TUYỂN TẬP CÁC CÂU THÀNH NGỮ TIẾNG TRUNG THÔNG DỤNG (VẦN T)
Xem thêm: Thành ngữ tiếng Trung (vần A) Thành ngữ tiếng Trung (vần B) Thành ngữ tiếng Trung (vần C) Thành ngữ tiếng Trung (vần D, Đ) Thành ngữ tiếng Trung (vần E, G) Thành ngữ tiếng Trung (vần H) Thành ngữ tiếng Trung (vần I, K) Thành ngữ tiếng Trung (vần L) Thành ngữ tiếng Trung (vần M) Thành ngữ tiếng Trung (vần N) Thành ngữ tiếng Trung (vần O, P, Q, R, S) 1. Ta về ta tắm ao ta, dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn 弊 帚 自 珍 bì zhǒu zì zhēn 2. Tai bay vạ gió 飞 来 横祸 fēi lái hènghuò 3. Tai nghe không bằng mắt thấy 耳闻 不如 目 见 ěrwén bùrú mù jiàn 4. Tai nghe mắt thấy 耳闻 目睹 ěrwén mùdǔ 5. Tay đứt ruột xót 十 指 连 心 shí zhǐ lián xīn 6. Tay làm hàm nhai 自食其力 zìshíqílì 7. Tấc đất tấc vàng 寸 土 尺 金 cùn tǔ chǐ jīn 8. Tẩm ngầm tầm ngầm mà đấm chết voi 不 飞 则 已 、 已 飞 冲天 bú / bù fēi zé yǐ yǐ fēi chōngtiān 9. Tâm phục khẩu phục, phục sát đất 心 服 口服 xīn fú / fù kǒufú 10. Tích tiểu thành đại 积 土 为 山 , 积 水 为 海 ; 积 少 成 多 jī tǔ wèi / wéi shān jī shuǐ wèi / wéi hǎi jī shǎo / shào chéng duō 11. Tiến bước nào, rào bước đấy 步 步 为 营 bù bù wèi / wéi yíng 12. Tiền của bề bề không bằng một nghề trong tay 积 财 千万 , 不如 薄 技 在 身 jī cái qiānwàn bùrú bó / báo jì zài shēn 13. Tiên học lễ, hậu học văn 先 学 礼 、 后 学 文 xiān xué lǐ hòu xué wén 14. Tiền hô hậu ủng 前 呼 后 拥 qián hū hòu yōng 15. Tiên lễ hậu binh 先 礼 后 兵 xiān lǐ hòu bīng 16. Tiền mất tật mang; xôi hỏng bỏng không 心 劳 日 拙 、 陪 了 夫人 又 折 兵 xīn láo rì zhuō péi liǎo / le fūrén / fùrén yòu shé / zhé bīng 17. Tiền nào việc ấy 专 款 专用 zhuān kuǎn zhuānyòng 18. Tiền nhân hậu quả 前因后果 qiányīnhòuguǒ 19. Tiền thật mà phết (x) mo 真 钱 买 假 货 zhēn qián mǎi jià / jiǎ huò 20. Tiên trách kỷ, hậu trách nhân 先 责 己 、 后 责 人 xiān zé jǐ hòu zé rén 21. Tiền trảm hậu tấu; chém trước tâu sau 先斩后奏 xiānzhǎnhòuzhòu 22. Tiền trao cháo múc 交 钱 交货 、 一手 交 钱 、 一手 交货 jiāo qián jiāohuò yīshǒu jiāo qián yīshǒu jiāohuò 23. Tiền vào như nước 财 源 滚 滚 了 财 源 广 进 cái yuán gǔn gǔn liǎo / le cái yuán guǎng jìn 24. Tiếng dữ đồn xa 恶 事 行 千里 ě / è / wù shì xíng / háng qiānlǐ 25. Tìm đến tận tổ chấy; truy tìm tận gốc 拔 树 寻 根 bá shù xún gēn 26. Tính đâu ra đây 满 打 满 算 mǎn dǎ / dá mǎn suàn 27. Tình ngay, lý gian 瓜 田 李 下 guā tián lǐ xià 28. Tối lửa tắt đèn 三长两短 sānchángliángduǎn 29. Tôn sư trọng đạo 尊 师 重 道 zūn shī chóng / zhòng dào 30. Tốt đẹp phô ra, xấu xa đạy lại 隐 恶 扬 善 yǐn ě / è / wù yáng shàn 31. