Từ vựng tiếng Trung thường dùng trên các trang mạng xã hội
Bạn đang xem bài: Các từ vựng tiếng Trung thường dùng trên các trang mạng xã hội
Bạn đã nắm được những từ vựng tiếng Trung thường dùng trên các mạng xã hội chưa? Một trong những cách thường được các bạn sử dụng để làm quen và nhớ tiếng Trung đó là đổi toàn bộ ngôn ngữ trong điện thoại từ tiếng Việt sang tiếng Trung. Đây là một cách khá hay nhưng nó sẽ gây ra một vài bất tiện nhỏ khi bạn lướt mạng như facebook, wechat, weibo,… nếu như bạn không nắm được các từ hay xuất hiện bằng tiếng Trung. Trong bài viết này trung tâm Trung Cấp Nghề Thương Mại Du Lịch Thanh Hoá sẽ giới thiệu với các bạn các từ ngữ được dùng trên các trang mạng xã hội
Các mạng xã hội thường dùng ở Trung Quốc
Cách vào Facebook ở Trung Quốc
Thả thính tiếng Trung
1. 社会网络 Shèhuì wǎngluò: Mạng xã hội
1. 脸书 liǎn shū: facebook
2. 微信 wēixīn: wechat
3. 微博 wēibó: weibo
4. 照片墙 zhàopiàn qiáng: instagram
5. 分享新鲜事 fēnxiǎng xīnxiān shì: chia sẻ câu chuyện của bạn (Bạn đang nghĩ gì?)
6. 发帖 Fātiě: Đăng bài, đăng status
7. 帖子 Tiězi: Bài đăng, status
8. 加好友 Jiā hǎoyǒu: Kết bạn
9. 回复 huífù: Trả lời (reply)
10. 删除/解除好友 shānchú/jiěchú hǎoyǒu: Hủy kết bạn (unfriend)
11. 直播 zhíbō: phát trực tiếp, livestream
12. 照片 zhàopiàn: đăng ảnh
13. 签到 qiāndào: đính kèm vị trí
14. 赞/点赞 zàn/Diǎn zàn: ấn vào đây để thả các trạng thái như like, trái tim, haha, buồn,…
15. 评论 pínglùn: bình luận
16. 分享 fēnxiǎng: chia sẻ
17. 浏览 liúlǎn: lượt xem
18. 关注 guānzhù: theo dõi/follow
19. 粉丝 fěnsī: follower
20. 关注者 guānzhù zhě: follower
21. 你的小组 nǐ de xiǎo zǔ: nhóm của bạn
22. 发现 fā xiàn: Khám phá
23. 创建 chuàng jiàn: tạo nhóm
24. 设置 shèzhì: Cài đặt
25. 收藏夹 shōu cáng jiā: mục mà bạn lưu
26. 视频 shì pín: video bạn có thể quan tâm
27. 那年今天 nà nián jīntiān: kỉ niệm
28. 公共主项 gōnggòng zhǔ xiàng: page cộng đồng mà bạn có thể quan tâm
29. 周边好友 zhōu biān hǎo yǒu: tìm bạn bè gần bạn
30. 附近的人 fùjìn de rén: tìm bạn ở gần
31. 友缘 yǒu yuán: tìm đối tượng hèn hò
32. 游戏 yóuxì: trò chơi
33. 快拍 kuài pài: tin của bạn
34. 个人主项 gē rén zhǔ xiàng: trang cá nhân
35. 微信 wēixìn: tin nhắn
36. 私信 sīxìn: Tin nhắn riêng tư
37. 短信 duǎnxìn: Tin nhắn
38. 通讯录 tōngxùn lù: Liên lạc
39. 群聊 qún liáo: Trò chuyện nhóm
40. 朋友圈 péngyǒu quān: Danh sách bạn bè
41. 扫一扫 sǎo yì sǎo: tìm bạn bằng cách quét mã
42. 摇一摇 yáo yì yáo: tìm bạn bằng cách lắc điện thoại
43. 看一看 kàn yí kàn: Bản xem thử
44. 相册 xiāngcè: bài đăng của tôi
45. 表情 biǎoqíng: thư viện nhãn dán (nơi bạn có thể tải các nhãn dán dễ thương về )
46. 头像 tóuxiàng: ảnh đại diện
47. 昵称 níchēng: nick name
48. 微信号 wēixīn hào: ID wechat
49. 二维码名片 èr wéi mǎ míngpiàn: Mã QR
50. 更多 gèngduō: nhiều hơn
51. 热门 rèmén: (các chủ đề hot) mà bạn có thể quan tâm
52. 明星 míngxīng: weibo của người nổi tiếng mà bạn có thể ấn theo dõi
53. 消息提醒 xiāoxī tíxǐng: thông báo
54. 我的赞 wǒ de zàn: bài đã like
55. 关注话题 guān zhù huà tí: chủ đề đã follow
56. 客服中心 kèfú zhōngxīn: trung tâm hỗ trợ khách hàng
57. 探索 tànsuǒ: tìm kiếm
58. 查询 cháxún: Tra tìm/tìm kiếm
59. 趋势 qūshì: xu hướng (weibo sẽ giới thiệu những trang nhiều người quan tâm)
60. 编辑主项 biānjí zhǔxiàng: chỉnh sửa trang cá nhân
61. 动态 dòngtài: nhật kí hoạt động
62. 拉黑 lāhēi: block
63. 加好友 jiā hǎoyǒu: kết bạn
64. 转发 zhuǎnfā: chuyển tiếp tin nhắn
65. 回复 huífù: trả lời tin nhắn
66. 垃圾信息 lājī xìnxī: spam tin nhắn
67. 链接 liánjiē: đường link
68. 上传 shàngchuán: tải lên
69. 上传图片 shàngchuán túpiàn: tải ảnh lên
70. 时间线 shíjiān xiàn: dòng thời gian/timeline
71. 退出 tuìchū: đăng xuất/log out
72. 登录 dēnglù: đăng nhập/log in
73. 下载 xiàzǎi: tải xuống/download
74. 密码 mìmǎ: mật khẩu/password
75. 刷新 shuāxīn: refresh
76. 提到我的 tí dào wǒ de: nhắc đến bạn
Trên đây là một số từ vựng tiếng Trung được sử dụng trên các trang mạng xã hội chính như facebook, wechat, weibo, instagram. Học tiếng Trung đôi khi không nhất thiết phải học từ sách vở, cũng có lúc học từ các trang mạng lại đem lại hiệu quả bất ngờ đó. Hi vọng bài viết này sẽ có ích với các bạn.
Trang chủ: tmdl.edu.vn
Danh mục bài: Trường đại học Trung Quốc