Tiếng Trung

Tổng hợp từ vựng về chủ đề bảo hiểm

bao20hiem tu20vung20tieng20trung     TỔNG HỢP TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ BẢO HIỂM TRONG TIẾNG TRUNG   I. Loại hình bảo hiểm: 保险类别 Bǎoxiǎn lèibié 1. Bảo hiểm tài sản cá nhân: 个人财产保险 gèrén cáichǎn bǎoxiǎn 2. Bảo hiểm sức khỏe: 健康保险 jiànkāng bǎoxiǎn 3. Bảo hiểm xe hơi: 汽车保险 qìchē bǎoxiǎn 4. Bảo hiểm trách nhiệm cho người thứ ba bị thương: 第三者受伤责任保险 dì sān zhě shòushāng zérèn bǎoxiǎn 5. Bảo hiểm bảo đảm ở tòa án: 法庭保证保险 fǎtíng bǎozhèng bǎoxiǎn 6. Bảo hiểm bảo đảm thuế quan: 关税保证保险 guānshuì bǎozhèng bǎoxiǎn 7. Bảo hiểm nhân thân: 人身保险 rénshēn bǎoxiǎn 8. Bảo hiểm hành lý: 行李保险 xínglǐ bǎoxiǎn 9. Bảo hiểm trách nhiệm thang máy: 电梯责任保险 diàntī zérèn bǎoxiǎn 10. Bảo hiểm tai nạn (sự cố bất ngờ): 意外事故保险 yìwài shìgù bǎoxiǎn 11. Bảo hiểm sự cố gây thương vong: 伤亡事故保险 shāngwáng shìgù bǎoxiǎn 12. Bảo hiểm nhân thọ trọn đời: 终身人寿保险 zhōngshēn rénshòu bǎoxiǎn 13. Bảo hiểm thu nhập sau khi nghỉ hưu: 退休所得保险 tuìxiū suǒdé bǎoxiǎn 14. Bảo hiểm bệnh tật: 疾病保险 jíbìng bǎoxiǎn 15. Bảo hiểm tàn tật: 残疾保险 cánjí bǎoxiǎn 16. Bảo hiểm dưỡng lão: 养老保险 yǎnglǎo bǎoxiǎn 17. Bảo hiểm tổng hợp: 综合保险 zònghé bǎoxiǎn 18. Bảo hiểm nhà ở: 住宅保险 zhùzhái bǎoxiǎn 19. Bảo hiểm lợi ích thuê mướn: 租借权宜保险 zūjiè quányí bǎoxiǎn 20. Bảo hiểm trộm cướp: 盗窃保险 dàoqiè bǎoxiǎn 21. Bảo hiểm an toàn du lịch: 旅行平安保险 lǚxíng píng’ān bǎoxiǎn 22. Bảo hiểm toàn bộ: 全保险 quán bǎoxiǎn 23. Bảo hiểm sản nghiệp: 产业保险 chǎnyè bǎoxiǎn 24. Bảo hiểm thế chấp: 抵押保险 dǐyā bǎoxiǎn 25. Bảo hiểm hỏa hoạn: 火灾保险 huǒzāi bǎoxiǎn 26. Bảo hiểm cháy rừng: 森林火灾保险 sēnlín huǒzāi bǎoxiǎn 27. Bảo hiểm động đất: 地震保险 dìzhèn bǎoxiǎn 28. Bảo hiểm mưa bão: 雨水保险 yǔshuǐ bǎoxiǎn 29. Bảo hiểm lũ lụt: 洪水保险 hóngshuǐ bǎoxiǎn 30. Bảo hiểm mưa đá: 冰雹保险 bīngbáo bǎoxiǎn 31. Bảo hiểm nạn gió bão: 风灾保险 fēngzāi bǎoxiǎn 32. Bảo hiểm hàng hóa: 货物保险 huòwù bǎoxiǎn 33. Bảo hiểm bãi công: 罢工保险 bàgōng bǎoxiǎn 34. Bảo hiểm loạn lạc: 骚乱保险 sāoluàn bǎoxiǎn 35. Bảo hiểm chiến tranh: 战争保险 zhànzhēng bǎoxiǎn 36. Bảo hiểm công chức: 公务员保险 gōngwùyuán bǎoxiǎn 37. Bảo hiểm vận chuyển: 运输保险 yùnshū bǎoxiǎn 38. Bảo hiểm vận chuyển trên đất liền: 内陆运送保险 nèi lù yùnsòng bǎoxiǎn 39. Bảo hiểm gia súc: 家畜保险 jiāchù