Trường đại học Trung Quốc

Đại học công nghệ thông tin Nam Kinh

Đại công nghệ thông tin Nam Kinh(南京信息工程大学)

Thành phố: Giang Tô-Nam Kinh 

Chương trình cấp bằng: 87 

Bạn đang xem bài: Đại học công nghệ thông tin Nam Kinh

Số lượng sinh viên: 35471 

Trang web: http://www.nuist.edu.cn/

Thành lập năm 1960

Đại học công nghệ thông tin Nam Kinh thành lập năm 1960 là trường đại học trung tâm cấp quốc gia do Chính quyền nhân dân tỉnh Giang Tô, Cục Khí tượng Trung Quốc, Bộ Giáo dục nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa và Cục Quản lý Đại dương Nhà nước đồng xây dựng.

20201216105123ZiBvZAJe

Xem thêm:

20201216104941R7WU25Kw 1 20210113104335v6Z9HnbR

Xếp hạng

Đại học công nghệ thông tin Nam Kinh Nằm trong danh sách những trường đại học và ngành xây dựng “Xếp hạng nhất” quốc gia của Trung Quốc cũng như  những trường đại học cấp cao của Giang Tô .

Đại học công nghệ thông tin Nam Kinh xếp thứ 39 tại Trung Quốc theo US News 2020 .

Ngành Khoa học Khí quyển đứng số 1 Trung Quốc.

20210113103945V8SpyDkM

Thế mạnh ngành học

Khoa học địa chất, Kỹ thuật, Khoa học Máy tính ,Khoa học Môi trường & Sinh thái.

202012161352083NDstmOM

Cộng đồng toàn cầu

35, 000 + sinh viên, trong đó có 1800 + sinh viên quốc tế từ 130 + nước.

20201216113328ZFmamt67

Khoa giảng dạy xuất sắc

1.700 + thầy giáo toàn thời gian, trong đó có 2 viện sĩ của Học viện Khoa học Trung Quốc. 88% trong số họ có bằng bác bỏ sĩ và 66% có thương hiệu học tập hoặc làm việc ở nước ngoài trên một năm.

20201216104812zAFEVWcA

Chương trình cấp bằng

71 chương trình đại học, 46 chương trình thạc sĩ và 22 chương trình tiến sĩ bao gồm 9 hạng mục chủ đề chính, đó là khoa học, kỹ thuật, quản lý, văn học, kinh tế, luật, nông nghiệp, nghệ thuật và giáo dục.

Trải nghiệm thực tế và thời cơ thực tập luôn có sẵn cho sinh viên quốc tế.

20201216104454qDAeRIfJ

Môi trường

Đại học công nghệ thông tin Nam Kinh khuôn viên trường, với môi trường thọ thái tuyệt đẹp và sự phối hợp giữa cảnh thiên nhiên và cảnh nhân văn, tọa lạc tại Khu mới Nam Kinh Giang Bắc, cung ứng nhiều khóa học lại, sinh hoạt và văn hóa để làm cho cuộc sống của sinh viên trở nên có trị giá hơn, đầy màu sắc, sôi động và thú vị. Ga xe điện ngầm “Đại công nghệ thông tin Nam Kinh” nằm bên ngoài cổng trường đại học.

20201216104105bXsVInRa

Chuyên ngành

Hệ đại học

CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP

HỆ THỐNG TRƯỜNG HỌC (NĂM)

tiếng nói GIẢNG DẠY

HỌC PHÍ (NHÂN DÂN TỆ / niên học)

