Bạn đang xem bài: 400 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất
1000 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất: Từ vựng từ 301 đến 400 có bổ sung phiên âm, âm Hán việt, nghĩa tiếng Việt theo từ điển tiếng Trung Lạc Việt dành cho các bạn học tiếng Trung cơ bản.
Bạn đang xem bài: 400 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất
100 từ vựng tiếng Trung thường dùng nhất
200 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất
300 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất
Bạn đang xem bài: 400 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất
共 权 收 证 改 清 己 美 再 采
转 更 单 风 切 打 白 教 速 花
带 安 场 身 车 例 真 务 具 万
每 目 至 达 走 积 示 议 声 报
斗 完 类 八 离 华 名 确 才 科
张 信 马 节 话 米 整 空 元 况
今 集 温 传 土 许 步 群 广 石
记 需 段 研 界 拉 林 律 叫 且
究 观 越 织 装 影 算 低 持 音
众 书 布 复 容 儿 须 际 商 非
Bạn đang xem bài: 400 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất
301. 共 |
✚[gòng] Hán Việt: CỘNG t1. chung; giống nhau; giống; cùng t2. cùng chung; đồng t3. cùng; cùng nhau; cộng; chung t4. tổng cộng; tổng số; gồm có t5. Đảng Cộng Sản |
302. 权 |
✚[quán] Hán Việt: QUYỀN t1. quả cân; cái cân t2. cân (ví với sự cân nhắc suy tính) t3. quyền lực t4. quyền lợi t5. quyền; thế (tình thế đang có lợi) t6. tuỳ cơ ứng biến; đối phó tạm thời t7. tạm thời t8. họ Quyền |
303. 收 |
✚[shōu] Hán Việt: THU, THÂU t1. thu vào t2. thu lấy t3. đạt được (lợi ích kinh tế) t4. thu hoạch; gặt hái t5. tiếp nhận; dung nạp t6. kiềm hãm; khống chế; dằn lòng (tình cảm; hành động) t7. bắt t8. kết thúc; đình chỉ (công tác) |
304. 证 |
✚[zhèng] Hán Việt: CHỨNG t1. chứng minh t2. chứng cứ; bằng chứng; giấy chứng nhận |
305. 改 |
✚[gǎi] Hán Việt: CẢI t1. thay đổi; đổi; đổi thay; biến đổi t2. sửa chữa; sửa; chữa t3. cải; cải chính; sửa chữa t4. họ Cải |
306. 清 |
✚[qīng] Hán Việt: THANH t1. trong suốt; trong veo; trong vắt t2. yên tĩnh; yên ắng; yên lặng t3. công minh liêm khiết; thanh liêm t4. rõ ràng; minh bạch; sáng tỏ t5. đơn thuần t6. hết; xong t7. thanh lọc; làm trong sạch t8. trả xong; thanh toán xong; trả sạch (các khoản nợ) t9. đếm; điểm qua t10. nhà Thanh; đời Thanh (Trung Quốc, công nguyên 1616-1912) |
307. 己 |
✚[jǐ] Hán Việt: KỶ t1. mình; chính mình; bản thân t2. kỷ (ngôi thứ sáu trong thiên chi) |
308. 美 |
✚[měi] Hán Việt: MĨ t1. đẹp; duyên dáng; xinh đẹp t2. làm đẹp t3. đẹp; tốt t4. đắc ý; thích; sướng t5. châu Mỹ t6. nước Mỹ; Hoa Kỳ; Mỹ |
309. 再 |
✚[zài] Hán Việt: TÁI t1. nữa (biểu thị lại lần nữa, đôi khi chuyên chỉ lần thứ hai) (; (biểu thị thêm nữa); (biểu thị nếu tiếp tục thì sẽ như thế nào đó); hãy (biểu thị động tác phát sinh sau một động tác khác); (biểu thị ngoài ra còn, lại còn cả) t2. lại tiếp tục; lại trở lại; lại xuất hiện |
310. 采 |
✚[cǎi] Hán Việt: THÁI t1. ngắt; hái; lặt; bẻ; trảy t2. khai thác; đào (khoáng sản) t3. sưu tập; sưu tầm; thu thập; thu nhặt; lấy; thu t4. chọn; chọn lấy; lấy t5. thần sắc; tinh thần; sắc thái; vẻ t6. cùng nghĩa với ‘彩’ ✚ [cài] Hán Việt: THÁI thái ấp |
