Tiếng Trung

Tổng hợp toàn bộ từ vựng tiếng Trung về nhà bếp

nhc3a020be1babfp he1bb8dc20tie1babfng20trung20cc6a120be1baa3n

 

Bạn đang xem bài: Tổng hợp toàn bộ từ vựng tiếng Trung về nhà bếp

 

Bạn đang xem bài: Tổng hợp toàn bộ từ vựng tiếng Trung về nhà bếp

Bạn đã biết gọi tên tiếng Trung các dụng cụ nhà bếp trong gia đình mình chưa? Trong bài học ngày hôm nay, trung tâm tiếng Trung Ánh Dương sẽ giúp bạn tổng kết toàn bộ những từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà bếp thường gặp để giúp bạn tự tin trong không gian yêu thích của mình nhé. Chúc các bạn thành công. 

 

Bạn đang xem bài: Tổng hợp toàn bộ từ vựng tiếng Trung về nhà bếp

TỔNG HỢP TOÀN BỘ TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ NHÀ BẾP

 

Bạn đang xem bài: Tổng hợp toàn bộ từ vựng tiếng Trung về nhà bếp

Nhà bếp: 厨房  chúfáng

 

Bạn đang xem bài: Tổng hợp toàn bộ từ vựng tiếng Trung về nhà bếp

1. Khí ga truyền theo đường ống: 管道煤气  guǎndào méiqì

2. Khí ga lỏng: 液化气  yèhuà qì

3. Bếp ga: 煤气灶  méiqì zào

4. Bình nóng lạnh dùng ga: 煤气热水器  méiqì rèshuǐqì

5. Bếp điện: 电炉  diànlú

6. Diêm: 火柴  huǒchái

7. Bình chữa cháy: 灭火器  mièhuǒqì

8. Quạt hút gió: 排风扇  páifēngshàn

9. Lò vi ba: 微波炉  wéibōlú

10. Lò nướng bánh mì: 烤面包机  kǎo miànbāo jī

11. Nồi cơm điện: 电饭锅  diàn fàn guō

12. Nồi đất: 砂锅  shāguō

13. Nồi hầm: 炖锅  dùn guō

14. Nồi gang: 生铁锅  shēngtiě guō

15. Nồi nhôm: 铝锅  lǚ guō

16. Nồi lẩu: 火锅  huǒguō

17. Nồi hai tầng: 双层锅  shuāng céng guō

18. Nồi áp suất: 高压锅  gāoyāguō

19. Lò (đun nước, hâm thức ăn): 暖锅  nuǎn guō

20. Chảo rán: 平底煎锅  píngdǐ jiān guō

21. Xoong sâu đáy bằng: 沈平底锅  chén píngdǐ guō

22. Xoong nông: 平底锅  píngdǐ guō

23. Chảo xào rau: 炒菜锅  chǎocài guō

24. Chảo rán chống dính: 不粘底平底煎锅  bù nián dǐ píngdǐ jiān guō

25. Xẻng cơm: 锅铲  guō chǎn

26. Nắp xoong: 锅盖  guō gài

27. Nồi chưng: 篜锅  zhēng guō

28. Lồng hấp: 蒸笼  zhēnglóng

29. Cái sàng, cái rây: 筛子  shāizi

30. Phễu lọc: 滤斗  lǜ dǒu

31. Cái phễu: 漏斗  lòudǒu

32. Khuôn làm bánh: 饼模  bǐng mó

33. Nồi canh: 汤灌  tāng guàn

34. Vại muối dưa: 泡菜罐子  pàocài guànzi

35. Máy ép hoa quả: 榨果汁机  zhà guǒzhī jī

36. Máy ép: 压榨机  yāzhà jī

37. Tủ lạnh: 电冰箱  diàn bīngxiāng

38. Tủ đá: 冷冻柜  lěngdòng guì

39. Khay đựng đá: 储冰块器  chú bīng kuài qì

40. Thuốc khử mùi hôi trong tủ lạnh: 冰箱除臭剂  bīngxiāng chú chòu jì

41. Máy bào đá: 刨冰机  bàobīng jī

42. Giá đựng đồ gia vị: 调味品架  tiáowèi pǐn jià

43. Bình đựng đồ gia vị: 调味品瓶  tiáowèi pǐn píng

44. Bộ đồ gia vị: 调味品全套  tiáowèi pǐn quántào

45. Hộp cơm: 饭盒  fànhé

46. Tủ đựng dụng cụ ăn uống (đồ ăn): 餐具柜  cānjù guì

