TỔNG HỢP TỪ VỰNG VỀ MỎ DẦU TRONG TIẾNG TRUNG I. Công nghiệp dầu khí: 石油工业 Shíyóu gōngyè 1. Nhà máy hóa dầu: 石油化工厂 shíyóu huàgōng chǎng 2. Thăm dò: 勘探 kāntàn 3. Thăm dò hóa học địa cầu: 地球化学勘探 dìqiú huàxué kāntàn 4. Thăm dò vật lý địa cầu: 地球物理勘探 dìqiú wùlǐ kàn tàn 5. Tư liệu khoa học: 科学资料 kēxué zīliào 6. Tư liệu địa chất: 地质资料 dìzhí zīliào 7. Máy đo trọng lực: 重力仪 zhònglì yí 8. Máy đo lực từ: 磁力仪 cílì yí 9. Máy đo nghiêng: 测斜仪 cè xié yí 10. Máy đo động đất: 地震仪 dìzhèn yí 11. Máy đo tỉ trọng khí: 气体比重计 qìtǐ bǐzhòng jì 12. Vỉa mỏ lộ trên mặt đất: 矿苗露头 kuàng miáo lùtóu 13. Biển: 海相 hǎi xiàng 14. Lục địa: 陆相 lù xiàng 15. Thềm lục địa: 大陆架 dàlùjià 16. Trầm tích lục địa: 陆相沉积 lù xiàng chénjī 17. Đồng bằng phì nhiêu: 三角洲相 sānjiǎozhōu xiàng 18. Thung lũng trầm tích: 沉积盆地 chénjī péndì 19. Trầm tích biển: 海相沉积 hǎi xiàng chénjī 20. Mỏ dầu dưới đáy biển: 海上油田 hǎishàng yóutián 21. Khí đốt: 天然气 tiānránqì 22. Lượng lưu huỳnh: 含硫量 hán liú liàng 23. Trữ lượng có thể khai thác: 可采储量 kě cǎi chúliàng 24. Khai thác: 开采 kāicǎi 25. Chiết xuất: 提取 tíqǔ 26. Khai thác dầu bằng khí nâng: 气举采油 qì jǔ cǎiyóu 27. Dấu vết khí đốt: 油气苗 yóuqì miáo 28. Dấu vết dầu mỏ: 油苗 yóu miáo 29. Cát dầu: 油砂 yóu shā 30. Cặn dầu: 油渣 yóu zhā 31. Suối dầu: 油泉 yóu quán 32. Tầng dầu, vỉa dầu (trong lòng đất): 油层 yóucéng 33. Túi dầu, tầng dầu (trong lòng đất): 油藏 yóu zàng 34. Nham thạch lớp mỏng chứa dầu: 油页岩 yóu yè yán 35. Mặt tiếp xúc với khí đốt: 油气界面 yóuqì jièmiàn 36. Đường ống dẫn dầu chính: 油管干线 yóuguǎn gànxiàn 37. Đường ống dẫn dầu nhánh: 油管支线 yóuguǎn zhīxiàn 38. Trữ lượng dầu: 储油量 chú yóu liáng 39. Cấu tạo trữ dầu: 储油构造 chú yóu gòuzào 40. Vỉa dầu: 含油层 hányóucéng 41. Nham thạch lớp mỏng chứa dầu: 含油页岩 hányóu yè yán 42. Tinh thạch nặng baso4: 重晶石 zhòng jīng shí 43. Lõi khoan: 岩心 yánxīn 44. Mẫu cát đặc: 砂样 shā yàng 45. Tính thẩm thấu: 渗透性 shèntòu xìng 46. Áp lực thẩm thấu: 渗透压力 shèntòu yālì 47. Áp lực vỉa dầu: 油层压力 yóu céng yālì 48. Tỉ lệ dầu và khí: 气油比 qìyóu bǐ 49. Giếng dầu: 油井 yóujǐng 50. Giếng ít dầu: 贫井 pín jǐng 51. Giếng bỏ: 废井 fèi jǐng 52. Giếng khoan thăm dò: 探井 tànjǐng 53. Giếng cạn: 于井 yú jǐng 54. Giếng hút dầu: 抽油井 chōu yóujǐng 55. Giếng dầu sản lượng thấp: 低产井 dīchǎn jǐng 56. Giếng tự phun: 自喷井 zì pēn jǐng 57. Giếng phun dầu: 喷油井 pēn yóujǐng 58. Giếng khoan mới: 新钻井 xīn zuǎnjǐng 59. Giếng sản xuất: 生产井 shēngchǎn jǐng 60. Giếng