311. 转 |
✚[zhuǎi] Hán Việt: CHUYỂN nói chữ; nói sách ✚ [zhuǎn] Hán Việt: CHUYỂN t1. chuyển; quay; xoay t2. chuyển giao; đưa ✚ [zhuàn] Hán Việt: CHUYỂN t1. xoay; quay; xoay tròn t2. quay quanh; xoay quay t3. vòng |
312. 更 |
✚[gēng] Hán Việt: CANH t1. thay đổi; biến đổi; thay; đổi t2. trải qua; từng trải t3. canh (thời xưa chia đêm ra thành 5 canh, mỗi canh khoảng 2 giờ) ✚ [gèng] Hán Việt: CÁNH t1. càng; thêm; hơn nữa t2. lại |
313. 单 |
✚[chán] Hán Việt: THIỀN Thiền ✚ [dān] Hán Việt: ĐƠN t1. đơn; một; độc t2. lẻ (số) t3. đơn độc; một mình; riêng lẻ t4. chỉ t5. đơn (chủng loại không nhiều hoặc không phức tạp) t6. mỏng; yếu; mỏng manh; ít ỏi t7. đơn; mỏng; chiếc (chỉ có một lớp) t8. khăn; ra; chăn (trải giường) t9. tờ khai; tờ đơn; biên lai; toa ✚ [shàn] Hán Việt: THIỆN, THIỀN t1. huyện Thiện (tên huyện, ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc) t2. họ Thiện |
314. 风 |
✚[fēng] Hán Việt: PHONG t1. gió t2. làm khô; hong khô; phơi t3. hong; làm cho khô t4. nhanh; nhanh chóng; nhanh như gió t5. phong trào; phong tục; tập tục; đặc tính; nét đặc biệt; nét riêng; mô-đen t6. cảnh; cảnh tượng; cảnh sắc t7. thái độ; tác phong; phong cách t8. tin tức; đồn; tin đồn t9. đồn đại; đồn (không có căn cứ) t10. dân ca t11. bệnh; bệnh tật t12. họ Phong |
315. 切 |
✚[qiē] Hán Việt: THIẾT t1. bổ; cắt; bửa; xắt t2. tiếp xúc ở một điểm ✚ [qiè] Hán Việt: THIẾT t1. hợp; phù hợp t2. gần gũi; thân cận; thân thiết t3. cấp thiết; nóng vội t4. thiết thực t5. để chú âm (biểu thị hai chữ trước) |
316. 打 |
✚[dá] Hán Việt: TÁ tá; lố (lượng từ) ✚ [dǎ] Hán Việt: ĐẢ t1. đánh; đập; gõ t2. vỡ; bể; đánh vỡ; đập vỡ (do bị đánh hoặc bị đập) t3. đánh; đánh nhau; tiến đánh t4. quan hệ; giao thiệp; giao tiếp t5. xây; xây dựng; kiến tạo t6. chế tạo; làm t7. đánh; quậy; trộn; khuấy t8. buộc; bó t9. đan; bện t10. vẽ; viết; in; bôi t11. mở; đào; đục t12. giương; nâng; xách; vén t13. phát; bắn; đánh t14. cấp; nhận (giấy tờ) t15. bỏ đi; vứt bỏ; tỉa bỏ t16. múc; lấy t17. mua t18. bắt; bẫy; đánh t19. hái; chặt; cắt; đốn t20. định ra; tính; nghĩ ra t21. làm; tiến hành; đánh t22. chơi; đánh t23. biểu thị một số động tác của cơ thể t24. phương pháp; phương thức; cách; nêu; đưa ra t25. định; xác định (tội danh) t26. từ (giới từ) |
317. 白 |
✚[bái] Hán Việt: BẠCH t1. trắng; bạc t2. sáng t3. sáng tỏ; rõ ràng; làm rõ t4. rỗng; không; suông; trắng (không có gì thêm) t5. toi; công toi; toi công; vô ích;không hiệu quả; uổng phí t6. không; không trả tiền t7. trắng (phản động) t8. liếc; xem thường; bất mãn; nguýt t9. họ Bạch t10. sai; nhầm; lộn t11. nói rõ; trình bày t12. lời bạch (lời nói bình thường, phân biệt với lời ca hát trong ca kịch) t13. tiếng địa phương t14. bạch thoại |
318. 教 |
✚[jiāo] Hán Việt: GIÁO dạy ✚ [jiào] Hán Việt: GIÁO t1. dạy dỗ; giáo dục; chỉ bảo t2. tôn giáo; giáo; đạo t3. họ Giáo t4. làm cho; bảo |
319. 速 |
✚[sù] Hán Việt: TỐC t1. nhanh; khẩn cấp t2. tốc độ t3. mời |
