Học tiếng Trung giao tiếp chủ đề mua hàng trên mạng
Bạn đang xem bài: Học tiếng Trung giao tiếp chủ đề mua hàng trên mạng
Hiện nay, công nghệ ngày càng phát triển và nhu cầu mua sắm ngày càng tăng cao. Mua hàng online đã trở thành một phương thức vô cùng phổ biến vì sự nhanh chóng cũng như thuận tiện của nó. Chính ví thế, hôm nay chúng ta hãy cùng tìm hiểu về chủ đề mua hàng online trong tiếng Trung nhé!
Từ vựng tiếng Trung chủ đề mua hàng online
90 câu khẩu ngữ tiếng Trung trong mua bán mặc cả giá
Từ vựng tiếng Trung thường gặp trong mua sắm online
网购 wǎnggòu: mua hàng trên mạng
注册 zhùcè: đăng kí
账户 zhànghù: tài khoản
用户名 yònghùmíng: tên người dùng
点击 diǎnjī: nhấp vào
搜索 sōusuǒ: tìm kiếm
有货 yǒuhuò: còn hàng
断货 duànhuò: hết hàng
全新 quánxīn: mới
二手 èrshǒu: đã sử dụng, secondhand
尺寸 chǐcùn: size
颜色 yánsè: màu sắc
产地 chǎndì: nơi sản xuất
数量 shùliàng: số lượng
声誉 shēngyù: danh tiếng
最畅销 zuì chàngxiāo: bán chạy nhất
客户评价 kèhù píngjià: bình luận của khách hàng
产品详情 chǎnpǐn xiángqíng: chi tiết sản phẩm
送货地址 sònghuò dìzhǐ: địa chỉ nhận hàng
付款方式 fùkuǎn fāngshì: phương thức thanh toán
信用卡 xìnyòng kǎ: thẻ tín dụng
借记卡 jièjì kǎ: thẻ ghi nợ
礼品卡 lǐpǐn kǎ: thẻ quà tặng
优惠码 yōuhuì mǎ: mã giảm giá
市场价 shìchǎng jià: giá thị trường
免费送货 miǎnfèi sònghuò: giao hàng miễn phí
下单 xiàdān: đặt hàng
取消订单 qǔxiāo dìngdān: hủy đơn hàng
退货 tuìhuò: trả hàng
退款 tuìkuǎn: hoàn phí
订单历史 dìngdān lìshǐ: lịch sử đặt hàng
追踪包裹 zhuīzōng bāoguǒ: theo dõi tiến độ
预计送达日期 yùjì sòngdá rìqí: ngày dự kiến giao hàng
为你节省 x% wèi nǐ jiéshěng x%: tiết kiệm x%
由xx出售 yóu xx chūshòu: bán bởi xx
Hội thoại mẫu mua hàng trên mạng
Sau đây chúng ta cùng học các câu giao tiếp tiếng Trung mẫu về tình huống mua sắm online
A: 你经常在网上购物吗?上周,我试着在网上买几本书,却不知道该怎么付钱。
Nǐ jīngcháng zài wǎngshàng gòuwù ma? Shàngzhōu, wǒ shìzhe zài wǎngshàng mǎi jǐ běn shū, què bù zhīdào gāi zěnme fù qián.
Cậu đã từng mua hàng online chưa? Tuần trước, tôi thử mua online mấy cuốn sách, nhưng không biết trả tiền như nào.
B: 你要先在网上开一个账户。再登陆购物网站, 在家里舒舒服服地浏览各类商品,下订单, 用信用卡付款, 然后你订的货就可以送到家里了.
Nǐ yào xiān zài wǎngshàng xiān kāi yī ge zhànghù. Zài dēnglù gòuwù wǎngzhàn, zài jiālǐ shū shū fu fu de liúlǎn gè lèi shāngpǐn, xià dìngdān, yòng xìnyòngkǎ fùkuǎn, ránhòu nǐ dìng de huò jiù kěyǐ sòng dào jiālǐ le.
Cậu phải mở một tài khoản trên mạng, sau đó đăng đăng nhập vào trang bán hàng online, ở nhà thoải mái xem qua những sản phẩm trên đó, rồi đặt đơn hàng, thanh toán bằng thẻ tín dụng, sau đó hàng cậu đặt sẽ được chuyển tới nhà.
A: 网上的商品多吗?
Wǎngshàng de shāngpǐn duō ma?
Trên mạng có rất nhiều sản phẩm sao?
B: 当然了。你能买到全世界所有的东西。我们来上网看看吧。
Dāngránle. Nǐ néng mǎi dào quán shìjiè suǒyǒu de dōngxī. Wǒmen lái shàngwǎng kàn kàn ba.
Đương nhiên rồi. Cậu có thể mua được hết những thứ trên đời này. Chúng ta lên mạng xem thử đi.
A: 这是什么?二手手机商店?
Zhè shì shénme? Èrshǒu shǒujī shāngdiàn?
Đây là gì? Cửa hàng điện thoại secondhand?
B: 是啊,这家店很有名,它在网上顾客中有很好声誉。如果你想换一个新的手机,你可以到这里来把你的旧手机卖掉。
Shì a, zhè jiā diàn hěn yǒumíng, tā zài wǎngshàng gùkè zhōng yǒu hěn hǎo shēngyù. Rúguǒ nǐ xiǎng huàn yīgè xīn de shǒujī, nǐ kěyǐ dào zhèlǐ lái bǎ nǐ de jiù shǒujī mài diào.
Đúng thế, đây là cửa hàng rất nổi tiếng, rất uy tín đối với những khách hàng trên mạng. Nếu cậu muốn đổi điện thoại mới, cậu có thể vào đây để bán điện thoại cũ của mình đi.
A:这真是太棒了。我以后一定要试一试。
Zhè zhēnshì tài bang le. Wǒ yǐhòu yīdìng yào shì yī shì.
Thật tuyệt quá. Sau này tôi nhất định phải thử mới được.
Những kiến thức trên vô cùng cần thiết và bổ ích khi bạn muốn mua hàng hay đặt hàng trên những trang mạng đấy, chúc các bạn học tiếng Trung vui vẻ!
Trang chủ: tmdl.edu.vn
Danh mục bài: Trường đại học Trung Quốc