bǎoxiǎn 40. Bảo hiểm lao động: 劳工保险 láogōng bǎoxiǎn 41. Bảo hiểm thất nghiệp: 失业保险 shīyè bǎoxiǎn 42. Bảo hiểm va đập: 碰撞保险 pèngzhuàng bǎoxiǎn 43. Bảo hiểm hư hại cho tàu thuyền: 船体保险 chuántǐ bǎoxiǎn 44. Bảo hiểm toàn phần: 全额保险 quán é bǎoxiǎn 45. Bảo hiểm mức thấp: 低额保险 dī é bǎoxiǎn 46. Bảo hiểm vượt mức: 超额保险 chāo’é bǎoxiǎn 47. Bảo hiểm định kỳ: 定期保险 dìngqí bǎoxiǎn 48. Bảo hiểm quá hạn: 过期保险 guòqí bǎoxiǎn 49. Bảo hiểm đóng theo năm: 年金保险 niánjīn bǎoxiǎn 50. Bảo hiểm trả dần: 分期付款保险 fēnqí fùkuǎn bǎoxiǎn 51. Bảo hiểm tiền tiết kiệm: 存款保险 cúnkuǎn bǎoxiǎn 52. Bảo hiểm chung: 共保 gòng bǎo 53. Bảo hiểm bảo đảm đầu tư: 投标保证保险 tóubiāo bǎozhèng bǎoxiǎn 54. Bảo hiểm hoa màu: 农作物保险 nóngzuòwù bǎoxiǎn 55. Bảo hiểm mổ: 爆炸保险 bàozhà bǎoxiǎn 56. Bảo hiểm tiền lãi: 盈余保险 yíngyú bǎoxiǎn 57. Bảo hiểm tập thể nhi đồng: 儿童集体保险 értóng jítǐ bǎoxiǎn 58. Bảo hiểm tập thể học sinh: 学生集体保险 xuéshēng jítǐ bǎoxiǎn 59. Bảo hiểm học phí: 学费保险 xuéfèi bǎoxiǎn 60. Bảo hiểm bảo đảm người được ủy quyền: 受托人保证保险 shòutuō rén bǎozhèng bǎoxiǎn 61. Bảo hiểm bán buôn: 批发保险 pīfā bǎoxiǎn 62. Bảo hiểm quyền lợi đơn phương: 单方利益保险 dānfāng lìyì bǎoxiǎn 63. Bảo hiểm bằng (lái xe, tàu…): 执照保险 zhízhào bǎoxiǎn 64. Bảo hiểm giấy phép: 许可证保险 xǔkě zhèng bǎoxiǎn 65. Bảo hiểm thuê nhà: 房租保险 fángzū bǎoxiǎn   II. Hợp đồng bảo hiểm: 保险单 bǎoxiǎn dān 1. Hợp đồng bảo hiểm: 保单 bǎodān 2. Giấy chứng nhận bảo hiểm: 暂保单 zhàn bǎodān 3. Hợp đồng bảo hiểm tạm thời: 临时保险单 línshí bǎoxiǎn dān 4. Hợp đồng bảo hiểm tổng quát: 总括保险单 zǒngguā bǎoxiǎn dān 5. Hợp đồng bảo hiểm tổng hợp: 综合保险单 zònghé bǎoxiǎn dān 6. Làm giả hợp đồng bảo hiểm: 伪造保险单 wèizào bǎoxiǎn dān 7. Hợp đồng bảo hiểm xác định giá trị: 定值保险单 dìng zhí bǎoxiǎn dān 8. Hợp đồng bảo hiểm có giới hạn: 有限保险单 yǒuxiàn bǎoxiǎn dān 9. Hợp đồng bảo hiểm an toàn tàu thuyền: 船体保险单 chuántǐ bǎoxiǎn dān 10. Giải tỏa hợp đồng bảo hiểm: 结冻保险单 jié dòng bǎoxiǎn dān 11. Hợp đồng bảo hiểm không định mức: 不定额保险单 bù dìng’é bǎoxiǎn dān 12. Hóa đơn bảo hiểm: 保险清单 bǎoxiǎn qīngdān   III. Điều kiện bảo hiểm: 保险条款 bǎoxiǎn tiáokuǎn 1. Điều kiện tiên quyết: 先决条件 xiānjué tiáojiàn 2. Phạm vi bảo hiểm: 保险范围 bǎoxiǎn fànwéi 3. Điều khoản cơ bản: 基本条款 jīběn tiáokuǎn 4. Điều khoản đánh giá chung: 