320. 花 |
✚[huā] Hán Việt: HOA t1. hoa; bông; bông hoa t2. cây hoa; cây bông t3. hoa (vật giống như hoa) t4. pháo hoa t5. hoa văn t6. trang trí hoa văn t7. nhiều màu; sặc sỡ; hoa; vá; nhiều màu sắc xen kẽ t8. choáng váng; hoa mắt t9. sờn; cũ (quần áo) t10. lừa gạt; lừa bịp; lừa dối; bịp bợm; lừa đảo t11. đoá hoa; bông hoa (tinh hoa của sự vật) t12. hoa; bông hoa; hoa khôi; người đẹp (ví với con gái đẹp) t13. kỹ nữ; cô đầu (thời xưa chỉ kỹ nữ hoặc những thứ có liên quan đến kỹ nữ) t14. bông; bông vải t15. hạt; miếng; lát; giọt t16. bột; non; con (động vật nhỏ) t17. đậu mùa t18. bị thương; ngoại thương (khi chiến đấu) t19. họ Hoa |
321. 带 |
✚[dài] Hán Việt: ĐÁI, ĐỚI t1. dây; thắt lưng; băng; cái đai t2. lốp; vỏ t3. khu vực; vùng; miền t4. bạch đới; khí hư (bệnh) t5. mang theo; đem theo t6. mang hộ; mua hộ t7. hiện ra; có; hàm t8. hàm; chứa t9. dính liền; dính theo; kèm theo t10. kéo; lôi kéo t11. dẫn; dẫn dắt |
322. 安 |
✚[ān] Hán Việt: AN t1. yên; an; yên ổn; vững chắc; ổn định t2. làm yên lòng; ổn định t3. yên tâm; an tâm; hài lòng t4. bình yên; an toàn; bình an t5. an bài; an trí; xếp đặt; sắp đặt; sắp xếp; sửa soạn; bố trí; đặt vào chỗ thoả đáng t6. lắp; lắp đặt; lắp ráp; đặt vào; cài; cài đặt; lập; thiết lập t7. ghép; gán cho t8. rắp tâm; ý định xấu t9. họ An t10. đâu (đại từ nghi vấn hỏi nơi chốn) t11. sao; lẽ nào (đại từ nghi vấn tỏ ý hỏi vặn lại) t12. Am-pe; ampere |
323. 场 |
✚[cháng] Hán Việt: TRƯỜNG t1. sân phơi; sân đập lúa t2. họp chợ t3. trận; cuộc; cơn; đợt (lượng từ, dùng để chỉ những sự việc đã xảy ra) ✚ [chǎng] Hán Việt: TRƯỜNG t1. nơi; bãi; trường t2. sân khấu; sàn diễn t3. cảnh (trong kịch) t4. trận (lượng từ, dùng trong hoạt động văn nghệ thể dục) t5. điện trường; từ trường |
324. 身 |
✚[shēn] Hán Việt: THÂN t1. thân thể; người t2. sinh mệnh; thân mình t3. bản thân; tự mình t4. rèn luyện phẩm cách t5. thân (của vật thể) t6. bộ (quần áo) |
325. 车 |
✚[chē] Hán Việt: XA t1. xe; xa t2. guồng; ròng rọc t3. máy móc t4. tiện; gọt (bằng máy) t5. guồng nước t6. quay; xoay (thường chỉ cơ thể) t7. họ Xa ✚ [jū] Hán Việt: XA con xe; quân xa (trong cờ tướng) |
326. 例 |
✚[lì] Hán Việt: LỆ t1. ví dụ; thí dụ t2. lệ cũ; lề thói; tiền lệ; thói quen t3. ca; trường hợp t4. quy tắc; thể lệ; ước lệ t5. thường lệ; lệ thường; theo lệ quy định |
327. 真 |
✚[zhēn] Hán Việt: CHÂN t1. chân thật; chân thực; chân thành t2. chính xác; đích xác; thực tại; thật t3. chính xác; rõ ràng chính xác t4. chân thư; chữ khải; lối viết chữ chân phương t5. chân dung; hình ảnh t6. bản tính; nguyên nhân đầu tiên t7. họ Chân |
328. 务 |
✚[wù] Hán Việt: VỤ t1. sự việc t2. theo đuổi (một sự nghiệp, công việc) t3. trạm gác thu thuế (thời xưa, nay chỉ dùng làm tên đất) t4. cốt phải; ắt phải t5. họ Vụ |
329. 具 |
✚[jù] Hán Việt: CỤ t1. dụng cụ; đồ dùng; bộ đồ dùng t2. chiếc; cái (lượng từ, dùng với quan tài, thi thể) t3. có; vốn có t4. chuẩn bị; có đủ; làm |
330. 万 |