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn 花 架子 huā jiàzi 32. Tốt mã giẻ cùi 虚 有 其 表 ; 银 样 蜡 枪 头 ; 金玉 其 外 , 败 絮 其中 xū yǒu qí biǎo yín yàng là qiāng tóu jīnyù qí wài bài xù qízhōng 33. Tốt quá hóa lốp 过 犹 不 及 guò / guo yóu bú / bù jí 34. Tu hú đẻ nhờ 鸠 占 鹊 巢 jiū zhān / zhàn què cháo 35. Tùy cơ ứng biến 随机应变 suíjīyìngbiàn 36. Tuy hai mà một 不 分 彼此 bú / bù fèn / fēn bǐcǐ 37. Tự đánh trống tự thổi kèn 自吹自擂 zìchuīzìlěi 38. Tự lực cánh sinh 自力更生 ; 自食其力 zìlìgēngshēng zìshíqílì 39. Tức mà không dám nói 敢 怒 而 不 敢 言 gǎn nù ér bú / bù gǎn yán 40. Thả con săn sắt, bắt con cá rô 抛砖引玉 pāozhuānyǐnyù / pāozhuānyǐnyù 41. Thà chết còn hơn mất tự do 不 自由 , 毋宁 死 bú / bù zìyóu wúnìng sǐ 42. Thà chết trong còn hơn sống đục 宁死不屈 nìngsǐbùqū 43. Thả hổ về rừng 纵 虎 归 山 zòng hǔ guī shān 44. Thà làm ngọc vỡ, cong hơn ngói lành 宁 为 玉 碎 , 不 为 瓦 全 nìng / níng wèi / wéi yù suì bú / bù wèi / wéi wǎ quán 45. Thả mồi, bắt bóng 舍 本 逐 未 shè / shě běn zhú wèi 46. Tham bát bỏ mâm 拣 了 芝麻 、 丢 了 丝 瓜 jiǎn liǎo / le zhīma diū liǎo / le sī guā 47. Tham tiền phụ nghĩa 见 利 忘 义 jiàn lì wàng yì 48. Tham thì thâm 贪 小便 宜 吃 大 亏 tān xiǎobiàn yí chī dài / dà kuī 49. Thao thao bất tuyệt, nói luyến thắng 滔滔不绝 tāotāobùjué 50. Thằn lằn đòi lay cột đình 蜉蝣 撼 大 树 ; 以 指 挠 沸 ; 以 指 测 河 fúyóu hàn dài / dà shù yǐ zhǐ náo fèi yǐ zhǐ cè hé 51. Thẳng cánh cò bay 一 望 无 际 yī wàng wú jì 52. Thắng không kiêu, bại không nản 胜 不 骄 、 败 不 馁 shèng bú / bù jiāo bài bú / bù něi 53. Thắng làm vua thua làm giặc 成 者 王 侯 败 者 贼 chéng zhě wáng hóu bài zhě zéi 54. Thắt lưng buộc bụng 谨 身 节 用 jǐn shēn jié yòng 55. Thậm thà thậm thụt 贼头贼脑 zéitóuzéinǎo 56. Thân lừa ưa nặng (rượu mời không uống uống rượu phạt ) 吃 硬 不 吃 软 chī yìng bú / bù chī ruǎn 57. Thấp cổ bé họng 人 微 言 轻 rén wēi yán qīng 58. Thập tử nhất sinh 九死一生 jiǔsǐyìshēng 59. Thấp tha thấp thỏm 提心吊胆 tíxīntiàodǎn 60. Thất bại là mẹ thành công 失败 是 成功 之 母 shībài shì chénggōng zhī mǔ 61. Thầy bói xem voi 盲人 摸 像 mángrén mō xiàng 62. Thầy giỏi có trò hay 名 师 出 高 徒 míng shī chū gāo tú 63. Thấy người ăn khoai vác mai đi đào 上行 下 效 