Bạn đang xem bài: Vốn từ vựng tiếng Trung về nhu cầu thuê nhà cửa
Bạn đang xem bài: Vốn từ vựng tiếng Trung về nhu cầu thuê nhà cửa
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG DÀNH CHO NGƯỜI THUÊ NHÀ CỬA
Bạn đang xem bài: Vốn từ vựng tiếng Trung về nhu cầu thuê nhà cửa
Từ vựng và mẫu câu khẩu ngữ về thuê nhà và phòng ở
Bạn đang xem bài: Vốn từ vựng tiếng Trung về nhu cầu thuê nhà cửa
Thuê nhà: 借房 jiè fáng
1. Thuê: 租借 zūjiè
2. Hợp đồng thuê: 租约 zūyuē
3. Người thuê: 租户 zūhù
4. Thời hạn thuê: 租借期 zūjiè qí
5. Tăng giá thuê: 涨租 zhǎng zū
6. Giảm giá thuê: 减租 jiǎn zū
7. Miễn phí: 免租 miǎn zū
8. Chuyển nhà cho người khác thuê: 转租 zhuǎn zū
9. Nợ tiền thuê: 欠租 qiàn zū
10. Tiền cược (tiền thế chấp): 押租 yā zū
11. Tiền thuê nhà: 房租 fángzū
12. Tiền thuê nhà còn chịu lại: 房租过租 fáng zūguò zū
13. Hiệp định thuê mướn: 租借协议 zūjiè xiéyì
14. Tiền thuê: 租金 zūjīn
15. Sổ tiền thuê: 租金簿 zūjīn bù
16. Trả tiền thuê: 付租金 fù zūjīn
17. Chứng từ tiền thuê: 租金收据 zūjīn shōujù
18. Tiền thuê gồm cả tiền nước: 租金包水电 zūjīn bāo shuǐdiàn
19. Tiền đặt cọc: 押金 yājīn
20. Tiền thuê nhà trả trước: 预付房租 yùfù fáng zū
21. Dùng để cho thuê: 供租用 gōng zūyòng
22. Cho thuê lại: 转租出 zhuǎn zū chū
23. Phòng trống (không có người): 空房 kōngfáng
24. Nhà này cho thuê: 此屋招租 cǐ wū zhāozū
25. Phòng: 房间 fángjiān
26. Phòng một người: 单人房间 dān rén fángjiān
27. Phòng hai người: 双人房间 shuāngrén fáng jiān
28. Nơi ở: 住宅 zhùzhái
29. Nhà có ma (không may mắn): 凶宅 xiōngzhái
30. Chung cư: 公寓 gōngyù
31. Nhà nghỉ chung cư: 公寓旅馆 gōngyù lǚguǎn
32. Không có người ở: 无人住 wú rén zhù
33. Ăn, nghỉ: 膳宿 shàn sù
34. Nhà để ăn và ở: 供膳宿舍 gōng shàn sùshè
35. Có (đủ) dụng cụ gia đình: 备家具 bèi jiājù
36. Không có dụng cụ gia đình: 不备家具 bù bèi jiājù
37. Thời hạn cư trú: 居住期限 jūzhù qíxiàn
38. Đến hạn: 到期 dào qí
39. Gia hạn: 宽限日 kuānxiàn rì
40. Đuổi ra khỏi: 逐出 zhú chū
41. Chủ nhà: 房东 fángdōng
42. Lái nhà: 二房东 èr fángdōng
43. Bà chủ nhà: 房东太太 fángdōng tàitài
44. Khách thuê nhà: 房客 fángkè
45. Người thuê: 租佣人 zū yōng rén
46. Cho người khác thuê lại: 转租入人 zhuǎn zū rù rén
47. Nơi ở không cố định: 无固定住所 wú gùdìng zhùsuǒ
48. Ở nhờ: 寄居 jìjū
49. Trọ: 旅居 lǚjū
50. Định cư: 定居 Dìngjū
51. Chuyển nhà: 搬家 bānjiā
Bạn đang xem bài: Vốn từ vựng tiếng Trung về nhu cầu thuê nhà cửa
Bạn đang xem bài: Vốn từ vựng tiếng Trung về nhu cầu thuê nhà cửa
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG UY TÍN HÀ NỘI
Địa chỉ: Số 20, ngõ 199/1 Hồ Tùng Mậu, Cầu Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội
Email: tiengtrunganhduong@gmail.com
Hotline: 097.5158.419 ( Cô Thoan)
Trang chủ: tmdl.edu.vn
Danh mục bài: Trường đại học Trung Quốc