公估条款 gōng gū tiáokuǎn 5. Điều khoản kèm theo trong hợp đồng bảo hiểm: 保险单附加条款 bǎoxiǎn dān fùjiā tiáokuǎn 6. Điều khoản miễn trừ khoản bồi thường: 保险免赔额条款 bǎoxiǎn miǎn péi é tiáokuǎn 7. Điều khoản qui ước chi trả: 给付约定条款 gěifù yuēdìng tiáokuǎn 8. Điều khoản bảo hiểm an toàn: 平安保险条款 píng’ān bǎoxiǎn tiáokuǎn 9. Điều khoản chi trả bồi thường: 赔偿付给条款 péicháng fù gěi tiáokuǎn 10. Điều khoản bảo đảm thay thế: 替代担保条款 tìdài dānbǎo tiáokuǎn 11. Điều khoản người nhận tiền: 受款人条款 shòu kuǎn rén tiáokuǎn 12. Điều khoản giá cả thị trường: 市场价格条款 shìchǎng jiàgé tiáokuǎn 13. Điều khoản chia sẻ trách nhiệm: 分担条款 fēndān tiáokuǎn 14. Điều khoản bổ sung: 附加条款 fùjiā tiáokuǎn 15. Điều khoản ủy thác quản lý: 托管条款 tuōguǎn tiáokuǎn 16. Hợp đồng bảo hiểm theo hình thức khai báo: 申报式保险契约 shēnbào shì bǎoxiǎn qìyuē 17. Thời gian có hiệu lực: 有效日期 yǒuxiào rìqí 18. Thời gian bắt đầu có hiệu lực: 生效日期 shēngxiào rìqí 19. Đến thời hạn: 到期日 dào qí rì 20. Giấy thông báo hết hạn: 满期通知书 mǎn qí tōngzhī shū   IV. Chi phí, phí: 费用 fèiyòng 1. Phí bảo hiểm: 保险费 bǎoxiǎn fèi 2. Tiền bảo hiểm: 保险金 bǎoxiǎn jīn 3. Khoản vay bảo hiểm: 保险费借款 bǎoxiǎn fèi jièkuǎn 4. Phí bảo hiểm ngoại hạch (ngoài quy định): 额外保险费 éwài bǎoxiǎn fèi 5. Phí bảo hiểm bổ sung: 附加保险费 fùjiā bǎoxiǎn fèi 6. Phí bảo hiểm ròng: 纯保费 chún bǎofèi 7. Phí bảo hiểm cả gốc lẫn lãi: 毛保费 máo bǎofèi 8. Phí bảo hiểm cao nhất: 最高保费 zuìgāo bǎofèi 9. Phí bảo hiểm thấp nhất: 最低保费 zuìdī bǎofèi 10. Thanh toán xong phí bảo hiểm: 保费清缴 bǎofèi qīng jiǎo 11. Miễn nộp phí bảo hiểm: 免交保费 miǎn jiāo bǎofèi 12. Lệ phí đột xuất: 或有费 huò yǒu fèi 13. Phí thủ tục: 手续费 shǒuxù fèi 14. Chi phí về nghiệp vụ: 业务费用 yèwù fèiyòng 15. Chi phí ngoại ngạch: 额外费用 éwài fèiyòng 16. Chi phí bổ sung: 附加费用 fùjiā fèiyòng 17. Phí bảo hiểm chênh lệch về mức (bậc, cấp): 级差保险费 jíchā bǎoxiǎn fèi 18. Trả lại phí tổn do dừng tàu (neo đậu): 停航退费 tíngháng tuì fèi 19. Phí bảo hiểm tự nhiên: 自然保险费 zìrán bǎoxiǎn fèi 20. Phí bồi thường bảo hiểm: 保险赔偿费 bǎoxiǎn péicháng fèi 21. Phí bảo hiểm bù thêm: 补额保费 bǔ é bǎofèi 22. Bảng tính tỉ lệ phí: 费率计算表 fèi lǜ jìsuàn biǎo 23. Tỉ lệ phí ngắn hạn: 短期费率 duǎnqí fèi lǜ 24. Tỉ lệ phí bình quân: 平均费率 píngjūn fèi lǜ 25. Tỉ lệ phí bảo hiểm tổng quát: 总括保险费率 