shàngxíng xià xiào 64. Thấy người sang bắt quàng làm họ 攀 龙 随 凤 ; 瓜 皮 搭 李树 pān lóng suí fèng guā pí dā lǐshù 65. Theo đóm ăn tàn 趋炎附势 qūyánfùshì 66. Thêm mắm thêm muối 加油 添 醋 ; 添 枝 加 叶 jiāyóu tiān cù tiān zhī jiā yè 67. Thiên lôi chỉ đâu đánh đấy 唯 命 是 从 ( 听 ) wěi / wéi mìng shì cóng tīng 68. Thóc đâu mà đãi gà rừng 肥 水 不 流 外 人 田 féi shuǐ bú / bù liú wài rén tián 69. Thọc gậy bánh xe 挖 墙 脚 wā qiáng jiǎo 70. Thợ may ăn dẻ, thợ vẽ ăn hồ; ăn bớt ăn xén 偷 工 减 料 tōu gōng jiǎn liào 71. Thời gian không chờ ai cả 时间 不 等 人 shíjiān bú / bù děng rén 72. Thời gian là vàng 一 寸 光阴 一 寸 金 yī cùn guāngyīn yī cùn jīn 73. Thơm tay may miệng 得心应手 déxīnyìngshǒu 74. Thu không đủ chi 寅 吃 卯 粮 yín chī mǎo liáng 75. Thua chị kém em 相形见绌 xiāngxíngjiànchù 76. Thua keo này, ta bày keo khác 一 计 不 成 、 又 生 一 记 ; 东山再起 yī jì bú / bù chéng yòu shēng yī jì dōngshānzàiqǐ 77. Thua trời một vạn không bằng thua bạn một ly 不甘落后 ( 后 人 ) bùgānluòhòu hòu rén 78. Thuận mua vừa bán 公 买 公 卖 gōng mǎi gōng mài 79. Thùng rỗng kêu to 雷声 大 、 雨点 小 léishēng dài / dà yǔdiǎn xiǎo 80. Thuốc chữa được bệnh, không cứu được mệnh 药 可 治病 不 可 救命 yào kě zhìbìng bú / bù kě jiùmìng 81. Thuốc đắng dã tật, nói thật mất lòng 良药苦口 、 忠言逆耳 liángyàokǔkǒu zhōngyánnì’ěr 82. Thuyền theo lái, gái theo chồng 嫁 鸡 随 鸡 , 嫁 狗 随 狗 jià jī suí jī jià gǒu suí gǒu 83. Thừa sống thiếu chết 半生 不 死 bànshēng bú / bù sǐ 84. Thừa thắng xông lên 乘胜 追击 chéngshèng zhuījī 85. Thượng cẳng tay, hạ cẳng chân 拳 打 脚 踢 、 拳 足 交 加 quán dǎ / dá jiǎo tī quán zú jiāo jiā 86. Thượng vàng hạ cám 杂 七 杂 八 zá qī zá bā 87. Trà dư tửu hậu 茶余饭后 cháyúfànhòu 88. Trái đất tròn sẽ có ngày gặp lại 人生 何 处 不 相逢 rénshēng hé chǔ / chù bú / bù xiāngféng 89. Trạng chết chúa cũng băng hà (cá chết lưới rách) 鱼 死 网 破 yú sǐ wǎng pò 90. Tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa 避 坑 落 井 ; 避 雨 跳 下 河 里 ; 才 脱 了 阎王 ; 又 撞 着 小 鬼 bì kēng luò / lào / là jǐng bì yǔ tiào xià hé lǐ cái tuō liǎo / le yánwang yòu zhuàng zháo / zhe / zhuó xiǎo guǐ 91. Tránh voi chẳng xấu mặt nào 好汉 不 吃 眼 前 亏 ; 多 一 事 不如 少 一 事 hǎohàn bú / bù chī yǎn qián kuī duō yī shì bùrú shǎo / shào yī shì 92. Trăm bó đuốc cũng được con ếch 千 虑 一 得 qiān lǜ yī dé / de / děi 93. Trăm hay không bằng tay quen 习惯 成 自然 xíguàn chéng zìrán 94. Trăm