Tiếng Trung

Tiếng Trung bồi: Có muối và hạt tiêu không?

Muối và hạt tiêu là hai loại gia vị thường dùng bạn đã biết cách nói trong tiếng Trung như thế nào chưa? Bài học 22 trong chuỗi bài viết về tiếng Trung bồi sẽ giúp các bạn học được cách nói muối và hạt tiêu trong tiếng Trung. Chúng ta cùng vào bài học nhé.

 

Từ vựng về các loại gia vị

Tiếng Trung giao tiếp sơ cấp chủ đề mua gia vị

 

BÀI 22: CÓ MUỐI VÀ HẠT TIÊU KHÔNG?

 

 

A: 小姐,有盐和胡椒吗?
xiǎojie, yǒu yán hé hújiāo ma?
Xéo chiể, dẩu dén hứa hú cheo ma?
Cô có muối và hạt tiêu không?
    
B: 什么东西?
shénme dōngxi?
Sấn mơ tung xị?
Cái gì cơ?
    
A: 盐和胡椒。
yán hé hújiāo.
Dén hứa hú cheo.
Muối và hạt tiêu.
    

B:没有。
méiyǒu.
Mấy dẩu
Không có.
    

TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:

 

1.小姐    xiǎojie    Xéo chiể: cô
2.有    yǒu    Dẩu: có
3.盐    yán    Dén : muối
4.和    hé    Hứa: và
5.胡椒    hújiāo    Hú cheo: hạt tiêu
6.什么    shénme    Sấn mơ: cái gì
7.东西    dōngxi    Tung xị: đồ vật
8.没有    méiyǒu    Mấy dẩu: không có

TỪ VỰNG BỔ SUNG:
 

1.辣    là    la: cay
2.淡    dàn    tan: nhạt
3.咸    xián    xén: mặn
4.甜    tián    thén: ngọt
5.糖    táng    tháng: đường
6.饭店    fàndiàn    Phan ten: quán ăn
7.吃饭    chīfàn    Chư phan: ăn
8.服务员    fúwùyuán    Phú u doén: nhân viên phục vụ

 

Lương Sinh

Lương Sinh là một tác giả đầy nhiệt huyết trong lĩnh vực giáo dục, ngoại ngữ và kiến thức. Với hơn 10 năm kinh nghiệm làm việc trong ngành, cô đã tích lũy được rất nhiều kiến thức và kỹ năng quan trọng. Với tình yêu với ngôn ngữ và mong muốn chia sẻ kiến thức, Lương Sinh đã quyết định sáng lập blog tmdl.edu.vn. Trang web này không chỉ là nơi chia sẻ những kinh nghiệm và kiến thức cá nhân của cô, mà còn là một nguồn thông tin hữu ích cho những người quan tâm đến giáo dục, kiến thức và ngoại ngữ. Đặc biệt là tiếng Anh và tiếng Trung Quốc.
Back to top button