 Tiền bảo hiểm

4.0

người Trung Quốc

15000

 Công nghệ phát triển tài nguyên biển

4.0

người Trung Quốc

15000

 Khoa học và Kỹ thuật Vi điện tử

4.0

người Trung Quốc

15000

 Hoạt hình

4.0

người Trung Quốc

15000

 Nghệ thuật và Công nghệ

4.0

người Trung Quốc

15000

 Nghệ thuật truyền thông kỹ thuật số

4.0

người Trung Quốc

15000

 tiếng nói và Văn học Trung Quốc

4.0

người Trung Quốc

15000

 Giáo dục Quốc tế Trung Quốc

4.0

người Trung Quốc

15000

 tiếng Nhật

4.0

người Trung Quốc

15000

 Vật lý ứng dụng

4.0

người Trung Quốc

15000

 vật lý học

4.0

người Trung Quốc

15000

 Thông tin và Khoa học Máy tính

4.0

người Trung Quốc

15000

 Toán học và Toán học Ứng dụng

4.0

người Trung Quốc

15000

 Sinh thái học

4.0

người Trung Quốc

15000

 Hóa học ứng dụng

4.0

người Trung Quốc

15000

 Khoa học biển

4.0

người Trung Quốc

15000

 Công nghệ đại dương

4.0

người Trung Quốc

15000

 Địa vật lý

4.0

người Trung Quốc

15000

 Địa lý Vật lý và Môi trường Tài nguyên

4.0

người Trung Quốc

15000

 Địa lý Nhân văn và Quy hoạch Đô thị và Nông thôn

4.0

người Trung Quốc

15000

 Khoa học Thông tin Địa lý

4.0

người Trung Quốc

15000

 Khí tượng học Ứng dụng

4.0

người Trung Quốc

15000

 Khoa học khí quyển

4.0

người Trung Quốc

15000

 Thống kê vận dụng

4.0

người Trung Quốc

15000

kinh tế quốc tế và thương nghiệp

4.0

tiếng Anh

15000

 kinh tế quốc tế và thương nghiệp

4.0

người Trung Quốc

15000

 Thống kê kinh tế

4.0

người Trung Quốc

15000

Kỹ thuật tài chính

4.0

tiếng Anh

15000

 Kỹ thuật tài chính

4.0

người Trung Quốc

15000

 Quản lý hậu cần

4.0

người Trung Quốc

15000

 Hệ thống thông tin và quản lý thông tin

4.0

người Trung Quốc

15000

 Quản lý hành chính

4.0

người Trung Quốc

15000

 Quản lý dịch vụ công

4.0

người Trung Quốc

15000

 tiếp thị

4.0

người Trung Quốc

15000

 Quản trị nhân sự

4.0

người Trung Quốc

15000

 Kế toán

4.0

người Trung Quốc

15000

 Quản lý tài chính

4.0

người Trung Quốc

15000

 tự động hóa

4.0

người Trung Quốc

15000

 Kỹ thuật Robot

4.0

người Trung Quốc

15000

 Công nghệ và Dụng cụ Đo lường và Kiểm soát

4.0

người Trung Quốc

15000

 Khoa học và Kỹ thuật Cấp thoát nước

4.0

người Trung Quốc

15000

 Kỹ thuật Thủy văn và Tài nguyên nước

4.0

người Trung Quốc

15000

 Khoa học và Công nghệ Thông minh

4.0

người Trung Quốc

15000

 bảo mật thông tin

4.0

người Trung Quốc

15000

 Kỹ thuật Internet of Things

4.0

người Trung Quốc

15000

 kỹ thuật mạng

4.0

người Trung Quốc

15000

 Khoa học dữ liệu và Công nghệ dữ liệu lớn

4.0

người Trung Quốc

15000

 Kỹ thuật phần mềm

4.0

người Trung Quốc

15000

khoa học máy tính và công nghệ

4.0

tiếng Anh

15000

 khoa học máy tính và công nghệ

4.0

người Trung Quốc

15000

 Kỹ thuật sinh thái môi trường

4.0

người Trung Quốc

15000

 Khoa học môi trường

4.0

người Trung Quốc

15000

 Kỹ thuật môi trường

4.0

người Trung Quốc

15000

 Kỹ thuật thông tin

4.0

người Trung Quốc

15000

 Kỹ thuật Truyền thông

4.0

người Trung Quốc

15000

 Khoa học và Kỹ thuật Thông tin Quang điện tử

4.0

người Trung Quốc

15000

Kỹ thuật thông tin điện tử

4.0

tiếng Anh

15000

 Kỹ thuật thông tin điện tử

4.0

người Trung Quốc

15000

 Khoa học và Công nghệ Điện tử

4.0

người Trung Quốc

15000

 Kỹ thuật điện và tự động hóa

4.0

người Trung Quốc

15000

 Khoa học và Công nghệ Viễn thám

4.0

người Trung Quốc

15000

 Kỹ thuật thông tin không gian địa lý

4.0

người Trung Quốc

15000

 Kỹ thuật khảo sát

4.0

người Trung Quốc

15000

 Vật lý vật chất

4.0

người Trung Quốc

15000

 Kỹ thuật an toàn

4.0

người Trung Quốc

15000

 Luật học

4.0

người Trung Quốc

15000

 Tài nguyên và Môi trường Nông nghiệp

4.0

người Trung Quốc

15000

Hệ thạc sĩ

CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP

HỆ THỐNG TRƯỜNG HỌC (NĂM)