zǒngguā bǎoxiǎn fèi lǜ 26. Thanh toán miễn phí: 免费注销 miǎnfèi zhùxiāo 27. Séc định kỳ thanh toán tiền bảo hiểm: 保险费付款期票 bǎoxiǎn fèi fùkuǎn qí piào 28. Mức tiền chi khi rút lui bảo hiểm: 退保金额 tuì bǎo jīn’é 29. Tiền bồi thường tàn phế: 残废补偿金 cánfèi bǔcháng jīn 30. Tiền trợ cấp hàng năm về sinh hoạt: 生存年金 shēngcún niánjīn 31. Trả lại tiền hoa hồng: 退还佣金 tuìhuán yōngjīn 32. Tiền hoa hồng về sự chênh lệch mức (cấp, bậc): 级差佣金 jíchā yōngjīn 33. Tiền hồng bảo hiểm: 保险佣金 bǎoxiǎn yōngjīn 34. Giá trị tiền mặt thực tế: 实际现金价值 shíjì xiànjīn jiàzhí 35. Chiết khấu tiền mặt: 现金折扣 xiànjīn zhékòu 36. Quyền được hưởng tiền trợ cấp năm: 年金享受权 niánjīn xiǎngshòuquán 37. Khoản tiền bồi thường: 赔款 péikuǎn 38. Bồi thường toàn bộ: 全额赔偿 quán é péicháng 39. Bồi thường một phần: 部分赔偿 bùfèn péicháng 40. Bồi thường gấp đôi: 加倍赔偿 jiābèi péicháng 41. Giảm bồi thường: 减赔 jiǎn péi 42. Mức bồi thường thiệt hại trong bảo hiểm: 险损赔偿额 xiǎn sǔn péicháng é 43. Khoản bồi thường bù đắp: 补偿赔款 bǔcháng péikuǎn 44. Khoản bồi thường vượt tỉ lệ: 超率赔款 chāo lǜ péikuǎn 45. Đòi bồi thường không đúng: 不实索赔 bù shí suǒpéi 46. Đòi bồi thường theo hợp đồng bảo hiểm: 保险索赔 bǎoxiǎn suǒpéi 47. Mức chấp nhận: 承受额 chéngshòu é 48. Mức bảo hiểm bổ sung: 补足保额 bǔzú bǎo é 49. Mức tiền bảo lưu: 保留款额 bǎoliú kuǎn’é 50. Tiền hoa hồng bảo hiểm: 保险回扣 bǎoxiǎn huíkòu 51. Tiền lãi: 红利 hónglì 52. Giá gốc: 净价 jìng jià 53. Lãi ròng: 净利 jìnglì 54. Giảm khoản trợ cấp: 折贴 zhé tiē 55. Điều chỉnh mức tiền: 理算…的金额 lǐ suàn…de jīn’é 56. Sự điều chỉnh mức tiền bảo hiểm: 保险金额理算 bǎoxiǎn jīn’é lǐ suàn 57. Giá thành mời chào: 招揽成本 zhāolǎn chéngběn 58. Bồi thường ưu đãi: 优惠补偿 yōuhuì bǔcháng   V. Nhân viên bảo hiểm: 保险人员 bǎoxiǎn rényuán 1. Người tham gia bảo hiểm: 投保人 tóubǎo rén 2. Người hưởng lợi: 受益人 shòuyì rén 3. Người đòi bồi thường: 索赔人 suǒpéi rén 4. Người nhận bảo hiểm: 承保人 chéngbǎo rén 5. Người được bảo hiểm: 被保险人 bèi bǎoxiǎn rén 6. Người đại diện: 代理人 dàilǐ rén 7. Trọng tài: 仲裁人 zhòngcái rén 8. Người tái bảo hiểm: 再保险人 zàibǎoxiǎn rén 9. Người bảo hiểm trực tiếp: 直接保险人 zhíjiē bǎoxiǎn rén 10. Người bồi thường: 赔偿者 péicháng zhě 11. Người nhận bồi thường: 接受赔偿者 jiēshòu péicháng zhě 12. Người tính bảo hiểm: 保险计算员 bǎoxiǎn jìsuàn yuán 13. Quản