinh t2. kinh; thủ đô Bắc Kinh (nói tắt) t3. họ Kinh t4. tên gọi của số 10 triệu thời xa xưa |
480. 识 |
✚[shí] Hán Việt: THỨC t1. nhận thức; biết; quen t2. kiến thức; tri thức ✚ [zhì] Hán Việt: CHÍ t1. nhớ; ghi nhớ t2. ký hiệu; dấu hiệu |
481. 适 |
✚[shì] Hán Việt: THÍCH t1. thích hợp t2. vừa vặn; vừa t3. thoải mái; dễ chịu t4. đi t5. xuất giá; đi lấy chồng |
482. 属 |
✚[shǔ] Hán Việt: THUỘC t1. loại t2. loài t3. thuộc; lệ thuộc t4. thuộc về t5. gia thuộc; thân thuộc t6. là t7. cầm tinh ✚ [zhǔ] Hán Việt: THUỘC t1. liên tục; liền; gắn liền t2. chăm chú; tập trung vào một điểm |
483. 圆 |
✚[yuán] Hán Việt: VIÊN t1. tròn t2. chu vi hình tròn (gọi tắt) t3. hình cầu t4. toàn vẹn; chu toàn; tốt đẹp; trọn vẹn t5. làm cho toàn vẹn; làm cho chu đáo t6. đồng; đồng nhân dân tệ (đơn vị tiền tệ Trung Quốc) t7. đồng hình tròn t8. họ Viên |
484. 包 |
✚[bāo] Hán Việt: BAO t1. bao; gói; đùm; bọc; quấn t2. cái bao; cái gói; cái bọc t3. cặp; túi (đựng đồ) t4. bao; gói; túi; bọc t5. u; bướu t6. lều (mái tròn) t7. ôm; bao vây; vây quanh; bao bọc t8. bao quát; bao gồm; chứa trong đầu t9. khoán; bao cấp; nhận khoán; thầu t10. đảm bảo; cam đoan t11. thuê; đặt riêng; thuê bao t12. họ Bao |
485. 火 |
✚[huǒ] Hán Việt: HOẢ t1. lửa t2. thuốc súng; thuốc nổ; thuốc pháo t3. hoả khí (cách gọi của Đông y) t4. đỏ; màu đỏ (như lửa) t5. hoả; khẩn cấp t6. nóng; giận dữ; nổi giận t7. hưng thịnh; thịnh vượng t8. bạn bè; nhóm; tốp t9. họ Hoả |
486. 住 |
✚[zhù] Hán Việt: TRÚ t1. ở; cư trú; trọ t2. dừng; dừng lại t3. chắc chắn; dừng ; được; đảm nhiệm được Từ ghép |
487. 调 |
✚[diào] Hán Việt: ĐIỆU t1. điều động; phân phối; điều; chuyển; thuyên chuyển t2. điều tra t3. giọng nói; giọng; giọng điệu t4. luận điệu t5. giọng (âm nhạc) t6. điệu nhạc; nhịp điệu t7. thanh điệu; âm điệu ✚ [tiáo] Hán Việt: ĐIỀU t1. hoà hợp; điều hoà t2. làm cho điều hoà; phối hợp điều hoà t3. điều giải; điều đình; hoà giải t4. trêu; chọc ghẹo; trêu chọc t5. xúi giục |
488. 满 |
✚[mǎn] Hán Việt: MÃN t1. đầy; chật t2. làm cho đầy t3. hết; đầy t4. hoàn toàn; đầy t5. thoả mãn; vừa lòng t6. kiêu ngạo; kiêu căng |
489. 县 |
✚[xiàn] Hán Việt: HUYỆN huyện (đơn vị hành chính) |
490. 局 |
✚[jú] Hán Việt: CỤC t1. bàn cờ; cờ t2. ván cờ t3. tình hình; hoàn cảnh; cuộc; cục t4. phẩm chất; năng lực; tính chất; thứ; hạng; cỡ t5. cuộc; đám; bữa; canh t6. tròng; vòng; bẫy t7. hạn chế; câu thúc t8. bộ phận t9. cục (cục nhỏ hơn bộ, lớn hơn phòng) t10. cục; trạm t11. quầy; cửa hàng |
491. 照 |