tiếng nói GIẢNG DẠY

HỌC PHÍ (NHÂN DÂN TỆ / niên học)

 Triết học Mác xít

3.0

người Trung Quốc

20000

 Ngoại ngữ và văn học

3.0

người Trung Quốc

20000

 Vật liệu sinh vật học

3.0

người Trung Quốc

20000

 Thủy văn và tài nguyên nước

3.0

người Trung Quốc

20000

 Thiết kế mỹ thuật

3.0

người Trung Quốc

20000

 nghệ thuật

3.0

người Trung Quốc

20000

 Phát thanh truyền hình

3.0

người Trung Quốc

20000

 Nghiên cứu tiếng nói Trung Quốc

3.5

người Trung Quốc

20000

 Khoa học và Kỹ thuật Môi trường (Khoa học)

2.0

tiếng Anh

20000

 Khoa học và Kỹ thuật Môi trường (Khoa học)

3.0

người Trung Quốc

20000

 Sinh thái học

3.0

người Trung Quốc

20000

 Khí tượng học Ứng dụng

2.0

tiếng Anh

20000

 Khí tượng học Ứng dụng

3.0

người Trung Quốc

20000

 Khoa học và công nghệ viễn thám khí quyển

3.0

người Trung Quốc

20000

 Khoa học và Công nghệ Raiden

3.0

người Trung Quốc

20000

 Tích hợp 3S và những ứng dụng khí tượng

3.0

người Trung Quốc

20000

 Khí tượng học

2.0

tiếng Anh

20000

 Khí tượng học

3.0

người Trung Quốc

20000

 Vật lý khí quyển và Môi trường khí quyển

3.0

người Trung Quốc

20000

 Môn Địa lý

3.0

người Trung Quốc

20000

 Vật lý đại dương

3.0

người Trung Quốc

20000

 Khoa học biển

3.0

người Trung Quốc

20000

 Lịch sử Khoa học và Công nghệ (Khoa học)

3.0

người Trung Quốc

20000

 môn Toán

3.0

người Trung Quốc

20000

 Thời tiết không gian

3.0

người Trung Quốc

20000

 kinh tế học ứng dụng

3.0

người Trung Quốc

20000

 tài chánh

2.0

tiếng Anh

20000

 tài chánh

3.0

người Trung Quốc

20000

 Giáo dục Quốc tế Trung Quốc

2.0

người Trung Quốc

20000

 Quản lý kinh doanh

2.0

tiếng Anh

20000

 Quản lý kinh doanh

3.0

người Trung Quốc

20000

 Khoa học Quản lý và Kỹ thuật

3.0

người Trung Quốc

20000

 Kỹ thuật phần mềm

3.0

người Trung Quốc

20000

 Kỹ thuật quang học

3.0

người Trung Quốc

20000

 Tài liệu khoa học và kỹ thuật

3.0

người Trung Quốc

20000

 Khoa học và Công nghệ Đo đạc và Bản đồ

3.0

người Trung Quốc

20000

 khoa học máy tính và công nghệ

2.0

tiếng Anh

20000

 khoa học máy tính và công nghệ

3.0

người Trung Quốc

20000

 Khoa học và Kỹ thuật Điều khiển

3.0

người Trung Quốc

20000

 Dự án bảo tồn nước

3.0

người Trung Quốc

20000

 Kỹ thuật Thông tin và Truyền thông

3.0

người Trung Quốc

20000

 Tài nguyên và Môi trường Nông nghiệp

3.0

người Trung Quốc

20000

Hệ tiến sĩ

CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP

HỆ THỐNG TRƯỜNG HỌC (NĂM)

tiếng nói GIẢNG DẠY

HỌC PHÍ (NHÂN DÂN TỆ / niên học)