✚[mò] Hán Việt: MẶC họ Mặc Sĩ ✚ [wàn] Hán Việt: VẠN t1. vạn; mười nghìn t2. muôn vàn; nhiều (ví với rất nhiều) t3. vạn (rất, lắm, hết sức.) t4. họ Vạn |
331. 每 |
✚[měi] Hán Việt: MỖI t1. mỗi; từng t2. mỗi khi; mỗi lần t3. thường; hay |
332. 目 |
✚[mù] Hán Việt: MỤC t1. mắt t2. xem t3. hạng mục; từng phần; từng mục t4. bộ (phân loại trong sinh học) t5. mục lục; danh mục |
333. 至 |
✚[zhì] Hán Việt: CHÍ t1. đến t2. đến nỗi; đến mức; thậm chí t3. rất; vô cùng; cực kỳ |
334. 达 |
✚[dá] Hán Việt: ĐẠT t1. thông suốt; đến thẳng t2. đạt được; đạt đến t3. hiểu; thông hiểu; hiểu rõ t4. biểu đạt; diễn đạt t5. hiển đạt t6. họ Đạt |
335. 走 |
✚[zǒu] Hán Việt: TẨU t1. đi t2. chạy t3. di chuyển; di động; chuyển động (xe, thuyền.) t4. đi; rời khỏi; tách khỏi t5. đi; qua đời; chết t6. thăm viếng; qua lại t7. qua t8. lộ ra; lọt ra; để lộ ra t9. biến dạng; sai; chệch |
336. 积 |
✚[jī] Hán Việt: TÍCH t1. tích luỹ; tích; góp; gom; gom góp t2. tích luỹ lâu ngày; lâu ngày; tích tụ t3. bệnh tích; không tiêu; bệnh cam tích (bệnh trẻ con tiêu hoá không tốt) t4. tích (gọi tắt của tích số) |
337. 示 |
✚[shì] Hán Việt: THỊ chỉ ra; nêu lên; bày tỏ |
338. 议 |
✚[yì] Hán Việt: NGHỊ t1. ý kiến; ngôn luận; đề nghị t2. thương nghị; bàn bạc; thảo luận t3. thảo luận; phê bình |
339. 声 |
✚[shēng] Hán Việt: THANH t1. âm thanh; tiếng t2. tiếng t3. lên tiếng; tuyên bố; trần thuật t4. danh tiếng t5. thanh mẫu; âm đầu; phụ âm t6. thanh |
340. 报 |
✚[bào] Hán Việt: BÁO t1. báo; báo cho biết t2. trả lời; hồi đáp; ̣đáp lại t3. báo đáp; đền đáp; báo đền; đền t4. báo thù; trả thù; phục thù; báo oán t5. báo ứng t6. báo chí; báo t7. tập san t8. thiếp; giấy báo; thiệp t9. điện báo |
341. 斗 |
✚[dǒu] Hán Việt: ĐẨU t1. đấu (đơn vị đo lường) t2. cái đấu t3. tẩu; phễu; quặng; hình cái đấu t4. dấu vân tay; dấu điểm chỉ (hình tròn) t5. đồ đựng rượu (thời xưa) t6. Nam Đẩu (một chòm sao trong Nhị Thập Bát Tú) t7. sao Bắc Đẩu t8. dốc; dựng đứng ✚ [dòu] Hán Việt: ĐẤU t1. đánh; đánh nhau t2. đấu; tranh đấu t3. chọi; đá (làm cho động vật đấu nhau) t4. đấu; đua; đọ (thi đấu với nhau) t5. chắp; đấu; góp; gom |
342. 完 |
✚[wán] Hán Việt: HOÀN t1. nguyên lành; toàn vẹn t2. hết; xong t3. kết thúc; xong t4. hoàn thành t5. giao nạp; nộp (tô, thuế) t6. họ Hoàn |
343. 类 |
✚[lèi] Hán Việt: LOẠI t1. chủng loại; loại; thứ t2. tương tự; giống như |
344. 八 |
✚[bā] Hán Việt: BÁT tám; 8; thứ 8 |
345. 离 |
✚[lí] Hán Việt: LI t1. xa rời; xa cách t2. khoảng cách; cự ly t3. thiếu t4. họ Ly |
346. 华 |
✚[huá] Hán Việt: HOA t1. sáng; sáng sủa; rực rỡ; lộng lẫy t2. quầng; vòng sáng (quanh mặt trời hoặc mặt trăng) t3. phồn thịnh; phồn hoa t4. tinh hoa t5. xa xỉ; xa hoa t6. thời gian; thì giờ t7. bạc; bạc trắng (tóc) t8. hoa (lời nói kính trọng đến những nhân vật có liên quan đến người đang đối thoại) t9. chất lắng đọng; khoáng (do khoáng vật trong nước suối lắng đọng mà thành) t10. Trung Hoa; Trung Quốc t11. tiếng Hoa; tiếng Hán t12. họ Hoa ✚ [huà] Hán Việt: HOA t1. Hoa Sơn (tên núi, ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc) t2. họ Hoa |