khoanh vẫn khoanh một đốm 万 变 不 离 其 宗 wàn biàn bú / bù lí qí zōng 95. Trăm nghe không bằng một thấy 百 闻 不如 一 见 bǎi wén bùrú yī jiàn 96. Trăm sông đổ cả ra biển 百川归海 bǎichuānguīhǎi 97. Trăm voi không được bát xáo 轻 诺 寡 信 ; 过 甚 其 辞 qīng nuò guǎ xìn guò / guo shèn qí cí 98. Trăng đến rằm trăng tròn 水 到 渠 成 shuǐ dào qú chéng 99. Trâu bò húc nhau, ruồi muỗi chết 两 牛 相 斗 蚊 蝇 遭殃 liǎng niú xiāng / xiàng dǒu / dòu wén yíng zāiyāng 100. Trèo cao ngã đau 扒 得 高 跌 得 重 pá / bā dé / de / děi gāo diē dé / de / děi chóng / zhòng 101. Treo đầu dê, bán thịt chó 挂 羊 头 、 卖 狗 肉 guà yáng tóu mài gǒu ròu 102. Trên thông thiên văn, dưới tường địa lý 上 知 天文 , 下 知 地理 shàng zhī tiānwén xià zhī dìlǐ 103. Trói gà không chặt 手 无 缚 鸡 之 力 shǒu wú fù jī zhī lì 104. Trong cái rủi có cái may 祸 中 有 福 ; 塞 翁 失 马 huò zhōng / zhòng yǒu fú sè / sài / sāi wēng shī mǎ 105. Trong nhà không nên không phải đóng cửa bảo nhau 家丑 不 可 jiāchǒu bú / bù kě 106. Trông bầu vẽ gáo 照 葫芦 画 瓢 zhào húlu huà piáo 107. Trống đánh xuôi, kèn thổi ngược 南辕北辙 nányuánběizhé 108. Trống đánh xuôi, kèn thổi ngược 南辕北辙 ; 牛 头 不对 马 嘴 nányuánběizhé niú tóu búduì mǎ zuǐ 109. Trông gà hóa cuốc, thần hồn nát thần tính 草木皆兵 ; 杯弓蛇影 cǎomùjiēbīng bēigōngshéyǐng 110. Trông giỏ bỏ thóc, đo bò làm chuồng, liệu cơm gắp mắp 因地制宜 yīndìzhìyí 111. Trống khoan múa khoan, trống mau múa mau 缓急 轻重 huǎnjí qīngzhòng 112. Trông mặt mà bắt hình dong ;trông mặt đặt tên 以 貌 取 人 yǐ mào qǔ rén 113. Trông mèo vẽ hổ 照 猫 画 虎 zhào māo huà hǔ 114. Trông mơ giải khát (ăn bánh vẽ) 望 梅 止 渴 wàng méi zhǐ kě 115. Trồng nứa ra lau 适得其反 shìdéqífǎn 116. Trồng sung ra vả 事半功倍 shìbàngōngbèi 117. Trở mình như cá rô rán 翻来覆去 fānláifùqù 118. Trở tay không kịp 措手不及 cuòshǒubùjí 119. Trứng để đầu đẳng 危如累卵 wēirúlěiluǎn` 120. Trứng khôn hơn rận (dạy khôn) 以 其 昏 昏 , 使 人 昭 昭 yǐ qí hūn hūn shǐ rén zhāo zhāo 121. Trước lạ sau quen 一 回 生 二 回 熟 yī huí shēng èr huí shú 122. Trước mặt là người, sau lưng là quỷ 当 面 是 人 , 背后 是 鬼 dāng / dàng miàn shì rén bèihòu shì guǐ 123. Trước sau như một 表里如一 , 一 如 既 往 biáolǐrúyī yī rú jì wǎng 124. Trượt vỏ dưa thấy vỏ dừa cũng sợ 惊弓之鸟 jīnggōngzhīniǎo
Bạn đang xem bài: Tuyển tập thành ngữ tiếng Trung thông dụng nhất (vần T)
Trang chủ: tmdl.edu.vn
Danh mục bài: Tiếng Trung