47. Một bộ đồ ăn: 一套餐具  yī tào cānjù

48. Bát ăn cơm: 饭碗  fànwǎn

49. Tủ để bát: 碗橱  wǎn chú

50. Cái đĩa, cái mâm: 盘子  pánzi

51. Đĩa salad: 色拉盘  sèlā pán

52. Đĩa gia vị: 调味盘  tiáowèi pán

53. Mâm tre: 竹盘  zhú pán

54. Mâm giấy: 纸盘  zhǐ pán

55. Khay: 托盘  tuōpán

56. Khay chân cao: 高脚果盘  gāo jiǎo guǒpán

57. Khay hình bầu dục: 椭圆盘  tuǒyuán pán

58. Khay tròn: 圆盘  yuán pán

59. Khay vuông: 方盘  fāng pán

60. Đĩa bẹt: 大浅盘  dà qiǎn pán

61. Đĩa nhỏ: 碟子  diézi

62. Đĩa ngăn ô để món nguội: 冷盘分格碟  lěngpán fēn gé dié

63. Đĩa thức ăn gia vị: 作料碟  zuóliào dié

64. Khay nhỏ để bình nước: 托碟  tuō dié

65. Đĩa (để cốc, tách…): 茶碟  chá dié

66. Đũa: 筷子  kuàizi

67. Giá để đũa: 筷子架  kuàizi jià

68. Đũa tre: 竹筷  zhú kuài

69. Đũa nhựa: 塑料筷  sùliào kuài

70. Đũa ngà: 象牙筷  xiàngyá kuài

71. Đũa bạc: 银筷  yín kuài

72. Thìa canh: 调羹  tiáogēng

73. Thìa súp: 汤匙  tāngchí

74. Muôi súp: 汤勺  tāng sháo

75. Muôi cán dài: 长柄勺  cháng bǐng sháo

76. Thìa thông lỗ: 通眼匙  tōng yǎn chí

77. Nĩa: 餐叉  cān chā

78. Xiên nướng thịt: 烤肉叉  kǎoròu chā

79. Dao ăn: 餐刀  cān dāo

80. Dao ăn món tráng miệng: 甜点刀  tiándiǎn dāo

81. Dao thái rau: 菜刀  càidāo

82. Dao gọt vỏ: 削皮刀  xiāo pí dāo

83. Dao cắt bánh mì: 面包刀  miànbāo dāo

84. Dao nhíp: 折叠刀  zhédié dāo

85. Dao thái thịt: 切肉刀  qiē ròu dāo

86. Đá mài dao: 磨刀石  mó dāo shí

87. Dụng cụ mài dao: 磨刀器  mó dāo qì

88. Cái đập quả có vỏ cứng: 坚果轧碎器  jiānguǒ zhá suì qì

89. Dụng cụ thái miếng: 切片器  qiēpiàn qì

90. Dụng cụ ép thịt: 绞肉器  jiǎo ròu qì

91. Dụng cụ quay thịt: 烤肉器  kǎoròu qì

92. Dụng cụ nhào trộn: 搅拌器  jiǎobàn qì

93. Cái mở nút chai: 开瓶器  kāi píng qì

94. Cái mở nắp hộp: 开罐器  kāi guàn qì

95. Dụng cụ nghiền (máy nghiền): 捣碎器  dǎo suì qì

96. Máy làm mì dẹt: 制面器  zhì miàn qì

97. Máy nhào trộn chạy điện: 电动搅拌器  diàndòng jiǎobàn qì

98. Máy đánh trứng: 打蛋器  dǎ dàn qì

99. Cái thớt: 砧板  zhēnbǎn

100. Tấm gỗ cán bột mì: 擀面板  gǎn miànbǎn

101. Cái thớt: 案板  ànbǎn

102. Ấm đun nước: 煮水壶  zhǔ shuǐhú

103. Bình lọc bằng thủy tinh: 玻璃滤壶  bōlí lǜ hú

104. Bình cà phê: 咖啡壶  kāfēi hú

105. Bình cà phê phin: 滴流咖啡壶  dī liú kāfēi hú

106. Vò, chậu nước: 水缸  shuǐ gāng

107. Gáo múc nước: 水瓢  shuǐ piáo

108. Muôi múc nước: 水勺  shuǐ sháo

109. Bình nước miệng loe: 大口水壶  dàkǒu shuǐhú

110. Bình trà gốm: 紫砂茶壶  zǐshā cháhú

111. Bình trà sứ: 瓷茶壶  cí cháhú

112. Dụng cụ uống trà: 茶具  chájù

113. Cốc sứ: 搪瓷杯  tángcí bēi

114. Cốc đựng bia: 啤酒杯  píjiǔbēi

115. Cốc có nắp: 有盖杯  yǒu gài bēi

116. Chén uống rượu hạt mít: 小酒杯  xiǎo jiǔbēi

117. Cốc dùng trong coctail: 鸡尾酒杯  jīwěijiǔ bēi

118. Chén vại uống rượu: 大酒杯  dà jiǔ bēi

119. Ly có chân, cốc nhỏ có chân: 高脚杯  gāo jiǎo bēi

