Tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung chủ đề cửa hàng bách hóa (phần 3)

cua20hang20bach20hoa201 tieng20trung20anh20duong

 

Bạn đang xem bài: Từ vựng tiếng Trung chủ đề cửa hàng bách hóa (phần 3)

TỪ VỰNG CÁC ĐỒ VẬT TRONG CỬA HÀNG BÁCH HÓA TIẾNG TRUNG   201. Bàn chải (giặt, đánh giày): 板刷 bǎnshuā 202. Ván vò quần áo: 搓衣板 cuō yī bǎn 203. Bột giặt (xà phòng bột): 洗衣粉 xǐyī fěn 204. Xà phòng miếng: 皂片 zào piàn 205. Khăn lau: 擦布 cā bù 206. Giẻ lau: 抹布 mābù 207. Giẻ lau bụi: 擦尘布 cā chén bù 208. Giẻ rửa bát: 洗碟布 xǐ dié bù 209. Chậu rửa bát: 洗碟盆 xǐ dié pén 210. Thùng đựng nước: 水桶 shuǐtǒng 211. Khăn ăn: 餐巾 cānjīn 212. Giấy ăn: 餐巾纸 cānjīnzhǐ 213. Giấy ăn ướt: 湿餐巾纸 shī cānjīnzhǐ 214. Cái kẹp tóc: 发夹 fǎ jiā 215. Dầu chải tóc: 发油 fǎ yóu 216. Lưới búi tóc: 发网 fǎ wǎng 217. Máy sấy tóc: 电吹风 diàn chuīfēng 218. Chậu rửa mặt: 脸盆 liǎn pén 219. Thuốc tẩy vết bẩn: 去污器 qù wū qì 220. Khăn tay bằng giấy: 手帕纸 shǒu pà zhǐ 221. Thuốc tẩy rửa: 清洁剂 qīngjié jì 222. Bột tẩy vết bẩn: 去污粉 qù wū fěn 223. Bột tẩy trắng: 漂白粉 piǎobáifěn 224. Mỹ phẩm: 化妆品 huàzhuāngpǐn 225. Hộp mỹ phẩm có gương soi: 化妆用品小镜匣 huàzhuāng yòngpǐn xiǎo jìng xiá 226. Nước hoa: 香水 xiāngshuǐ 227. Cái bơm xịt nước hoa: 香水喷射器 xiāngshuǐ pēnshè qì 228. Phấn thoa mặt: 香粉 xiāng fěn 229. Miếng xốp thoa phấn: 粉扑 fěnpū 230. Hộp phấn: 香粉盒 xiāng fěn hé 231. Kem dưỡng da: 美容洁肤膏 měiróng jié fū gāo 232. Kem thoa mặt: 雪花膏 xuěhuāgāo 233. Son môi: 口红 kǒuhóng 234. Kem thoa mí mắt: 眼睑膏 yǎnjiǎn gāo 235. Bút kẻ mắt: 眼线笔 yǎnxiàn bǐ 236. Kem kẻ mắt: 眼线膏 yǎnxiàn gāo 237. Bút kẻ lông mày: 煤笔 méi bǐ 238. Mascara: 睫毛膏 jiémáo gāo 239. Sơn móng tay: 指甲油 zhǐjiǎ yóu 240. Phấn phủ: 洁肤霜 jié fū shuāng 241. Thuốc nhuộm tóc: 染发剂 rǎnfǎ jì 242. Dầu gội đầu: 洗发剂 xǐ fǎ jì 243. Dầu gội đầu: 洗发液 xǐ fǎ yè 244. Thuốc dưỡng tóc: 美发剂 měifǎ jì 245. Phấn rôm: 爽身粉 shuǎngshēn fěn 246. Nước hoa: 花露水 huālùshuǐ 247. Xà phòng: 肥皂 féizào 248. Xà phòng thơm: 香皂 xiāngzào 249. Xà phòng có chất thuốc: 药皂 yàozào 250. Xà phòng sát trùng: 卫生药皂 wèishēng yàozào 251. Đĩa đựng xà phòng: 肥皂盘 féizào pán 252. Áo tắm: 浴衣 yùyī 253. Áo tắm vải bông mềm: 毛巾浴衣 máojīn yùyī 254. Bồn tắm: 浴缸 yùgāng 255. Khăn tắm: 浴巾 yùjīn 256. Khăn mặt: 毛巾 máojīn 257. Tăm xỉa răng: 牙签 yáqiān 258. Ống đựng tăm: 牙签筒 yáqiān tǒng 259. Cốc để xúc miệng: 漱口杯 shù kǒu bēi 260. Bàn chải: 牙刷 yáshuā 261. Bột đánh răng: 牙粉 yáfěn 262. Kem đánh răng: 牙膏 yágāo 263. Gương: 镜子 jìngzi 264. Lược: 梳子 shūzi 265. Lược răng nhỏ: 细齿梳 xì chǐ shū 266. Bàn chải dùng phủi tóc: 发刷 fǎ shuā 267. Bàn chải đánh giày: 鞋刷 xié shuā 268. Áo bơi: 游泳衣 yóuyǒng yī 269. Quần bơi: 游泳裤 yóuyǒng kù 270. Mũ bơi: 游泳帽 yóuyǒng mào 271. Phao bơi: 救生圈 jiùshēngquān 272. Va ly: 箱子 xiāngzi 273. Va ly vải bạt: 帆布箱 fānbù xiāng 274. Va ly da: 皮箱 pí xiāng 275. Va ly da nhân tạo: 人造皮箱 rénzào pí xiāng 276. Va ly du lịch: 旅行箱 lǚxíng xiāng 277. Túi du lịch: 旅行手提包 lǚxíng shǒutí bāo 278. Cặp sách: 书包 shūbāo 279. Cặp sách bằng vải bạt: 帆布书包 fānbù shūbāo 280. Cặp da: 皮书包 pí shū bāo 281. Dao mở nắp hộp (đồ hộp): 开罐刀 kāi guàn dāo 282. Thuốc long não: 樟脑块 zhāngnǎo kuài 283. Viên long não: 樟脑丸 zhāngnǎowán 284. Đồ dùng bằng