 Khoa học và Công nghệ Raiden

3.0

tiếng Anh

25000

 Khoa học và Công nghệ Raiden

3.0

người Trung Quốc

25000

 Vật liệu sinh vật học

3.0

tiếng Anh

25000

 Vật liệu sinh vật học

3.0

người Trung Quốc

25000

 Khoa học và Công nghệ Đo đạc và Bản đồ

3.0

tiếng Anh

25000

 Khoa học và Công nghệ Đo đạc và Bản đồ

3.0

người Trung Quốc

25000

 Thủy văn và tài nguyên nước

3.0

tiếng Anh

25000

 Thủy văn và tài nguyên nước

3.0

người Trung Quốc

25000

 Khoa học và Kỹ thuật Môi trường (Khoa học)

3.0

tiếng Anh

25000

 Khoa học và Kỹ thuật Môi trường (Khoa học)

3.0

người Trung Quốc

25000

 Khí tượng học Ứng dụng

3.0

tiếng Anh

25000

 Khí tượng học Ứng dụng

3.0

người Trung Quốc

25000

 Khoa học và công nghệ viễn thám khí quyển

3.0

tiếng Anh

25000

 Khoa học và công nghệ viễn thám khí quyển

3.0

người Trung Quốc

25000

 Hệ thống khí hậu và thay đổi toàn cầu

3.0

tiếng Anh

25000

 Hệ thống khí hậu và thay đổi toàn cầu

3.0

người Trung Quốc

25000

 Tích hợp 3S và những ứng dụng khí tượng

3.0

tiếng Anh

25000

 Tích hợp 3S và những ứng dụng khí tượng

3.0

người Trung Quốc

25000

 Khí tượng học

3.0

tiếng Anh

25000

 Khí tượng học

3.0

người Trung Quốc

25000

 Vật lý khí quyển và Môi trường khí quyển

3.0

tiếng Anh

25000

 Vật lý khí quyển và Môi trường khí quyển

3.0

người Trung Quốc

25000

 Khoa học biển

3.0

tiếng Anh

25000

 Khoa học biển

3.0

người Trung Quốc

25000

 Lịch sử Khoa học và Công nghệ (Khoa học)

3.0

tiếng Anh

25000

 Lịch sử Khoa học và Công nghệ (Khoa học)

3.0

người Trung Quốc

25000

 môn Toán

3.0

tiếng Anh

25000

 môn Toán

3.0

người Trung Quốc

25000

 Thời tiết không gian

3.0

tiếng Anh

25000

 Thời tiết không gian

3.0

người Trung Quốc

25000

 Khoa học Quản lý và Kỹ thuật (Kỹ thuật)

3.0

tiếng Anh

25000

 Khoa học Quản lý và Kỹ thuật (Kỹ thuật)

3.0

người Trung Quốc

25000

 Viễn thám Tài nguyên và Môi trường

3.0

tiếng Anh

25000

 Viễn thám Tài nguyên và Môi trường

3.0

người Trung Quốc

25000

 Kỹ thuật thông tin quang điện tử

3.0

tiếng Anh

25000

 Kỹ thuật thông tin quang điện tử

3.0

người Trung Quốc

25000

 Sinh thái môi trường

3.0

tiếng Anh

25000

 Sinh thái môi trường

3.0

người Trung Quốc

25000

 Mạng và Bảo mật Thông tin

3.0

tiếng Anh

25000

 Mạng và Bảo mật Thông tin

3.0

người Trung Quốc

25000

 Công nghệ điều khiển và hướng dẫn phát hiện

3.0

tiếng Anh

25000

 Công nghệ điều khiển và hướng dẫn phát hiện

3.0

người Trung Quốc

25000

 Kỹ thuật Thông tin và Truyền thông

3.0

tiếng Anh

25000

 Kỹ thuật Thông tin và Truyền thông

3.0

người Trung Quốc

25000

Học bổng 

1. Học bổng Chính phủ Trung Quốc
2. Học bổng thầy giáo Hán ngữ Quốc tế (Học bổng Học viện Khổng Tử)
3. Học bổng MOFCOM dành cho Thạc sĩ Khí tượng học
4. Học bổng Chính phủ Giang Tô
5. Học bổng Chính phủ Nam Kinh
6. Chương trình Giáo dục Học bổng NUIST-WMO
7. Học bổng Sinh viên Năm nhất Xuất sắc NUIST

nếu như bạn muốn biết thêm thông tin chi tiết, vui lòng liên hệ với chúng tôi.