lý giám sát nghiệp vụ được ủy nhiệm: 代理业务监管 dàilǐ yèwù jiānguǎn 14. Chuyên viên thống kê bảo hiểm: 保险精算师 bǎoxiǎn jīngsuàn shī 15. Công ty bảo hiểm: 保险商 bǎoxiǎn shāng 16. Người mối lái bảo hiểm: 保险经济人 bǎoxiǎn jīngjì rén 17. Người được ủy thác: 被委付人 bèi wěi fù rén 18. Người lĩnh tiền trợ cấp năm: 年金领取人 niánjīn lǐngqǔ rén 19. Người thứ hai được hưởng lợi: 第二受益人 dì èr shòuyì rén 20. Người đảm bảo của công ty: 公司担保人 gōngsī dānbǎo rén 21. Người ký ở phía sau (tờ khai): 背签人 bèi qiān rén 22. Người giám hộ nhận ủy thác: 受托监护人 shòutuō jiānhùrén 23. Người đánh giá thiệt hại: 险损估价人 xiǎn sǔn gūjià rén 24. Người có quyền lợi: 权利人 quánlì rén 25. Người có nghĩa vụ: 义务人 yìwù rén 26. Tư cách người nhận ủy thác: 受托人身份 shòutuō rén shēnfèn   VI. Những từ ngữ thường dùng trong lĩnh vực bảo hiểm : 保险一般用语 bǎoxiǎn yībān yòngyǔ 1. Tạm hoãn bảo hiểm: 再分保 zài fēn bǎo 2. Rút ra khỏi bảo hiểm: 退保 tuì bǎo 3. Giá cả hoàn hảo: 完好价值 wánhǎo jiàzhí 4. Phòng kiểm tra hợp đồng bảo hiểm: 保单审查处 bǎodān shěnchá chǔ 5. Ngành bảo hiểm trên biển: 海上保险业 hǎishàng bǎoxiǎn yè 6. Bảo hiểm cho…: 给…保险 gěi…bǎoxiǎn 7. Phòng nghiệp vụ bảo hiểm: 保险业务处 bǎoxiǎn yèwù chù 8. Đơn xin bảo hiểm: 投保书 tóubǎo shū 9. Giá trị tham gia bảo hiểm: 投保价值 tóubǎo jiàzhí 10. Mua bảo hiểm: 出钱保险 chū qián bǎoxiǎn 11. Bán bảo hiểm: 兜售保险 dōushòu bǎoxiǎn 12. Ủy thác (từ bỏ, giao cho người khác): 委付 wěi fù 13. Quyết toán sổ sách vãng lai: 往来清帐 wǎnglái qīng zhàng 14. Tích lũy, gộp lại: 累积 lěijī 15. Tòa án xét xử sự cố tàu biển: 海事法庭 hǎishì fǎtíng 16. Luật về sự cố tàu hàng hải: 海事法 hǎishì fǎ 17. Hạn chế về tuổi: 年龄限制 niánlíng xiànzhì 18. Báo cáo kinh doanh hằng năm: 年营业报告 nián yíngyè bàogào 19. Tài sản: 资产 zīchǎn 20. Chuyển nhượng: 转让 zhuǎnràng 21. Trách nhiệm thừa kế: 承继责任 chéngjì zérèn 22. Thừa kế trái khoán: 承继债券 chéngjì zhàiquàn 23. Kiểm tra sổ sách: 查帐 chá zhàng 24. Tự động nhận bảo hiểm: 自动承保 zìdòng chéngbǎo 25. Tổn thất do chuyên chở đường biển: 海损 hǎisǔn 26. Tính toán tổn thất chuyên chở trên biển: 海损理算 hǎisǔn lǐ suàn 27. Ký thác tiền của, vật tư: 财物寄托 cáiwù jìtuō 28. Hiệp định mua bán: 买卖协定 mǎimài xiédìng 29. Biên lai nhận bảo hiểm: 承保收据 chéngbǎo shōujù 30. Đã thanh toán: 注销 zhùxiāo 31. Giấy chứng nhận bảo hiểm: 保险证明书 