347. 名 |
✚[míng] Hán Việt: DANH t1. tên; tên gọi t2. tên là t3. danh nghĩa t4. danh tiếng; thanh danh t5. nổi tiếng; nổi danh; tiếng tăm t6. nói ra t7. lượng từ chỉ người t8. họ Danh |
348. 确 |
✚[què] Hán Việt: XÁC t1. xác thực; chân thực t2. kiên cố; kiên định t3. đất cằn cỗi |
349. 才 |
✚[cái] Hán Việt: TÀI t1. tài năng; tài t2. nhân tài; người tài; người có tài t3. họ Tài t4. mới; vừa mới; (cách đây không lâu) t5. mới; mới chịu (chuyện xảy ra muộn; trễ) t6. mới (chỉ trong điều kiện như vậy thì mới như vậy) t7. mới (nảy sinh chuyện mới; vốn hoàn toàn không như vậy) t8. chỉ mới; mới có (so sánh thấy số lượng ít, số lần kém, năng lực yếu, trình độ thấp.) t9. mới (nhấn mạnh chuyện muốn nói, cuối câu thường có chữ ‘呢’) |
350. 科 |
✚[kē] Hán Việt: KHOA t1. môn học; môn; khoa t2. lớp kịch; đào tạo chuyên nghiệp chính quy t3. phòng; ban t4. loài; lớp; dòng (Sinh) t5. khoa thi t6. kết án; xử; xét xử; xử tội t7. điều luật t8. động tác (động tác biểu diễn trong Hí khúc) |
351. 张 |
✚[zhāng] Hán Việt: TRƯƠNG t1. mở ra; giương; căng t2. bày ra; trưng bày t3. khoa trương; khuếch đại; mở rộng; khuếch trương t4. nhìn; xem; ngó t5. khai trương t6. (lượng từ dùng cho giấy, da: tờ, trang, tấm, bức.); (lượng từ dùng cho giường, bàn: chiếc, cái.); (lượng từ dùng cho miệng, mặt: cái, gương.); (lượng từ dùng cho cung nỏ: cây; cái.) t7. sao Trương (một chòm sao trong Nhị thập bát tú) t8. họ Trương |
352. 信 |
✚[xìn] Hán Việt: TÍN t1. xác thực; có thật t2. chữ tín; tin dùng t3. tin tưởng t4. thờ; tin tưởng và phụng thờ (tôn giáo) t5. tuỳ ý; mặc kệ; thả nổi t6. căn cứ; bằng cứ; bằng chứng t7. thư từ; giấy tờ t8. tin tức t9. ngòi nổ; kíp nổ t10. ngòi; tim; lưỡi rắn |
353. 马 |
✚[mǎ] Hán Việt: MÃ t1. ngựa t2. to lớn; to; lớn t3. họ Mã |
354. 节 |
✚[jiē] Hán Việt: TIẾT trọng yếu ✚ [jié] Hán Việt: TIẾT t1. mấu; khớp; đốt t2. đoạn; tiết; khúc t3. đoạn; tiết (lượng từ) t4. tết; lễ t5. trích ra; tuyển ra t6. tiết kiệm t7. mục; việc t8. tiết tháo; khí tiết t9. họ Tiết |
355. 话 |
✚[huà] Hán Việt: THOẠI, HOẠI t1. lời nói; thoại; chuyện t2. nói; bàn |
356. 米 |
✚[mǐ] Hán Việt: MỄ t1. gạo t2. hạt t3. họ Mễ t4. mét |
357. 整 |
✚[zhěng] Hán Việt: CHỈNH t1. trọn; cả; chẵn t2. ngay ngắn; ngăn nắp; chỉnh tề; trật tự t3. chỉnh đốn; chỉnh lý; thu xếp; thu dọn t4. sửa chữa; sửa sang t5. làm cho cực khổ t6. làm |
358. 空 |
✚[kōng] Hán Việt: KHÔNG t1. trống rỗng; trống không; không; rỗng; trống; suông; không thực tế t2. bầu trời; trời; không trung; không t3. vô ích; toi; toi công; uổng công; vô ích; chuyện không đâu t4. chỉ ✚ [kòng] Hán Việt: KHÔNG t1. để trống; bỏ trống; để không t2. trống; không t3. chỗ trống; lúc rảnh; khi nhàn rỗi |
359. 元 |
✚[yuán] Hán Việt: NGUYÊN t1. đầu tiên; thứ nhất; bắt đầu t2. đứng đầu t3. chủ yếu; căn bản t4. nguyên tố t5. bộ phận cấu thành một chỉnh thể t6. đồng (đơn vị tiền tệ) t7. nhà Nguyên (triều đình do Thiết Mộc Chân lập ra năm t1206. Năm 1271 Hốt Tất Liệt lấy tên nước là Nguyên. Năm 1279 bị nhà Tống diệt) t8. họ Nguyên |
