Bạn đang xem bài: 27 câu khẩu ngữ cầu cứu bằng tiếng Trung
27 câu khẩu ngữ cầu cứu bằng tiếng Trung cực hữu dụng
Bạn đang xem bài: 27 câu khẩu ngữ cầu cứu bằng tiếng Trung
Bạn có biết khi gặp các tình huống nguy hiểm, gấp gáp, thì phải cầu cứu, cầu xin sự giúp đỡ bằng tiếng Trung như thế nào chưa. Câu sử dụng phổ biến nhất là 救命啊!jiùmìng a! Cứu tôi với/ cứu mạng với. Ngoài ra trong giao tiếp hàng ngày còn có nhiều mẫu câu tiếng Trung hữu ích khác nữa dùng trong nhiều trường hợp nguy hiểm khác nhau. Vậy hôm nay các bạn cùng khám phá các mẫu câu tiếng Trung cầu cứu thường dùng cùng Trung Cấp Nghề Thương Mại Du Lịch Thanh Hoá nhé.
Bạn đang xem bài: 27 câu khẩu ngữ cầu cứu bằng tiếng Trung
求助 |
Qiúzhù |
Xin giúp đỡ, xin viện trợ |
求救 |
qiújiù |
Cầu cứu |
救命啊! |
jiùmìng a! |
Cứu tôi với/ cứu mạng với |
十万火急! |
Shíwànhuǒjí! |
Vô cùng khẩn cấp! |
快叫大夫! |
Kuài jiào dàfū! |
Mau gọi bác sĩ |
快叫警察 |
Kuài jiào jǐngchá |
mau gọi cảnh sát |
怎么了? |
zěnmeliǎo? |
Làm sao thế? |
来人呀! |
Lái rén ya! |
Người đâu! |
帮帮我! |
Bāng bāng wǒ! |
Giúp tôi với! |
这里有房子着火了 |
Zhè li yǒu fángzi zháohuǒle |
Ở đây có nhà bị cháy |
我家被抢劫了 |
wǒjiā bèi qiǎngjiéle |
Nhà tôi bị cướp |
这里有人正在抢劫 |
zhè li yǒurén zhèngzài qiǎngjié |
Ở đây có cướp |
我家里有贼。 |
wǒ jiā li yǒu zéi. |
Trong nhà tôi có trộm! |
发生什事了? |
Fāshēng shén shìle? |
Xảy ra việc gì vây? |
出了什么事了? |
Chūle shénme shìle? |
Xảy ra việc gì? |
失火啦! |
Shīhuǒ la! |
Cháy rồi! |
快拨119。 |
Kuài bō 119. |
Mau gọi 119 |
我的车子被偷了。 |
Wǒ de chēzi bèi tōule. |
Xe của tôi bị ăn trộm rồi |
我找不到我的皮夹了! |
Wǒ zhǎo bù dào wǒ de pí jiá le! |
Tôi không thấy ví da của tôi đâu |
天啊,遭到扒手了。 |
Tiān a, zāo dào páshǒule. |
Trời ơi, gặp phải tên móc túi rồi |
请帮我一下! |
Qǐng bāng wǒ yīxià! |
Xin giúp tôi một chút |
请帮我好吗?我迷路了。 |
Qǐng bāng wǒ hǎo ma? Wǒ mílùle. |
Xin giúp đỡ tôi được không? tôi lạc đường rồi |
你有没有要去的地方的地址? |
Nǐ yǒu méiyǒu yào qù dì dìfāng dì dìzhǐ? |
Bạn có địa chỉ của nơi cần tới không? |
大街上的一根主水管爆了。 |
Dàjiē shàng de yī gēn zhǔ shuǐguǎn bàole. |
Một ống nước lớn trên phố bị vỡ rồi |
我舅舅心脏病犯了,赶紧派救护人员过来。 |
Wǒ jiùjiu xīnzàng bìng fànle, gǎnjǐn pài jiùhù rényuán guòlái. |
Cậu tôi bị tái phát bệnh tim, mau giúp tôi gọi nhân viên cứu hộ tới |
我被碎玻璃割伤了,流血不止 |
Wǒ bèi suì bōlí gē shāngle, liúxuè bùzhǐ |
Tôi bị mảnh vỡ thủy tinh cứa thương, máu chảy không ngừng |
救命啊,我摔了一跤。起不来了 |
jiùmìng a, wǒ shuāile yī jiāo. Qǐ bù láile |
Cứu với, tôi bị ngã, không đứng dậy được |
Bạn đang xem bài: 27 câu khẩu ngữ cầu cứu bằng tiếng Trung
Như vậy các bạn hãy nhanh chóng ghi chép lại các mẫu câu này, đề phòng khi sang Trung Quốc, gặp phải các tình huống nguy hiểm như trên thì áp dụng kịp thời nhé. Chúc các bạn học tốt tiếng Trung!
Bạn đang xem bài: 27 câu khẩu ngữ cầu cứu bằng tiếng Trung
Bạn đang xem bài: 27 câu khẩu ngữ cầu cứu bằng tiếng Trung
Trung tâm Trung Cấp Nghề Thương Mại Du Lịch Thanh Hoá liên tục mở các lớp tiếng Trung giao tiếp cơ bản với đội ngũ giáo viên dày kinh nghiệm, tốt nghiệp chuyên ngành tiếng Trung tại các trường đại học uy tín của Việt Nam và Trung Quốc giảng dạy. Các bạn hãy liên hệ tới số hotline 097.515.8419 (Cô Thoan) hoặc để lại số điện thoại tại mục LIÊN HỆ TƯ VẤN, chúng tôi sẽ gọi lại và tư vấn cho các bạn những khóa học phù hợp nhất.
Bạn đang xem bài: 27 câu khẩu ngữ cầu cứu bằng tiếng Trung
Trang chủ: tmdl.edu.vn
Danh mục bài: Trường đại học Trung Quốc