Trong bài học trước, chúng ta đã học về các câu giao tiếp chủ đề gia đình qua tình huống nói về bản thân và anh chị em trong nhà của cô Vương. Hôm nay chúng ta tiếp tục học về chủ đề gia đình qua tình huống giao tiếp giữa hai người bạn đang cùng xem ảnh gia đình. Bài học 28 chuyên mục tiếng Trung bồi này sẽ tập trung nhiều hơn vào các từ vựng về các thành viên trong gia đình. Hy vọng bài học nhỏ sẽ giúp các bạn trang bị cho mình những từ vựng cơ bản nhất về gia đình.
Bạn đang xem bài: Tiếng Trung bồi: Các thành viên trong gia đình
BÀI 28: THÀNH VIÊN TRONG GIA ĐÌNH
Bạn đang xem bài: Tiếng Trung bồi: Các thành viên trong gia đình
Bạn đang xem bài: Tiếng Trung bồi: Các thành viên trong gia đình
A: 这是你家人的照片吗?
zhè shì nǐ jiārén de zhàopiàn ma?
Chưa sư nỉ che rấn tợ chao pen ma?
Đây có phải là bức ảnh của gia đình bạn không?
B: 是啊。这是我妈妈、爸爸。
shì a. zhè shì wǒ māma, bàba.
Sư a. chưa sư ủa mama, papa.
Phải, đây là bố tôi, mẹ tôi.
A: 这是你妹妹吗?
zhè shì nǐ mèimei ma?
Chưa sư nỉ mây mây ma?
Đây là em gái của bạn à?
B: 不是。这是我姐姐!
bù shì. zhè shì wǒ jiějie!
Pú sư. Chưa sư úa chiể chiê!
Không phải, đây là chị gái của tôi.
TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:
Bạn đang xem bài: Tiếng Trung bồi: Các thành viên trong gia đình
Bạn đang xem bài: Tiếng Trung bồi: Các thành viên trong gia đình
1.这 zhè chưa: đây
2.是 shì sư: là
3.家人 jiārén Che rấn: gia đình
4.照片 zhàopiàn Chao pen: bức ảnh
5.妈妈 māma mama: mẹ
6.爸爸 bàba papa: bố
7.妹妹 mèimei Mây mây: em gái
8.姐姐 jiějie Chiể chiê: chị gái
TỪ VỰNG BỔ SUNG:
Bạn đang xem bài: Tiếng Trung bồi: Các thành viên trong gia đình
1.弟弟 dìdi Ti ti: em trai
2.哥哥 gēge Cưa cưa: anh trai
3.爷爷 yéye Dế dê: ông nội
4.奶奶 nǎinai Nải nai: bà nội
5.外公 wàigōng Oai cung: ông ngoại
6.外婆 wàipó Oai púa: bà ngoại
7.叔叔 shūshu Su su: chú
8.阿姨 āyí A ý: cô, dì
Trang chủ: tmdl.edu.vn
Danh mục bài: Tiếng Trung