360. 况 |
✚[kuàng] Hán Việt: HUỐNG t1. tình hình t2. so sánh; so; ví t3. họ Huống |
361. 今 |
✚[jīn] Hán Việt: KIM t1. bây giờ; hiện tại; nay; hiện nay; thời nay t2. trước mắt; hôm nay; này |
362. 集 |
✚[jí] Hán Việt: Tập t1. tập hợp; tụ tập t2. chợ búa; chợ t3. tập (thơ, văn) t4. tập (một tập trong bộ sách) t5. họ Tập |
363. 温 |
✚[wēn] Hán Việt: ÔN t1. ấm t2. nhiệt độ; ôn độ t3. hâm nóng t4. ôn tập; ôn bài t5. bệnh dịch t6. họ Ôn |
364. 传 |
✚[chuán] Hán Việt: TRUYỀN t1. truyền; truyền lại; giao; chuyển nhượng; chuyển giao; nhường t2. truyền thụ; truyền đạt t3. truyền bá; loan truyền; phổ biến t4. dẫn; dẫn đường; hướng dẫn; truyền; phát t5. biểu đạt; biểu lộ; diễn cảm; diễn đạt; biểu hiện; tỏ t6. truyền gọi; gọi; ra lệnh gọi t7. truyền nhiễm; lây; tiêm nhiễm ✚ [zhuàn] Hán Việt: TRUYỆN t1. truyện (tác phẩm giải thích kinh văn) t2. truyện ký t3. truyện (tác phẩm kể lại những câu chuyện lịch sử) |
365. 土 |
✚[tǔ] Hán Việt: THỔ t1. đất; thổ nhưỡng t2. đất đai; ruộng đất t3. địa phương; quê hương t4. thô sơ; trong nước t5. quê mùa; cũ kỹ; không hợp thời t6. thuốc phiện sống; thuốc phiện chưa chế biến t7. họ Thổ |
366. 许 |
✚[xǔ] Hán Việt: HỨA t1. tán dương; ca ngợi; thừa nhận (ưu điểm) t2. chấp nhận; bằng lòng; hứa (cho ai cái gì, giúp ai việc gì) t3. đính hôn t4. cho phép; đồng ý t5. có lẽ; có thể t6. biểu thị mức độ t7. nơi chốn; địa phương t8. nước Hứa (một nước thời Chu, ở huyện Hứa Xương, tỉnh Hà Nam, Trung Quốc) t9. họ Hứa |
367. 步 |
✚[bù] Hán Việt: BỘ t1. bước; nước; bước chân; bộ (khoảng cách giữa hai chân lúc đi bộ) t2. giai đoạn; mức độ; chặng; bước t3. tình cảnh; nông nổi; nước; chỗ; vòng t4. bộ (đơn vị đo độ dài xưa, một bộ bằng 5 thước) t5. đi bộ; bước; đi; đi theo t6. đạp; giẫm t7. bước; đo (đo bằng bước chân) t8. họ Bộ t9. bến tàu; thị trấn có bến sông (thường dùng cho địa danh, ví dụ như Diêm bộ, Lộc bộ, Thán bộ. Đều ở Quảng Đông, Trung quốc) |
368. 群 |
✚[qún] Hán Việt: QUẦN t1. bầy; đàn; đống; đoàn; đội; cụm t2. tốp; loạt t3. đàn; bầy |
369. 广 |
✚[guǎng] Hán Việt: QUẢNG t1. rộng; rộng rãi; phổ biến (diện tích, phạm vi) t2. nhiều; đông t3. phổ biến; rộng rãi t4. Quảng; Quảng Đông, Quảng Châu t5. họ Quảng |
370. 石 |
✚[dàn] Hán Việt: THẠCH thạch (đơn vị dung tích khoảng 100 lít) ✚ [shí] Hán Việt: THẠCH t1. đá t2. khắc đá t3. họ Thạch |
371. 记 |
✚[jì] Hán Việt: KÝ t1. nhớ; ghi nhớ t2. ghi chép; ghi lại; đăng ký t3. sổ ghi chép; ký t4. tiêu chí; phù hiệu; dấu hiệu t5. cái bớt; nốt ruồi (trên da) t6. cái; phát (đánh một) |
372. 需 |
✚[xū] Hán Việt: NHU t1. nhu cầu; cần t2. đồ cần dùng |
373. 段 |
✚[duàn] Hán Việt: ĐOẠN, ĐOÀN t1. đoạn; quãng; khúc; khoảng; quãng; đoạn t2. đẳng cấp; bậc; cấp bậc (trong cờ vây) t3. đoàn; cấp của đơn vị hành chính trong xí nghiệp mỏ t4. họ Đoàn |
374. 研 |
