TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TRUNG CẤP (BÀI 13) >>> Bạn quan tâm: Trung tâm tiếng trung ĐI XEM PHÒNG
A: 你来看房吗?我给你介绍一下。 nǐ lái kàn fáng ma? wǒ gěi nǐ jièshào yīxià. Bạn có tới xem pḥòng không? Để tôi giới thiệu cho bạn một chút. B: 好的。 hǎo de. Có chứ. A: 这间是厨房,旁边是卫生间。这间是客厅,客厅后面是卧室。你觉得这房子怎么样? zhè jiān shì chúfáng, pángbiān shì wèishēngjiān. zhè jiān shì kètīng, kètīng hòumian shì wòshì. nǐ juéde zhè fángzi zěnmeyàng? Đây là pḥòng bếp, bên cạnh là pḥòng vệ sinh. Còn gian này là pḥòng khách, và phía sau phòng khách là pḥòng ngủ. Bạn thấy căn pḥòng này thế nào? B: 还可以。不过卫生间小了一点,客厅暗了一点。 hái kěyǐ. bùguò wèishēngjiān xiǎo le yīdiǎn, kètīng àn le yīdiǎn. Cũng được. Tuy nhiên pḥòng vệ sinh hơi nhỏ một chút và pḥòng khách cũng hơi tối. A: 你说的对,可是卧室很大。你想租吗? nǐ shuō de duì, kěshì wòshì hěn dà. nǐ xiǎng zū ma? Bạn nói đúng, nhưng pḥòng ngủ rất rộng. Bạn có muốn thuê không? B: 我会考虑一下。 wǒ huì kǎolǜ yīxià. Tôi sẽ suy nghĩ thêm một chút. >>> Xem ngay: Day tieng trung cap toc TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:
1.介绍 jièshào giới thiệu 2.间 jiān phòng, gian 3.厨房 chúfáng phòng bếp 4.旁边 pángbiān bên cạnh 5.卫生间 wèishēngjiān phòng vệ sinh 6.客厅 kètīng phòng khách 7.后面 hòumian phía sau 8.卧室 wòshì phòng ngủ 9.还可以 hái kěyǐ cũng được 10.暗 àn tối 11.租 zū thuê 12.考虑 kǎolǜ suy nghĩ =============
LỚP HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI
Bạn đang xem bài: Tiếng Trung giao tiếp trung cấp (bài 13)
Địa chỉ: Số 20, ngõ 199/1 Hồ Tùng Mậu, Cầu Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội
Email: tiengtrunganhduong@gmail.com
Hotline: 097.5158.419 ( Cô Thoan)
Trang chủ: tmdl.edu.vn
Danh mục bài: Trường đại học Trung Quốc