Tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung chủ đề giày dép (p2)

tu20vung20chu20de20giay20dep

 

Bạn đang xem bài: Từ vựng tiếng Trung chủ đề giày dép (p2)

 

Bạn đang xem bài: Từ vựng tiếng Trung chủ đề giày dép (p2)

TỔNG HỢP TỪ VỰNG VỀ CÁC LOẠI GIÀY DÉP TRONG TIẾNG TRUNG

 

Bạn đang xem bài: Từ vựng tiếng Trung chủ đề giày dép (p2)

Các loại giày : 鞋帽店 Xié mào diàn

1. Ủng: 靴 xuē

2. Ủng nam: 男靴 nán xuē

3. Ủng nữ: 女靴 nǚ xuē

4. Ủng đi ngựa: 马靴 mǎxuē

5. Ủng ngắn cổ: 短统靴 duǎn tǒng xuē

6. Ủng cao cổ: 长统靴 cháng tǒng xuē

7. Ủng ngắn cổ của nữ: 轻便短统靴 qīngbiàn duǎn tǒng xuē

8. Ủng da: 皮靴 pí xuē

9. Ủng đi mưa: 雨靴 yǔxuē

10. Ủng đi mưa cao cổ kiểu wellington: 威灵顿长统雨靴 wēi líng dùn cháng tǒng yǔxuē

11. Ủng của trẻ con: 童靴 tóng xuē

12. Giày: 鞋子 xiézi

13. Giày nam: 男鞋 nán xié

14. Giày nữ: 女鞋 nǚ xié

15. Giày trẻ con: 童鞋 tóngxié

16. Giày mềm của trẻ sơ sinh: 婴儿软鞋 yīng’ér ruǎn xié

17. Giày da: 皮鞋 píxié

18. Giày da lộn: 绒面革皮鞋 róng miàn gé píxié

19. Giày da vằn: 粒面皮鞋 lì miàn píxié

20. Giày da cừu: 羊皮鞋 yáng píxié

21. Giày da sơn: 漆皮鞋 qīpíxié

22. Giày da đế cao su đúc: 模压胶底皮鞋 móyā jiāo dǐ pí xié

23. Giày thể thao: 运动鞋 yùndòng xié

24. Giày chơi cầu lông: 网球鞋 wǎngqiú xié

25. Giày đi cát, giày nhẹ có đế cao su: 沙地鞋 shā dì xié

26. Giày cưỡi ngựa: 鞍脊鞋 ān jí xié

27. Giày bằng vải oxford: 牛津鞋 niújīn xié

28. Giày đi tuyết: 雪鞋 xuě xié

29. Dép quai hậu nữ: 露跟女鞋 lù gēn nǚ xié

30. Giày nữ cao gót: 细高跟女鞋 xì gāo gēn nǚ xié

31. Giày vải không dây: 无带便鞋 wú dài biànxié

32. Giày vải liền tất: 连袜便鞋 lián wà biànxié

33. Giày thắt dây: 扣带鞋 kòu dài xié

34. Giày thuyền, dép xuồng: 船鞋 chuán xié

35. Giày đế mềm: 软底鞋 ruǎn dǐ xié

36. Giày đế bằng: 平跟鞋 píng gēn xié

37. Giày đế thấp: 低跟鞋 dī gēn xié

38. Giày cao gót: 高跟鞋 gāogēnxié

39. Giày cao gót kiểu gót bè: 木屐式坡形高跟鞋 mùjī shì pō xíng gāogēnxié

40. Giày mũi thấp: 低帮鞋 dī bāng xié

41. Giày mũi cao: 高帮鞋 gāo bāng xié

42. Dép: 凉鞋 liángxié

43. Dép nhựa: 塑料凉鞋 sùliào liángxié

44. Giày đi mưa: 雨鞋 yǔxié

45. Giày đi mưa: 套鞋 tàoxié

46. Giày cỏ: 草鞋 cǎoxié

47. Giày vải: 布鞋 bùxié

48. Giày nhựa: 塑料鞋 sùliào xié

49. Giày bông: 棉鞋 mián xié

50. Guốc gỗ: 木屐 mùjī

51. Giày đinh: 钉鞋 dīngxié

52. Giày lót nỉ: 毡鞋 zhān xié

53. Giày satin (sa tanh): 缎子鞋 duànzi xié

54. Giày satin thêu: 绣花缎子鞋 xiùhuā duànzi xié

55. Giày lễ phục, giày tây: 礼服鞋 lǐfú xié

