Chào mừng các bạn đến với bài học số 55 trong chuỗi 200 bài học tiếng Trung giao tiếp sơ cấp của trung tâm Trung Cấp Nghề Thương Mại Du Lịch Thanh Hoá. Trong bài học ngày hôm nay, chúng ta sẽ trang bị các câu hội thoại để gọi đồ ăn về nhà. Trước khi vào bài học, các bạn nhớ dành thời gian để ôn tập lại bài học cùng chủ đề trước đó tại link bên dưới nhé Ôn tập lại bài học 54 tại link: BÀI 54: ĐÓNG GÓI ĐỒ ĂN VỀ Để xem toàn bộ các bài học, các bạn vào danh mục bài học tại link bên dưới: DANH SÁCH CÁC BÀI GIAO TIẾP TIẾNG TRUNG SƠ CẤP Chúng ta bắt đầu bài học ngày hôm nay: TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP SƠ CẤP BÀI 55: GỌI ĐỒ ĂN VỀ NHÀ
A: 我要炒饭。可以送吗? wǒ yào chǎofàn. kěyǐ sòng ma? Tôi muốn ăn cơm rang, bạn có thể mang tới đây không? B: 可以。几份炒饭? kěyǐ. jǐ fèn chǎofàn? Được, bạn đặt mấy suất? A: 两份。 liǎng fèn. 2 suất. B: 地址? dìzhǐ? Địa chỉ? A: 延安路,10号301。 Yánān lù, shí hào sān líng yī. Đường Diên An, số 10 phòng số 301 B: 十五分钟送到。 shí wǔ fēnzhōng sòngdào. 15 phút sau cơm sẽ được mang đến. TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:
1.要 yào : muốn 2.炒饭 chǎofàn : cơm chiên, cơm rang 3.可以 kěyǐ : có thể 4.送 sòng : chuyển 5.几 jǐ : mấy phần 6.份 fèn : phần, suất 7.地址 dìzhǐ : địa chỉ 8.延安路 Yán’ān lù : đường Diên An 9.10号 shí hào : số 10 10.十五 shí wǔ : số 15 11.分钟 fēnzhōng : phút 12.送到 sòngdào : chuyển đến TỪ VỰNG BỔ SUNG: 1.外卖 wàimài : Dịch vụ chuyển đồ ăn 2.叫外卖 jiào wàimài: gọi đồ ăn bên ngoài 3.多久 duōjiǔ : bao lâu 4.什么时候 shénme shíhou : khi nào 5.快点 kuài diǎn : nhanh lên 6.催 cuī : thúc giục 7.以后 yǐhòu : sau này, sau đó TẢI FILE PDF TẠI LINK:
Bạn đang xem bài: Tiếng Trung giao tiếp sơ cấp bài 55: Gọi đồ ăn về nhà
https://www.fshare.vn/file/K6WT1EOYJGGK
Bạn đang xem bài: Tiếng Trung giao tiếp sơ cấp bài 55: Gọi đồ ăn về nhà
LỚP HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI
Địa chỉ: Số 12, Ngõ 93, Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội
Email: tiengtrunganhduong@gmail.com
Hotline: 097.5158.419 ( Cô Thoan)
Trang chủ: tmdl.edu.vn
Danh mục bài: Trường đại học Trung Quốc