bǎoxiǎn zhèngmíng shū 32. Con niêm bảo hiểm: 保险印花 bǎoxiǎn yìnhuā 33. Giấy ủy quyền: 授权书 shòu quán shū 34. Cam kết: 承诺 chéngnuò 35. Lừa gạt suy định: 推定欺诈 tuīdìng qīzhà 36. Giấy bảo đảm: 担保书 dānbǎo shū 37. Tiếp ký (ký vào tài liệu đã được người khác ký rồi): 副署 fù shǔ 38. Chứng cứ được tích lũy: 累积证据 lěijī zhèngjù 39. Trách nhiệm được gộp lại: 累积责任 lěijī zérèn 40. Thuật lại: 陈述 chénshù 41. Khấu hao đối với…: 对…折旧 duì… Zhéjiù 42. Tỉ lệ khấu hao: 折旧率 zhéjiù lǜ 43. Trong thời gian phát hiện: 发现期间 fāxiàn qíjiān 44. Phân biệt đối xử: 差别对待 chābié duìdài 45. Tính có thể phân chia: 可分性 kě fēn xìng 46. Sự ưu đãi mang tính lựa chọn: 选择性优惠 xuǎnzé xìng yōuhuì 47. Chữ ký trên ngân phiếu định mức: 票据签字 piàojù qiānzì 48. Thời gian trừ ra: 除外期间 chúwài qíjiān 49. Giá trị kỳ vọng: 期望值 qīwàngzhí 50. Đánh giá tổn thất: 估计损失 gūjì sǔnshī 51. Mức dự tính về tuổi thọ: 寿命预期数额 shòumìng yùqí shù’é 52. Tỉ lệ tử vong dự tính: 预期死亡率 yùqí sǐwáng lǜ 53. Mở rộng bảo hiểm: 扩大承保 kuòdà chéngbǎo 54. Quan hệ ủy thác: 信托关系 xìntuō guānxì 55. Tài sản nhận ủy thác: 受托财产 shòutuō cáichǎn 56. Thời gian ưu đãi: 优惠期间 yōuhuì qíjiān 57. Bồi thường bằng hàng: 物物补偿 wù wù bǔcháng 58. Báo sai: 误报 wù bào 59. Lợi ích bảo hiểm: 保险利益 bǎoxiǎn lìyì 60. Hạn mức trách nhiệm: 责任限额 zérèn xiàn’é 61. Quyền giam giữ: 扣押权 kòuyā quán 62. Dịch vụ dự phòng tổn thất: 预防损失服务 yùfáng sǔnshī fúwù 63. Tỉ lệ tổn thất: 损失率 sǔnshī lǜ 64. Công ty bảo hiểm lẫn nhau: 相互保险公司 xiānghù bǎoxiǎn gōngsī 65. Cho phép thay đổi sử dụng: 变更使用认可 biàngēng shǐyòng rènkě 66. Lựa chọn phương thức chi trả: 给付方式选择 gěifù fāngshì xuǎnzé 67. Nghiệp vụ ưu đãi lẫn nhau: 互惠业务 hùhuì yèwù 68. Quyền gán nợ: 代位权 dàiwèi quán 69. Đảm bảo địa vị: 担保地位 dānbǎo dìwèi 70. Thời hạn đòi bồi thường: 索赔期限 suǒpéi qíxiàn 71. Thu nhập phi lao động: 非劳动收入 fēi láodòng shōurù 72. Không có hiệu lực: 无效 wúxiào 73. Bỏ quyền: 弃权 qìquán 74. Chứng tỏ bảo đảm: 担保契据 dānbǎo qìjù 75. Tổn thất toàn bộ: 全损 quán sǔn 76. Mức độ tổn thất: 损失程度 sǔnshī chéngdù 77. Đánh giá về tổn thất: 损失估计 sǔnshī gūjì 78. Tổn thất trực tiếp: 直接损失 zhíjiē sǔnshī 79. Đánh giá: 估价 gūjià 80. Điều tra: 调查 diàochá 81. Thông đồng lừa gạt: 串通欺骗 chuàntōng qīpiàn 82. Che giấu: 隐瞒 yǐnmán 83. Thao túng: 操纵 cāozòng 