✚[yán] Hán Việt: NGHIÊN t1. nghiền (nhỏ) t2. nghiên cứu ✚ [yàn] Hán Việt: NGHIÊN nghiên mực; bạn học |
375. 界 |
✚[jiè] Hán Việt: GIỚI t1. giới hạn; giới; ranh giới t2. phạm vi; tầm; địa hạt t3. tầng lớp; giới; ngành t4. giới (chỉ các loại động vật, thực vật, khoáng sản… có số lượng lớn trong tự nhiên) t5. giới (cấp cao nhất trong phân loại hệ thống địa tầng, tương đương với ‘đại’ trong niên đại địa chất) |
376. 拉 |
✚[lā] Hán Việt: LẠP t1. lôi; kéo t2. chở; chuyên chở; vận chuyển; gửi t3. đưa; hướng; chuyển; dẫn đường (thường dùng với đội ngũ) t4. kéo; gảy; khảy (đàn) t5. kéo dài; dãn thưa; nối dài; gia hạn t6. nuôi; nuôi nấng; dưỡng dục t7. giúp; giúp đỡ t8. liên luỵ; làm liên luỵ t9. lôi kéo; chắp nối; hàn gắn t10. tổ chức; cấu tạo; thiết lập (đội ngũ, đoàn thể) t11. mời; chào t12. tán gẫu; chuyện phiếm t13. bài tiết; đại tiện ✚ [lá] Hán Việt: LẠT thái; cắt ✚ [lǎ] Hán Việt: LẠP qua loa ✚ [là] Hán Việt: LẠP bỏ sót; thất lạc; mất tích |
377. 林 |
✚[lín] Hán Việt: LÂM t1. rừng t2. nhiều; rừng (như cây rừng) t3. lâm nghiệp t4. họ Lâm |
378. 律 |
✚[lǜ] Hán Việt: LUẬT t1. pháp luật; quy tắc t2. luật định âm (trong âm nhạc) t3. luật (thể loại văn chương) t4. ràng buộc; ép mình; kiềm chế t5. họ Luật |
379. 叫 |
✚[jiào] Hán Việt: KHIẾU t1. kêu; gáy; hú; la t2. gọi; hô hoán; réo t3. thuê (xe); kêu món ăn t4. là; gọi là t5. giống đực; trống t6. làm cho; bảo; biến t7. cho phép; kêu; bảo; nói t8. bị |
380. 且 |
✚[jū] Hán Việt: THƯ t1. a; mà (trợ từ, tương tự như ‘啊’) t2. Thư (dùng làm tên người như Phạm Thư) ✚ [qiě] Hán Việt: THẢ t1. tạm thời; tạm t2. lâu t3. họ Thả t4. thà; mà lại; còn t5. và; mà; lại |
381. 究 |
✚[jiū] Hán Việt: CỨU t1. nghiên cứu; điều tra nghiên cứu t2. cuối cùng; rút cuộc |
382. 观 |
✚[guān] Hán Việt: QUAN t1. nhìn; xem; coi t2. cảnh quan; bộ mặt; diện mạo; hiện tượng t3. quan; quan niệm; quan điểm (nhận thức, cách nhìn đối với sự vật) ✚ [guàn] Hán Việt: QUÁN t1. am; chùa; quán t2. họ Quán |
383. 越 |
✚[yuè] Hán Việt: VIỆT t1. vượt qua; nhảy qua t2. vượt qua (không theo thứ tự) t3. cao; dâng trào (tiếng hát, tình cảm) t4. tước đoạt; cướp đoạt; cướp bóc t5. càng… càng… (mức độ phát triển theo sự phát triển của điều kiện) t6. nước Việt (tên nước thời Chu, ở phía đông tỉnh Chiết Giang ngày nay, sau này mở rộng đến vùng Giang Tô, Sơn Đông) t7. Việt (chỉ phía đông tỉnh Chiết Giang) t8. họ Việt |
384. 织 |
✚[zhī] Hán Việt: CHỨC t1. dệt t2. đan; dệt kim |
385. 装 |
✚[zhuāng] Hán Việt: TRANG t1. trang điểm; hoá trang t2. trang phục; ăn mặc t3. hành trang t4. đồ hoá trang; đồ trang điểm t5. giả trang; cải trang; làm ra vẻ t6. lắp; sắp xếp t7. lắp ráp; lắp đặt; đóng |
386. 影 |
✚[yǐng] Hán Việt: ẢNH t1. bóng; bóng dáng; dáng t2. ấn tượng; hình ảnh t3. bóng t4. tấm hình; ảnh chụp t5. hình vẽ tổ tiên thời xưa t6. điện ảnh t7. bì ảnh kịch; kịch đèn chiếu t8. ẩn nấp; ẩn trốn t9. mô tả; phỏng theo |
387. 算 |
✚[suàn] Hán Việt: TOÁN t1. tính toán t2. tính vào t3. mưu tính; kế hoạch t4. đoán t5. coi là; xem là t6. thừa nhận; tính toán t7. xong rồi; thôi t8. rốt cuộc; coi như; tính như |