khoan: 钻井 zuǎnjǐng 61. Bệ khoan: 钻台 zuàn tái 62. Bệ (dàn khoan) trên biển: 海上平台 hǎi shàng píngtái 63. Dụng cụ khoan: 钻具 zuàn jù 64. Máy khoan thăm dò: 钻机 zuànjī 65. Đòn khoan: 钻杆 zuān gǎn 66. Mũi khoan: 钻头 zuàntóu 67. Mũi khoan lấy mẫu vật: 取芯钻头 qǔ xīn zuàntóu 68. Tiến độ: 进尺 jìnchǐ 69. Biên bản khoan giếng: 钻井记录 zuǎnjǐng jìlù 70. Tốc độ khoan giếng: 钻井速度 zuǎnjǐng sùdù 71. Khoan lấy lõi ra: 取芯钻进 qǔ xīn zuàn jìn 72. Dàn khoan: 井架 jǐngjià 73. Bãi giếng: 井场 jǐng chǎng 74. Giếng phun (dầu): 井喷 jǐngpēn 75. Miệng giếng: 井口 jǐngkǒu 76. Nổ dưới giếng: 井下爆炸 jǐngxià bàozhà 77. Lượng tuôn của giếng: 井涌量 jǐng yǒng liàng 78. Khí phun lên: 气喷 qì pēn 79. Tự phun: 自喷 zì pēn 80. Máy chống phun: 防喷器 fáng pēn qì 81. Tiêm nước: 注水 zhùshuǐ 82. Bùn: 泥浆 níjiāng 83. Bể chứa bùn: 泥浆池 níjiāng chí 84. Máy hút bùn: 泥浆泵 níjiāng bèng 85. Trạm bơm dầu thô: 原油泵房 yuányóubèng fáng 86. Kho chứa dầu thô: 原油库 yuányóu kù 87. Chứa dầu: 储油 chú yóu 88. Bệ chứa: 储罐 chú guàn 89. Thùng đựng dầu: 油罐 yóu guàn 90. Xe bồn chở dầu: 油罐汽车 yóu guàn qìchē 91. Tàu chở dầu: 油轮 yóulún 92. Máy nhỏ dầu: 滴油器 dī yóu qì 93. Cầu tàu: 装油栈桥 zhuāng yóu zhànqiáo 94. Ròng rọc: 绞车 jiǎochē 95. Ống dẫn: 套管 tào guǎn 96. Lắp đặt đường ống: 敷设管线 fūshè guǎnxiàn 97. Thu gom vận chuyển khí: 集输气 jí shū qì 98. Thu gom vận chuyển dầu: 集输油 jí shū yóu 99. Trạm tăng áp lực: 增压站 zēng yā zhàn 100. Trạm liên hợp: 联合站 liánhé zhàn 101. Năng lực lọc dầu: 炼油能力 liànyóu nénglì 102. Thiết bị lọc dầu: 炼油设备 liànyóu shèbèi 103. Khí oxy dự trữ trong dầu: 油内预加氧 yóu nèi yù jiā yǎng 104. Bể cách ly dầu: 隔油池 gé yóu chí 105. Tháp chưng cất: 蒸发塔 zhēngfā tǎ 106. Tháp chắt lọc: 提取塔 tíqǔ tǎ 107. Tháp làm lỏng: 流化塔 liú huà tǎ 108. Tháp làm sạch: 净化塔 jìnghuà tǎ 109. Tháp phản ứng: 反应塔 fǎnyìng tǎ 110. Lò oxy hóa: 氧化炉 yǎnghuà lú 111. Lò chiết xuất: 裂化炉 lièhuà lú 112. Máy làm bão hòa: 饱和器 bǎohé qì 113. Máy làm lạnh: 冷凝器 lěngníng qì 114. Chiết xuất, craking: 裂化 lièhuà 115. Chiết xuất nóng: 热裂化 rè lièhuà 116. Chiết xuất nhiệt độ cao: 高温裂化 gāowēn lièhuà 117. Chiết xuất: 分馏 fēnliú 118. Thùng chưng cất: 蒸馏釜 zhēngliú fǔ 119. Thiết bị chưng cất: 蒸馏设备 zhēngliú shèbèi 120. Thùng chưng cất kiểu ống: 管式蒸馏釜 guǎn shì zhēngliú fǔ 121. Tháp chiết xuất chân không: 真空分馏塔 zhēnkōng fēnliú tǎ 122. Tăng thêm hydro: 加氢 jiā qīng 123. Tách hydro: 脱氢 tuō qīng 124. Tách lưu huỳnh: 脱硫 tuōliú 125. Tách sáp: 脱蜡 tuō là 