56. Dép lê: 拖鞋 tuōxié

57. Dép lê đế bằng: 平底拖鞋 píng dǐ tuōxié

58. Dép nhựa xốp: 泡沫塑料拖鞋 pàomò sùliào tuōxié

59. Dép lê xốp: 海绵拖鞋 hǎimián tuōxié

60. Giày cao su: 胶鞋 jiāoxié

61. Giày vải bạt (giày bát kết): 帆布鞋 fānbù xié

62. Giày vải bạt đế cao su (đế kếp): 帆布较低鞋 fānbù jiào dī xié

63. Giày đế cao su: 像胶底鞋 xiàng jiāo dǐ xié

64. Ngành đóng giày: 制鞋业 zhì xié yè

65. Hiệu giày, tiệm giày: 鞋店 xiédiàn

66. Cửa hàng bán giày, ủng: 靴鞋店 xuē xié diàn

67. Thợ đóng giày: 制鞋工人 zhì xié gōngrén

68. Thợ sửa giày: 补鞋匠 bǔ xiéjiàng

69. Hộp đựng giày: 鞋盒 xié hé

70. Kiểu giày: 鞋样 xié yàng

71. Số đo giày: 鞋的尺码 xié de chǐmǎ

72. Mặt giày: 鞋面 xié miàn

73. Thành giày, má giày: 鞋帮 xiébāng

74. Phần trong giày: 鞋里 xié lǐ

75. Vải tua viền: 沿条 yán tiáo

76. Gót giày: 鞋跟 xié gēn

77. Gót giày nhiều lớp: 叠层鞋跟 dié céng xié gēn

78. Gót cao nhọn: 细高跟 xì gāo gēn

79. Đế giày: 鞋底 xié dǐ

80. Lưỡi giày: 鞋舌 xié shé

81. Mũi giày: 鞋尖 xié jiān

82. Mõm giày (chỗ cho chân vào): 鞋口 xié kǒu

83. Bột đánh giày: 鞋粉 xié fěn

84. Xi đánh giày: 鞋油 xiéyóu

85. Cốt khuôn giày: 鞋楦 xié xuàn

86. Dây giày: 鞋带 xié dài

87. Dây ủng: 靴带 xuē dài

88. Dây kéo ủng (kéo chân ra khỏi ủng): 拔靴带 bá xuē dài

89. Sáp vuốt chỉ khâu giày: 鞋线蜡 xié xiàn là

90. Miếng xỏ giày (cái đót giày): 鞋拔 xié bá

91. Lỗ xâu dây giày: 鞋扣 xié kòu

92. Miếng lót đáy giày: 鞋垫 xié diàn

93. Miếng lót trong giày: 鞋内衬垫 xié nèi chèn diàn

 

Bạn đang xem bài: Từ vựng tiếng Trung chủ đề giày dép (p2)

TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG ÁNH DƯƠNG

Địa chỉ: Số 20, ngõ 199/1 Hồ Tùng Mậu, Cầu Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội

Email: tiengtrunganhduong@gmail.com

Hotline: 097.5158.419 ( Cô Thoan)

Trang chủ: tmdl.edu.vn
Danh mục bài: Tiếng Trung

Lương Sinh

Lương Sinh là một tác giả đầy nhiệt huyết trong lĩnh vực giáo dục, ngoại ngữ và kiến thức. Với hơn 10 năm kinh nghiệm làm việc trong ngành, cô đã tích lũy được rất nhiều kiến thức và kỹ năng quan trọng. Với tình yêu với ngôn ngữ và mong muốn chia sẻ kiến thức, Lương Sinh đã quyết định sáng lập blog tmdl.edu.vn. Trang web này không chỉ là nơi chia sẻ những kinh nghiệm và kiến thức cá nhân của cô, mà còn là một nguồn thông tin hữu ích cho những người quan tâm đến giáo dục, kiến thức và ngoại ngữ. Đặc biệt là tiếng Anh và tiếng Trung Quốc.
Back to top button