Thông tin liên hệ

Trường Cao đẳng Sinh viên Quốc tế,
Đại học Khoa học Thông tin & Công nghệ Nam Kinh, TRUNG QUỐC
Địa chỉ: 219 Đường Ningliu, Nam Kinh, Tỉnh Giang Tô, CHND Trung Hoa, 210044 Điện thoại
: 86-25-58699848
Fax: 86-25-58699856
Email: oie @ nuist. edu.cn
Website: https://gjy.nuist.edu.cn

Quá trình chuẩn bị hồ sơ Hồ sơ cần có để apply học bổng

1- Đơn apply học bổng chính phủ.

2- Giấy chứng thực bậc học cao nhất (dịch thuật công chứng tiếng Trung hoặc tiếng Anh).

(Đối với học sinh, sinh viên năm cuối, khi chưa tốt nghiệp thì cần có giấy chứng thực tốt nghiệp tạm thời.

3- Học bạ toàn khóa (dịch thuật công chứng tiếng Trung hoặc tiếng Anh)

4- Ảnh thẻ nền trắng.

5- Hộ chiếu trang có ảnh (trang 2-3)

6- Kế hoạch học tập

7- Hai thư giới thiệu của Phó Giáo sư trở lên (người xin hệ Đại học không cần xin của Giáo sư, chỉ cần xin của thầy giáo)

8- Chứng chỉ HSK.

9- Giấy khám sức khỏe theo form Du học Trung Quốc.

10- Tài liệu khác (Giấy khen# bằng khen#chứng thực đã tham gia những kì thi, hoạt động ngoại khóa…) (dịch thuật công chứng tiếng Trung hoặc tiếng Anh).

11- Giấy xác nhận không vi phạm pháp luật ( tùy vào yêu cầu của trường có thể xin xác nhận dân sự xin ở xã hoặc nếu như trường yêu cầu lý lịch tư pháp thì XIN lý lịch tư pháp xin ở sở tư pháp tỉnh

Nhà ở

LOẠI PHÒNG

PHÍ ĂN Ở
(NHÂN DÂN TỆ / NĂM)

PHÒNG VỆ SINH tư nhân

PHÒNG TẮM RIÊNG

BĂNG THÔNG RỘNG

ĐIỆN THOẠI CỐ ĐỊNH

MÁY ĐIỀU HÒA

KHÁC

20201216103429KC6H8cfC 20210113103550vcYRDHpc 20210113103509C8yr5PGn 20210113103442AP5PV32I 20210113103411t96tW4FR 20201216103821w12U2N1A 20201216103718z63IftWg 20201216103639Zt5yDK5Z

Để tìm hiểu thêm thông tin học bổng

những bạn có thể truy cập xem thêm vào trang: Kênh du học việt trung

Hoặc Group: Hỗ trợ tự apply học bổng Trung Quốc 

Facebook: Đinh Văn Hải ,

 : học bổng Trung Quốc

Trang chủ: tmdl.edu.vn
Danh mục bài: Trường đại học Trung Quốc

Lương Sinh

Lương Sinh là một tác giả đầy nhiệt huyết trong lĩnh vực giáo dục, ngoại ngữ và kiến thức. Với hơn 10 năm kinh nghiệm làm việc trong ngành, cô đã tích lũy được rất nhiều kiến thức và kỹ năng quan trọng. Với tình yêu với ngôn ngữ và mong muốn chia sẻ kiến thức, Lương Sinh đã quyết định sáng lập blog tmdl.edu.vn. Trang web này không chỉ là nơi chia sẻ những kinh nghiệm và kiến thức cá nhân của cô, mà còn là một nguồn thông tin hữu ích cho những người quan tâm đến giáo dục, kiến thức và ngoại ngữ. Đặc biệt là tiếng Anh và tiếng Trung Quốc.
Back to top button