Tiếng Trung

CÁC CẶP TỪ PHẢN NGHĨA TRONG TIẾNG TRUNG (P2)

Xem thêm: Các cặp từ phản nghĩa trong tiếng Trung (p1)

1.男Nán : Nam
2.女nǚ : Nữ

3. 进Jìn : Vào
4. 出chū : Ra

5. 来Lái : Đến,tới
6. 去qù : Đi

7. 后退Hòutuì : Lùi lại
8. 前进qiánjìn : Tiến lên

9.穿Chuān : Mặc
10. 脱tuō : Cởi

11. 开Kāi : Mở
12. 关guān : Đóng

13. 推Tuī : Đẩy
14. 拉lā : Kéo

15. 吞Tūn : Nuốt
16. 吐tǔ : Nhổ

17. 合上Hé shàng : Gập lại
18. 打开dǎkāi : Mở ra

19. 直Zhí : Thẳng
20. 弯wān : Cong

21. 正Zhèng : Thẳng, ngay ngắn
22. 斜xié : Nghiêng

23. 厚Hòu : Dày
24. 薄báo : Mỏng

25. 宽 Kuān : Rộng
26. 窄zhǎi : Hẹp

27. 光滑Guānghuá : Mịn màng,bóng
28. 粗糙cūcāo : Thô ráp

29. 大Dà : To
30. 小xiǎo : Nhỏ

31. 长 Cháng : Dài
32. 短duǎn : Ngắn

33. 安静Ānjìng : Yên tĩnh
34. 吵chǎo : Ồn ào

35. 慌张Huāngzhāng : Hoảng hốt, luống cuống
36. 镇定zhèndìng : Bình tĩnh

37. 简单Jiǎndān : Đơn giản
38. 复杂fùzá : Phức tạp

39. 扁Biǎn : Bẹp, xì hơi
40. 鼓gǔ : Phồng

41. 难看Nánkàn : Xấu xí
42. 漂亮piàoliang : Xinh đẹp

Lương Sinh

Lương Sinh là một tác giả đầy nhiệt huyết trong lĩnh vực giáo dục, ngoại ngữ và kiến thức. Với hơn 10 năm kinh nghiệm làm việc trong ngành, cô đã tích lũy được rất nhiều kiến thức và kỹ năng quan trọng. Với tình yêu với ngôn ngữ và mong muốn chia sẻ kiến thức, Lương Sinh đã quyết định sáng lập blog tmdl.edu.vn. Trang web này không chỉ là nơi chia sẻ những kinh nghiệm và kiến thức cá nhân của cô, mà còn là một nguồn thông tin hữu ích cho những người quan tâm đến giáo dục, kiến thức và ngoại ngữ. Đặc biệt là tiếng Anh và tiếng Trung Quốc.
Back to top button