Tiếng Trung

Học từ vựng tiếng trung về các chức năng của cơ thể

Các bạn đã biết cơ thể mình có những chức năng gì chưa? Hãy cùng Trung Cấp Nghề Thương Mại Du Lịch Thanh Hoá tìm hiểu những từ vựng tiếng Trung về các chức năng trong cơ thể nhé.

 

1. 打哈欠  dǎ hāqian: Ngáp
2. 放屁  fàngpì: Đánh hơi
3. 眨眼  zhǎyǎn: Chớp mắt, nháy mắt
4. 发抖  fādǒu: Run rẩy
5. 叹气  tànqì: Thở dài
6. 打喷嚏  dǎ pēntì: Hắt xì
7. 流鼻涕  liú bítì: Chảy nước mũi
8. 出汗   chū hàn: Toát mồ hôi
9. 打嗝  dǎgé: Nấc, ợ
10. 呼吸  hūxī: Thở, hô hấp
11. 咀嚼  jǔjué: Nhai
12. 伸懒腰  Shēnlǎnyāo: Vươn vai
13. 哭泣  kūqì: Khóc
14. 笑  xiào: Cười
15. 消化  xiāohuà: Tiêu hóa
16. 吃  chī: Ăn
17. 气喘  qìchuǎn: Thở dốc
18. 呻吟  shēnyín: rên rỉ
19. 跳跃  tiàoyuè: Nhảy
20. 行经  xíngjīng: Hành kinh
21. 跑  pǎo: Chạy
22. 看  kàn: Xem, nhìn
23. 坐  zuò: Ngồi
24.  听  tīng: Nghe
25. 闻  wén: Gửi
26. 吐  tǔ: Nhổ, khạc
27.  吞  tūn : Nuốt
28. 站立  zhànlì: Đứng
29. 排尿  páiniào: Đi tiểu
30. 大便  Dàbiàn: Đi nặng
31. 流泪  liúlèi: Chảy nước mắt
32. 啃  Kěn: Gặm
 

Lương Sinh

Lương Sinh là một tác giả đầy nhiệt huyết trong lĩnh vực giáo dục, ngoại ngữ và kiến thức. Với hơn 10 năm kinh nghiệm làm việc trong ngành, cô đã tích lũy được rất nhiều kiến thức và kỹ năng quan trọng. Với tình yêu với ngôn ngữ và mong muốn chia sẻ kiến thức, Lương Sinh đã quyết định sáng lập blog tmdl.edu.vn. Trang web này không chỉ là nơi chia sẻ những kinh nghiệm và kiến thức cá nhân của cô, mà còn là một nguồn thông tin hữu ích cho những người quan tâm đến giáo dục, kiến thức và ngoại ngữ. Đặc biệt là tiếng Anh và tiếng Trung Quốc.
Back to top button