✚[zhào] Hán Việt: CHIẾU t1. chiếu; chiếu rọi; chiếu sáng; soi t2. soi (gương hoặc những vật phản quang khác) t3. chụp; quay (phim, ảnh) t4. tấm hình; tấm ảnh; bức ảnh t5. bằng; giấy chứng nhận; chứng từ t6. chăm sóc; trông nom; săn sóc t7. thông báo; báo cho biết t8. so sánh; đối chiếu t9. hiểu rõ; biết rõ t10. nhằm; theo; nhắm vào t11. theo; căn cứ theo; y theo |
492. 参 |
✚[cān] Hán Việt: THAM t1. tham gia; gia nhập; dự vào; dự; vào; tòng t2. tham khảo; xem thêm t3. yết kiến; xin ý kiến t4. vạch tội; thanh tra; hạch tội; thanh tra quan lại; quan thanh tra (thời phong kiến chỉ quan đàn hặc; đàn hạch – quan chuyên giám sát vạch tội quan lại.) t5. tìm hiểu (tìm hiểu và lĩnh hội đạo lý, ý nghĩa.) ✚ [cēn] Hán Việt: SÂM so le ✚ [shēn] Hán Việt: SÂM t1. nhân sâm t2. sao Sâm (một chòm sao trong Nhị Thập bát tú) |
493. 红 |
✚[gōng] Hán Việt: CÔNG nữ công ✚ [hóng] Hán Việt: HỒNG t1. đỏ; màu đỏ t2. hoa đỏ; vải điều (biểu thị sự chúc mừng hoặc vẻ vang) t3. thuận lợi; thành công; thắng lợi; may mắn; được người trọng vọng t4. đỏ; hồng; (tượng trưng cho cách mạng và giác ngộ cao) t5. lợi nhuận; lời; tiền lãi; hoa hồng; tiền thưởng |
494. 细 |
✚[xì] Hán Việt: TẾ t1. nhỏ; mảnh; tinh vi t2. hẹp dài (dải) (khoảng cách hai bên nhỏ) t3. mịn; nhuyễn (hạt) t4. nhỏ (âm lượng) t5. tinh tế t6. tỉ mỉ; kỹ càng; tường tận; cặn kẽ t7. nhỏ nhặt; bé nhỏ; lắt nhắt; mén |
495. 引 |
✚[yǐn] Hán Việt: DẪN t1. giương; kéo t2. dẫn; dắt t3. rời bỏ; xa rời; chia lìa t4. vươn ra t5. dẫn tới; khơi ra; gợi ra t6. khiến cho; khiến t7. dẫn ra t8. dây dẫn áo quan (kéo quan tài ra nghĩa địa theo tục lệ cũ) t9. dẫn (đơn vị đo chiều dài thời xưa của Trung Quốc, mười trượng là một dẫn, 15 dẫn là một dặm) |
496. 听 |
✚[tīng] Hán Việt: THÍNH t1. nghe t2. nghe theo; tiếp thu ý kiến t3. phán đoán; phán quyết t4. mặc cho; để cho t5. hộp; lon |
497. 该 |
✚[gāi] Hán Việt: CAI t1. nên; cần phải; cần t2. đến lượt; nên t3. đáng; phải như thế t4. sẽ; phải (Dùng trong câu cảm thán làm tăng tác dụng của ngữ khí) t5. thiếu; nợ t6. này; đó; ấy (từ chỉ thị) t7. kiêm; bao gồm; đầy đủ; trọn vẹn |
498. 铁 |
✚[tiě] Hán Việt: THIẾT t1. sắt (ký hiệu Fe) t2. đao thương; khí giới; vũ khí t3. kiên cường; cứng như thép t4. sắt (sự bạo tàn hoặc tinh nhuệ) t5. vững chắc; đanh thép; sắt đá t6. nghiêm túc t7. họ Thiết |
499. 价 |
✚[jià] Hán Việt: GIÁ t1. giá cả; giá tiền; giá t2. giá trị; giá t3. hoá trị ✚ [jiè] Hán Việt: GIÁ người tống đạt; người đýa công văn giấy tờ ✚ [·jie] Hán Việt: GIÁ t1. đấy (trợ từ, dùng sau phó từ phủ định để để nhấn mạnh ngữ khí) t2. (hậu tố của một số phó từ) |
500. 严 |
✚[yán] Hán Việt: NGHIÊM t1. chặt chẽ; kín; chặt t2. nghiêm khắc; nghiêm trang t3. phụ thân; cha; nghiêm t4. họ Nghiêm |
Trang chủ: tmdl.edu.vn
Danh mục bài: Tiếng Trung