nhôm: 铝制器皿 lǚ zhì qìmǐn 285. Thắt lưng: 腰带 yāodài 286. Thắt lưng: 裤带 kù dài 287. Thắt lưng da (dây nịt da): 皮袋 pí dài 288. Khăn trải giường: 床单 chuángdān 289. Chăn chiên: 毛巾被 máojīnbèi 290. Vải phủ giường: 床罩 chuángzhào 291. Thảm: 毯子 tǎnzi 292. Túi đựng chăn nệm: 杯套 bēi tào 293. Chăn nhung lông vịt: 鸭绒被 yāróng bèi 294. Bình nước nóng cho vào trong chăn để sưởi ấm: 汤壶 tāng hú 295. Thảm lông cừu: 羊毛毯 yángmáotǎn 296. Tất lông cừu: 羊毛袜 yángmáo wà 297. Áo sơ mi len: 羊毛衫 yángmáo shān 298. Áo len cổ chui: 羊毛套衫 yáng máo tàoshān 299. Áo len không cổ không khuy: 羊毛开衫 yáng máo kāishān 300. Băng vệ sinh: 卫生带 wèishēng dài 301. Khăn vệ sinh: 卫生巾 wèishēng jīn 302. Giấy vệ sinh: 卫生纸 wèishēngzhǐ 303. Tông đơ (dao cạo): 剃刀 tìdāo 304. Dao cạo râu điện: 电动剃须刀 diàndòng tì xū dāo 305. Bếp điện: 电炉 diànlú 306. Bàn là: 电熨斗 diàn yùndǒu 307. Thảm (đệm) điện: 电热毯 diànrè tǎn 308. Cái mền du lịch (dùng đắp khi đi tàu, xe…): 旅行毯 lǚxíng tǎn 309. Áo nhung: 羊绒衫 yángróng shān 310. Áo thể thao: 运动衫 yùndòng shān 311. Quần áo lót nữ: 女式内衣裤 nǚ shì nèiyī kù 312. Quần áo lót nam: 男式短衬裤 nán shì duǎn chènkù 313. Áo may ô, áo lót: 背心 bèixīn 314. Áo chẽn: 紧身胸衣 jǐnshēn xiōng yī 315. Cái nịt vú, yếm: 胸罩 xiōngzhào 316. Quần áo lót trẻ con: 儿童内衣 értóng nèiyī 317. Áo lót: 汗背心 hàn bèixīn 318. Áo may ô: 汗衫 hànshān 319. Áo thun t: 恤衫 xùshān 320. Quần lót nam: 衬裤 chènkù 321. Áo sơ mi: 衬衫 chènshān 322. Mũ nhung dệt: 针织绒线帽 zhēn zhī róngxiàn mào 323. Cúc áo, nút áo: 纽扣 niǔkòu 324. Khuyết (để cài nút áo): 扭襻 niǔ pàn 325. Ca-ra-vat: 领带 lǐngdài 326. Cái cài ca-ra-vat: 领带扣针 lǐngdài kòu zhēn 327. Phec mơ tuya (khóa kéo): 拉链 lāliàn 328. Cái tất: 袜子 wàzi 329. Tất ngắn: 短袜 duǎn wà 330. Tất dài: 长统袜 cháng tǒng wà 331. Tất ni lông: 尼龙袜 nílóng wà 332. Tất sợi tơ tằm: 丝袜 sīwà 333. Tất liền quần: 连裤袜 lián kù wà 334. Dây đeo (quần, váy): 背带 bēidài 335. Dây đeo tất: 吊袜带 diàowàdài 336. Cái kẹp dây đeo tất: 吊袜带夹子 diàowàdài jiázi 337. Khăn quàng cổ: 围巾 wéijīn 338. Khăn quàng cổ dài: 长围巾 cháng wéijīn 339. Rèm cửa: 门帘 ménlián 340. Chuông cửa: 门领 mén lǐng 341. Khóa cửa: 门锁 mén suǒ 342. Xích chống trộm: 门上的防盗链 Mén shàng de fángdào liàn 343. Thảm chùi giày: 门前的擦鞋垫 mén qián de cā xiédiàn   TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG ÁNH DƯƠNG

Địa chỉ: Số 12, Ngõ 93, Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội

Email: tiengtrunganhduong@gmail.com

Hotline: 097.5158.419 ( Cô Thoan)

 

Bạn đang xem bài: Từ vựng tiếng Trung chủ đề cửa hàng bách hóa (phần 3)

Trang chủ: tmdl.edu.vn
Danh mục bài: Trường đại học Trung Quốc

Lương Sinh

Lương Sinh là một tác giả đầy nhiệt huyết trong lĩnh vực giáo dục, ngoại ngữ và kiến thức. Với hơn 10 năm kinh nghiệm làm việc trong ngành, cô đã tích lũy được rất nhiều kiến thức và kỹ năng quan trọng. Với tình yêu với ngôn ngữ và mong muốn chia sẻ kiến thức, Lương Sinh đã quyết định sáng lập blog tmdl.edu.vn. Trang web này không chỉ là nơi chia sẻ những kinh nghiệm và kiến thức cá nhân của cô, mà còn là một nguồn thông tin hữu ích cho những người quan tâm đến giáo dục, kiến thức và ngoại ngữ. Đặc biệt là tiếng Anh và tiếng Trung Quốc.
Back to top button