Tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung chủ đề tình yêu và Valentine (phần 1)

tu20vung20tieng20trung20chu20de20tinh20yeu valentine 01   TÌNH YÊU TỪ A TỚI Z PHẦN 1   Tình yêu là điều kỳ diệu nhất của cuộc sống. Chính vì thế hãy mạnh dạn để bày tỏ, nói lời yêu thương với một nửa của bạn mỗi ngày. Bởi vì mỗi ngày ở bên nhau chính là một ngày lễ tình nhân. Việc dành tặng cho người yêu của mình một câu nói quan tâm thể hiện tình yêu bằng tiếng Trung sẽ mang lại nhiều thú vị bất ngờ cho người ấy.   Dưới đây là những ngôn từ tình yêu bằng tiếng trung, là món quà mà trung tâm dạy tiếng Trung Ánh Dương muốn gửi đến các bạn trẻ yêu tiếng trung cho ngày Valentine của bạn thêm tuyệt vời.   >>>>Xem thêm:

  • trung tâm tiếng trung
  • khóa học tiếng trung giao tiếp

Các bài viết cùng chủ đề nên đọc   Từ vựng tiếng Trung chủ đề tình yêu và Valentine (phần 2) Những câu tiếng trung hay về tình yêu Từ vựng chủ đề Valentine Cuộc sống và tình yêu Các kiểu tình yêu   I. NGÔN NGỮ TÌNH YÊU:   打情骂俏 dǎ qíng mà qiào: tán tỉnh, ve vãn 暗恋 àn liàn: yêu thầm 明恋 míng liàn: yêu công khai 痴迷 chī mí: si mê 痴情 chī qíng: si tình 来电 lái diàn: Đồng điệu, lôi cuốn 表白 biǎo bái / 告白 gào bái: tỏ tình 确定关系 què dìng: xác định mối quan hệ 专一 zhuān yī: chung thủy 暧昧 ài mèi: mập mờ / 暧昧关系 ài mèi guān xì: quan hệ mập mờ  爱人 ài ren / 情人 qíng rén: người yêu, người tình 宝贝 bǎo bèi / 北鼻 běi bí: em yêu, bảo bối 宝宝 bǎo bǎo: em/anh yêu 亲爱的 qīn ài de: Em yêu ơi 小甜甜 xiǎo tián tián: ngọt ngào 老公 lǎo gōng: Chồng 老婆 lǎo pó / 媳妇 xí fù: Vợ 女朋友 nǚ péng you: Bạn gái 男朋友 nán péng you: Bạn trai 太太 tài tai / 妻子 qī zi / 老婆 lǎo pó: Vợ 先生 xiān sheng / 丈夫 zhàng fu / 老公 lǎo gong: Chồng 美女 měi nǚ: Mỹ nữ 帅哥 shuài ge: Soái ca 剩女 shèng nǚ: Gái ế   II. TÁN TỈNH   我喜欢你。wǒ xǐ huan nǐ: Anh thích/yêu em 我想你。wǒ xiǎng nǐ: Anh nhớ em 我爱你。 wǒ ài nǐ: Anh yêu em 我好想你。wǒ hǎo xiǎng nǐ: Anh rất nhớ em 你最好了。nǐ zuì hǎo le: Em là tuyệt vời nhất 我为你疯狂。wǒ wèi nǐ fēng kuáng: Anh phát cuồng vì em 你看起来真棒!nǐ kàn qǐ lái zhēn bàng: Anh rất tài ba/cừ khôi 我想更了解你。wǒ xiǎng gèng liǎo jiě nǐ: Anh muốn hiểu em hơn 我很高兴。wǒ hěn gāo xìng: Em rất vui 你很可爱。nǐ hěn kě ài: Em rất đáng yêu 你很漂亮。nǐ hěn piào liang : Em rất xinh 你很美。nǐ hěn měi: Em rất đẹp 很迷人。hěn mí rén: Em thật quyến rũ 你很性感!nǐ hěn xìng gǎn: Em thật gợi cảm 你的身材很美。nǐ de shēn cái hěn měi: Thân hình của em rất đẹp 你的眼睛很美。nǐ de yǎn jing hěn měi: Mắt của em rất đẹp 我喜欢你的…wǒ xǐ huan nǐ de: Anh yêu…của em 眼睛 yǎn jing eyes: Đôi mắt 头发 tóu fa hair: Mái tóc 声音 shēng yīn voice: Giọng nói 你很甜。nǐ hěn tián: Em/Anh rất ngọt ngào 你变发型了。nǐ biàn fà xíng le: Em đã thay đổi kiểu tóc       Nguồn: tiengtrunganhduong.com

Bạn đang xem bài: Từ vựng tiếng Trung chủ đề tình yêu và Valentine (phần 1)

Trang chủ: tmdl.edu.vn
Danh mục bài: Tiếng Trung

Lương Sinh

Lương Sinh là một tác giả đầy nhiệt huyết trong lĩnh vực giáo dục, ngoại ngữ và kiến thức. Với hơn 10 năm kinh nghiệm làm việc trong ngành, cô đã tích lũy được rất nhiều kiến thức và kỹ năng quan trọng. Với tình yêu với ngôn ngữ và mong muốn chia sẻ kiến thức, Lương Sinh đã quyết định sáng lập blog tmdl.edu.vn. Trang web này không chỉ là nơi chia sẻ những kinh nghiệm và kiến thức cá nhân của cô, mà còn là một nguồn thông tin hữu ích cho những người quan tâm đến giáo dục, kiến thức và ngoại ngữ. Đặc biệt là tiếng Anh và tiếng Trung Quốc.
Back to top button