126. Hút tách sáp: 吸收脱蜡 xīshōu tuō là 127. Tách nước: 脱水 tuōshuǐ 128. Tách nước khỏi dầu khô: 原油脱水 yuányóu tuōshuǐ 129. Tách hắc ín: 脱沥青 tuō lìqīng 130. Tách khí: 脱气 tuō qì 131. Tác dụng tách nhũ: 脱乳作用 tuō rǔ zuòyòng 132. Tác dụng kết tủa: 乳化作用 rǔhuà zuòyòng 133. Tác dụng xúc tác: 催化作用 cuīhuà zuòyòng 134. Làm sạch: 净化 jìnghuà 135. Oxy hóa: 氧化 yǎnghuà 136. Điểm ngưng: 凝点 níng diǎn 137. Hỗn hợp: 聚合 jùhé 138. Tổng hợp: 合成 héchéng 139. Chỉnh lại mảnh bạch kim: 铂重整 bó chóng zhěng 140. Phân dải hydrocarbon: 烃的分解 qīng de fēnjiě 141. Carbon hóa ở nhiệt độ thấp: 低温碳化 dīwēn tànhuà 142. Lấy ra hydrocarbon thơm: 芳香烃抽提 fāngxiāng qīng chōu tí II. Dầu và sản phẩm phụ: 油类和副产品 yóu lèi hé fùchǎnpǐn 1. Dầu mỏ: 石油 shíyóu 2. Dầu thô: 原油 yuán yóu 3. Xăng: 汽油 qìyóu 4. Xăng nhân tạo: 人造汽油 rénzào qìyóu 5. Xăng chống nổ: 抗暴汽油 kàngbào qìyóu 6. Xăng máy bay: 航空汽油 hángkōng qìyóu 7. Xăng pha thêm oxy: 加氧汽油 jiā yǎng qì yóu 8. Dầu mazut, dầu diezen: 柴油 cháiyóu 9. Dầu mazut nặng: 重油 zhòngyóu 10. Dầu hỏa: 煤油 méiyóu 11. Dầu máy: 机油 jīyóu 12. Dầu hòa tan: 溶解油 róngjiě yóu 13. Dầu bốc hơi: 挥发油 huīfǎyóu 14. Hắc ín: 煤焦油 méi jiāoyóu 15. Than cốc chứa dầu: 石油焦 shíyóu jiāo 16. Dầu bôi trơn: 润滑油 rùnhuá yóu 17. Dầu nhiên liệu: 燃料油 ránliào yóu 18. Dầu phanh: 制动器油 zhìdòngqì yóu 19. Dầu base paraffin: 石蜡基石油 shílà jī shíyóu 20. Dầu mỏ asphalt-base: 沥青基石油 lìqīng jī shíyóu 21. Sáp: 蜡 là 22. Paraffin: 石蜡 shílà 23. Benden: 苯 běn 24. Ê-ti-la-min: 乙胺 yǐ àn 25. Êtan: 乙烷 yǐ wán 26. A-xê-ti-len: 乙炔 yǐquē 27. Ê-ty-len: 乙烯 yǐxī 28. Styren: 苯乙烯 běn yǐxī 29. Ê-ty-len oxide: 乙烯化氧 yǐxī huà yǎng 30. Rượu cồn: 醇 chún 31. Rượu êtyla: 乙醇 yǐchún 32. Ê-ty-len glycol: 乙二醇 yǐ èr chún 33. An-đê-hít: 醛 quán 34. Axêtan đêhit-ê-ta-na-la: 乙醛 yǐ quán 35. Fomanđehyt: 甲醛 jiǎquán 36. Toluen: 甲苯 jiǎběn 37. Metan: 甲烷 jiǎwán 38. Axêtôn: 丙酮 bǐngtóng 39. Propylen: 丙烯 bǐngxī 40. Acrylonitrile: 丙烯腈 bǐngxī jīng 41. Butylene: 丁烯 dīng xī 42. Butadien c4h6: 丁二烯 dīng èr xī 43. Dầu mỡ: 矿脂 kuàng zhī 44. Hắc ín, nhựa đường: 沥青 lìqīng 45. Than đen: 炭黑 tàn hēi 46. Vadơlin, sáp: 凡士林 Fánshìlín 47. Khí chiết xuất: 裂化气 lièhuà qì TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG UY TÍN HÀ NỘI Địa chỉ: Số 12, Ngõ 93, Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội Email: tiengtrunganhduong@gmail.com Hotline: 097.5158.419 ( Cô Thoan)
Trang chủ: tmdl.edu.vn
Danh mục bài: Tiếng Trung