388. 低 |
✚[dī] Hán Việt: ĐÊ t1. thấp t2. thấp; kém; trầm; trũng (so với chuẩn) t3. dưới (cấp, bậc) t4. cúi đầu; cúi đầu xuống |
389. 持 |
✚[chí] Hán Việt: TRÌ t1. cầm; nắm; tóm t2. giữ; duy trì; chống đỡ; giữ vững t3. chủ quản; sắp xếp; chăm nom; coi sóc; thu xếp; sắp đặt t4. đối kháng; phản kháng; phản đối; giằng co |
390. 音 |
✚[yīn] Hán Việt: ÂM t1. thanh âm; âm t2. tin tức t3. âm tiết t4. đọc |
391. 众 |
✚[zhòng] Hán Việt: CHÚNG t1. nhiều; đông t2. nhiều người; đông người |
392. 书 |
✚[shū] Hán Việt: THƯ t1. viết chữ; ghi chép t2. thể chữ t3. sách t4. thư t5. văn kiện; giấy tờ; đơn |
393. 布 |
✚[bù] Hán Việt: BỐ t1. vải bố (vật liệu dệt từ bông vải, đay…, có thể dùng để may đồ hoặc những đồ vật khác) t2. tiền bố (một loại tiền xưa) t3. họ Bố t4. tuyên cáo; tuyên bố t5. rải ra; phân bố t6. bố trí; bài trí |
394. 复 |
✚[fù] Hán Việt: PHỤC t1. trùng lặp; sao chép t2. bề bộn; phức tạp; kép t3. trở đi trở lại; lật lại; lặp đi lặp lại t4. trả lời; phúc đáp t5. hồi phục; khôi phục t6. báo thù; trả thù; phục thù t7. lại; trở lại; tái |
395. 容 |
✚[róng] Hán Việt: DUNG t1. dung nạp; bao hàm; chứa t2. khoan dung; tha thứ t3. cho phép; để cho t4. có lẽ t5. họ Dung t6. vẻ mặt; sắc mặt t7. tướng mạo t8. quang cảnh; trạng thái; bộ mặt |
396. 儿 |
✚[ér] Hán Việt: NHI t1. trẻ con; trẻ; nhi đồng; con nít t2. thanh niên; người trẻ; trai tráng (thường chỉ phái nam) t3. con trai t4. đực; trống (giống đực) t5. hậu tố t6. (làm hậu tố của danh từ); nhỏ; bé (biểu thị vật nhỏ như cái chậu, cây gậy, cái lỗ, xe nhỏ); biểu thị biến đổi từ loại như cái ăn, hát hò, cười đùa, vụn vặt, ồn ào…; biểu thị sự vật cụ thể được trừu tượng hoá; phân biệt sự khác nhau giữa các sự vật như bột mì với hê-rô-in hoặc quê nhà với ông bà già t7. (hậu tố của một số động từ) |
397. 须 |
✚[xū] Hán Việt: TU t1. cần phải t2. họ Tu t3. đợi đến; chờ đợi t4. râu; râu ria t5. sợi râu |
398. 际 |
✚[jì] Hán Việt: TẾ t1. ranh giới; bờ; bờ bến t2. bên trong; ở trong; trong t3. giữa (cái này với cái khác) t4. thời gian; thời; lúc; đang lúc t5. đang; nhân (thời cơ, cảnh ngộ) t6. gặp gỡ |
399. 商 |
✚[shāng] Hán Việt: THƯƠNG t1. thương lượng; bàn bạc t2. thương nghiệp t3. thương nhân; nhà buôn; con buôn t4. số thương (kết quả của phép chia) t5. dùng một con số nhất định làm thương số t6. âm thương (một trong năm âm cổ, tương đương với hai giản phổ) t7. sao Thương (một chòm sao trong nhị thập bát tú) t8. nhà Thương (triều đại Trung Quốc, từ thế kỷ XVII đến thế kỷ XI trước công nguyên) t9. họ Thương |
400. 非 |
✚[fēi] Hán Việt: PHI t1. sai; trái; không đúng; sai lầm t2. không hợp; phi pháp; phạm pháp; phạm luật t3. phản đối; chê trách t4. không phải; không; phi t5. không t6. nhất định; phải t7. không tốt; hỏng t8. Phi Châu; Châu Phi |
Bạn đang xem bài: 400 từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất
Trang chủ: tmdl.edu.vn
Danh mục bài: Tiếng Trung