Tiếng Trung

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ Y TẾ SỨC KHỎE

Bài học hôm nay, Trung Cấp Nghề Thương Mại Du Lịch Thanh Hoá sẽ gửi tới các bạn danh sách các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành y tế. Đây là những từ vựng hữu ích đối với các bạn đang theo học chuyên ngành y khoa, các bác sỹ, y tá. Hy vọng sau bài học từ vựng tiếng Trung về y tế ngắn này, các bạn sẽ tích lũy cho mình thêm vốn từ vựng cần thiết cho chặng đường học tập của mình.

 

Các dụng cụ y tế trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung về bệnh viện

Bệnh tật thường gặp tiếng Trung

 

 

Trung tâm tiêng trung Ánh Dương một trong những trung tâm uy tín hàng đầu Hà Nội hứa hẹn mang đến nhiều bài học hay và hấp dẫn đến bạn học và giúp các bạn làm chủ tiếng trung của mình một cách nhanh chóng.

 

Từ vựng tiếng trung chủ đề y tế và sức khỏe

 

 

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ Y TẾ SỨC KHỎE

 

1. 救护车 jiùhù chē : xe cứu thương 

2. 绷带 bēngdài : băng , vải băng

3. 诞生 dànshēng : ra đời

4. 血压 xiěyā : huyết áp 

5. 身体护理 shēntǐ hùlǐ : chăm sóc cơ thể

6. 感冒 gǎnmào : Cảm cúm 

7. 拐杖 guǎizhàng : cái nạng , ba-toong

8. 检查 jiǎnchá: Kiểm tra 

9. 精疲力尽 jīng pí lì jìn : kiệt sức

10. 急救箱 jíjiù xiāng : tủ thuốc cấp cứu 

11. 康复 kāngfù : bình phục 

12. 健康 jiànkāng : mạnh khỏe 

13. 助听器 zhùtīngqì : máy trợ thính 

14. 医院 yīyuàn : bệnh viện 

15. 注射 zhùshè : tiêm 

16. 受伤 shòushāng : chấn thương

17. 化妆 huàzhuāng : trang điểm 

18. 按摩 àn mó : xoa bóp

19. 医学 yīxué : y học

20. 药品 yàopǐn : thuốc 

 

>>> Tham khảo: Dạy tiếng trung cấp tốc

 

21. 口罩 kǒuzhào : khẩu trang 

22. 指甲钳 zhǐjiǎ qián : kéo cắt móng tay 

23. 超重 chāozhòng : béo phì 

24. 手术 shǒushù : Phẫu thuật

25. 疼痛 téngtòng :đau 

26. 香水 xiāngshuǐ: nước hoa 

27. 药片 yàopiàn : thuốc tiengtrunganhduong

28. 怀孕 huáiyùn : mang thai 

29. 剃须刀 tì xū dāo : Dao cạo râu 

30. 刮胡子 guā húzi : cạo râu 

31. 睡眠 shuìmián: giấc ngủ

32. 吸烟者 xīyān zhě : người hút thuốc 

33. 禁烟 jìnyān : cấm hút thuốc lá 

34. 防晒霜 fángshài shuāng: kem chống nắng 

35. 棉签 miánqiān : miếng gạc

36. 牙刷 yáshuā : bàn chải đánh răng 

37. 牙膏 yágāo : kem đánh răng 

38. 牙签 yáqiān : cây tăm 

39. 受害人 shòuhài rén : nạn nhân 

40. 体重磅秤 tǐzhòng bàngchèng : cái cân 

41. 轮椅 lúnyǐ : chiếc xe lăn

 

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành y tế và sức khỏe hi vọng giúp bạn có thêm những từ mới hữu ích và đa dạng vốn từ để giao tiếp dễ dàng hơn.

 

 

 

LỚP HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI

*********

Gọi ngay để tham gia khóa học tiếng trung giao tiếp Ánh Dương!

 

 Hotline:  097.5158.419   ( gặp Cô Thoan) 

091.234.9985  

Địa chỉ: Số 20, ngõ 199/1 Hồ Tùng Mậu, Cầu Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội

Website: tiengtrunganhduong.com

 

Lương Sinh

Lương Sinh là một tác giả đầy nhiệt huyết trong lĩnh vực giáo dục, ngoại ngữ và kiến thức. Với hơn 10 năm kinh nghiệm làm việc trong ngành, cô đã tích lũy được rất nhiều kiến thức và kỹ năng quan trọng. Với tình yêu với ngôn ngữ và mong muốn chia sẻ kiến thức, Lương Sinh đã quyết định sáng lập blog tmdl.edu.vn. Trang web này không chỉ là nơi chia sẻ những kinh nghiệm và kiến thức cá nhân của cô, mà còn là một nguồn thông tin hữu ích cho những người quan tâm đến giáo dục, kiến thức và ngoại ngữ. Đặc biệt là tiếng Anh và tiếng Trung Quốc.
Back to top button