84. Tạm dừng: 暂停 zàntíng 85. Nghề nguy hiểm: 危险职业 wéixiǎn zhíyè 86. Tàn phế suốt đời: 永久残废 yǒngjiǔ cánfèi 87. Trợ cấp thất nghiệp: 无受雇能力补助 wú shòu gù nénglì bǔzhù   VII. Khu vực gặp nạn: 灾区  zāiqū 1. Thiên tai: 天灾 tiānzāi 2. Hỏa hoạn: 火灾 huǒzāi 3. Phóng hỏa: 纵火 zònghuǒ 4. Kẻ gây ra hỏa hoạn: 纵火犯 zònghuǒ fàn 5. Tội gây ra hỏa hoạn: 纵火罪 zònghuǒ zuì 6. Làm cho ngôi nhà bốc cháy: 使房子着火 shǐ fángzi zháohuǒ 7. Hóa chất dễ cháy: 易燃化学品 yì rán huàxué pǐn 8. Vật liệu dễ cháy: 易燃材料 yì rán cáiliào 9. Khí gas: 煤气 méiqì 10. Khí đốt: 天然气 tiānránqì 11. Xăng: 汽油 qìyóu 12. Dầu diesel: 柴油 cháiyóu 13. Dầu hỏa: 煤油 méiyóu 14. Chất benzine: 松油 sōng yóu 15. Nhựa thông: 木炭 mùtàn 16. Than củi: 烈火 lièhuǒ 17. Ngọn lửa mạnh: 烈火 lièhuǒ 18. Khói: 烟 yān 19. Khói khí gây khó chịu: 难闻烟气 nán wén yān qì 20. Tro: 灰 huī 21. Than tro: 灰烬 huījìn 22. Tro tàn: 余烬 yújìn 23. Than cháy chưa hết: 未燃尽的煤 wèi rán jìn de méi 24. Tia lửa: 火花 huǒhuā 25. Tiếng chuông báo cháy: 火警 huǒjǐng 26. Dập lửa: 扑灭 pūmiè 27. Xối nước dập tắt: 泼水熄灭 pōshuǐ xímiè 28. Cấp cứu: 抢救 qiǎngjiù 29. Những dấu vết còn lại sau vụ cháy: 火烧余迹 huǒshāo yú jī 30. Tỉ lệ bị thiêu cháy: 焚烧率 fénshāo lǜ 31. Người sống sót: 幸存者 xìngcún zhě 32. Thẻ bảo hiểm hỏa hoạn: 火灾保险牌 huǒzāi bǎoxiǎn pái 33. Khám nghiệm thi thể: 验尸 Yànshī 34. Tiến hành phẫu thuật xác chết: 对…的尸体进行解剖 duì…de shītǐ jìnxíng jiěpōu   TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG UY TÍN HÀ NỘI  Địa chỉ: Số 12, Ngõ 93, Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội Email: tiengtrunganhduong@gmail.com Hotline: 097.5158.419 ( Cô Thoan)

Trang chủ: tmdl.edu.vn
Danh mục bài: Trường đại học Trung Quốc

Lương Sinh

Lương Sinh là một tác giả đầy nhiệt huyết trong lĩnh vực giáo dục, ngoại ngữ và kiến thức. Với hơn 10 năm kinh nghiệm làm việc trong ngành, cô đã tích lũy được rất nhiều kiến thức và kỹ năng quan trọng. Với tình yêu với ngôn ngữ và mong muốn chia sẻ kiến thức, Lương Sinh đã quyết định sáng lập blog tmdl.edu.vn. Trang web này không chỉ là nơi chia sẻ những kinh nghiệm và kiến thức cá nhân của cô, mà còn là một nguồn thông tin hữu ích cho những người quan tâm đến giáo dục, kiến thức và ngoại ngữ. Đặc biệt là tiếng Anh và tiếng Trung Quốc.
Back to top button