120. Cốc cà phê: 咖啡杯  kāfēi bēi

121. Cốc đựng súp: 汤杯  tāng bēi

122. Đĩa súp: 汤盆  tāng pén

123. Đĩa bánh mì: 面包盆  miànbāo pén

124. Đĩa giấy: 纸盆  zhǐ pén

125. Lọ đựng nước phèn: 卤汁缸  lǔ zhī gāng

126. Lọ đường: 糖缸  táng gāng

127. Phích nước nóng: 热水瓶  rèshuǐpíng

128. Nút phích: 热水瓶塞  rèshuǐpíng sāi

129. Dụng cụ đựng bơ: 黄油容器  huángyóu róngqì

130. Bao đựng gạo: 米袋  mǐdài

131. Tủ đựng gạo: 米柜  mǐ guì

132. Tăm: 牙签  yáqiān

133. Khăn ăn: 餐巾  cānjīn

134. Giá để khăn ăn: 餐巾架  cānjīn jià

135. Giấy ăn: 纸巾  zhǐjīn

136. Khăn trải bàn viền hoa: 花边台布  huābiān táibù

137. Khăn trải bàn bằng gấm: 印花台布  yìnhuā táibù

138. Khăn rửa mặt: 洗碗布  xǐ wǎn bù

139. Khăn lau: 抹布  mābù

140. Tạp dề: 围裙  wéiqún

141. Thuốc tẩy: 清洁机  qīngjié jī

142. Cái bồn rửa trong nhà bếp: 厨房洗涤槽  chúfáng xǐdí cáo

143. Máy rửa bát: 洗碗机  xǐ wǎn jī

144. Ván trích thủy: 滴水板  dīshuǐ bǎn

145. Cái gầu, sảy: 畚箕  běnjī

146. Cái chổi: 扫帚  sàozhǒu

147. Thùng rác: 垃圾桶  lèsè tǒng

148. Máy sử lý rác: 垃圾处理机  lèsè chǔlǐ jī

149. Lồng bàn, chao đèn: 纱罩  shāzhào

150. Lồng bàn: 菜罩  cài zhào

151. Cái lò, cái bếp: 炉子  lúzǐ

152. Than nắm, than quả bàng: 煤球  méiqiú

153. Than tổ ong: 蜂窝煤  fēngwōméi

154. Bùn than: 煤泥  méi ní

155. Cục than: 煤块  méi kuài

156. Củi đóm, mồi nhen: 引火柴  yǐn huǒchái

157. Diêm: 火柴  huǒchái

158. Cái kẹp gắp than: 火钳  huǒqián

159. Cái xẻng xúc than: 火铲  huǒ chǎn

160. Găng tay nhóm lò: 生炉手套  shēng lú shǒutào

161. Cái làn đựng đồ ăn: 菜篮子  càilánzi

162. Túi nhựa: 塑料袋  sùliào dài

163. Cái cân: 秤  chèng

164. Cân lò xo: 弹簧秤  tánhuángchèng

165. Cân đòn: 杆秤  gǎnchèng

166. Cân điện tử: 电子秤  diànzǐ chèng

 

Bạn đang xem bài: Tổng hợp toàn bộ từ vựng tiếng Trung về nhà bếp

TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG UY TÍN HÀ NỘI 

Địa chỉ: Số 12, Ngõ 93, Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội

Email: tiengtrunganhduong@gmail.com

Hotline: 097.5158.419 ( Cô Thoan)

Trang chủ: tmdl.edu.vn
Danh mục bài: Giải bài tập Giáo trình Hán ngữ

Lương Sinh

Lương Sinh là một tác giả đầy nhiệt huyết trong lĩnh vực giáo dục, ngoại ngữ và kiến thức. Với hơn 10 năm kinh nghiệm làm việc trong ngành, cô đã tích lũy được rất nhiều kiến thức và kỹ năng quan trọng. Với tình yêu với ngôn ngữ và mong muốn chia sẻ kiến thức, Lương Sinh đã quyết định sáng lập blog tmdl.edu.vn. Trang web này không chỉ là nơi chia sẻ những kinh nghiệm và kiến thức cá nhân của cô, mà còn là một nguồn thông tin hữu ích cho những người quan tâm đến giáo dục, kiến thức và ngoại ngữ. Đặc biệt là tiếng Anh và tiếng Trung Quốc.
Back to top button