Thành phố: Bắc Kinh – Bắc Kinh
Chương trình cấp bằng: 2238
Số lượng sinh viên: 15684
Trang web:http://www.btbu.edu.cn
Đại học công thương nghiệp Bắc Kinh (viết tắt là BTBU ) được thành lập năm 1950. Sau hơn 60 năm phát triển, trường đã được xây dựng thành trường kinh tế, quản lý, kỹ thuật, kinh tế, quản lý, kỹ thuật, khoa học, văn học, luật, lịch sử và những ngành khác hỗ trợ lẫn nhau, Phối hợp phát triển trường đại học toàn diện theo định hướng giảng dạy và nghiên cứu. Là một trong những trường đại học xây dựng trung tâm ở Bắc Kinh, trường thu hút một lượng lớn sinh viên xuất sắc trong và ngoài nước.
Bạn đang xem bài: Đại học công thương nghiệp Bắc Kinh
BTBU hiện có 11 trường cao đẳng và 1 khoa giảng dạy, phân phối 53 chương trình thạc sĩ, 45 chương trình đại học và 2 chương trình tiến sĩ. BTBU hiện có 8 chương trình ưu việt được giảng dạy bằng tiếng Anh trong Khoa học và Kỹ thuật Thực phẩm ( Tiến sĩ và Thạc sĩ ) , Kinh tế Ứng dụng, Kinh tế Công nghiệp, Kinh doanh Quốc tế, Kế toán, Công nghệ Máy tính và Luật . Trường hiện có 1.460 giảng viên , trong đó có 952 thầy giáo toàn thời gian . Trong số thầy giáo chuyên trách có 151 giáo sư, 395 phó giáo sư, 594 và 283 thầy giáo có trình độ tiến sĩ và thạc sĩ , chiếm 92,1% tổng số thầy giáo toàn thời gian .
Trường có 2 trung tâm khảo nghiệm cấp quốc gia, 1 trung tâm dạy học thực nghiệm trình diễn cấp quốc gia, 1 trung tâm dạy học thử nghiệm mô phỏng ảo cấp quốc gia, 1 phòng thử nghiệm kỹ thuật quốc gia, 1 Phòng thử nghiệm liên hợp Bộ Khoa học và Công nghệ Trung Quốc – Canada, 1 Trường trung học thành phố Bắc Kinh . – Trung tâm công nghệ, 4 Phòng thử nghiệm trung tâm Bắc Kinh, 1 Phòng thử nghiệm Bắc Kinh, 1 Trung tâm Nghiên cứu Kỹ thuật Đại học Bắc Kinh, 1 Trung tâm Nghiên cứu Công nghệ Kỹ thuật Bắc Kinh, 2 Cơ sở Nghiên cứu Bắc Kinh, 3 Trung tâm Đổi mới Hợp tác được Bộ trưởng phê duyệt, 4 Trung tâm Trình diễn Giảng dạy Thực nghiệm ở những trường Đại học Bắc Kinh .
BTBU cam phối hợp tác và trao đổi quốc tế, đã thiết lập quan hệ đối tác với 83 trường đại học ở sắp 27 quốc gia và khu vực ở Châu Mỹ, Châu Âu, Châu Á và Châu Đại Dương. Trường rất coi trọng sự phát triển của sinh viên quốc tế, và phân phối nhiều khóa học ngoại khóa, giao lưu văn hóa và thăm quan những hoạt động trải nghiệm cho sinh viên quốc tế. Ngoài ra, BTBU cũng phân phối Học bổng Chính phủ Trung Quốc, Học bổng tuyến đường Tơ lụa, Học bổng Chính quyền Thành phố Bắc Kinh, Học bổng vòng đai và tuyến đường, Học bổng chủ toạ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Bắc Kinh và Học bổng Trung tâm Đổi mới Tiên tiến Bắc Kinh về Dinh dưỡng Thực phẩm và Sức khỏe Con người cho sinh viên nước ngoài. Tài trợ cho khuyến khích những sinh viên xuất sắc học tập tại trường.
BTBU có hai khu học xá với tổng diện tích 820,000 mét vuông, khu học xá Fucheng Road tọa lạc tại đường vòng đai 3 phía Tây, quận Haidian, Bắc Kinh, với vị trí địa lý vô cùng thuận lợi, trường phân phối xe đưa đón miễn phí tới và đi từ Fucheng Cơ sở Road và Cơ sở Liangxiang. Cơ sở nghiên cứu khoa học và sinh hoạt rất tuyệt vời, và môi trường trong khuôn viên trường rất đẹp. Fucheng Road Campus phân phối ký túc xá đơn và đôi chất lượng cao cho sinh viên quốc tế, được trang bị wifi , nước nóng 24/24 , nội thất đầy đủ, điều chỉnh công cộng, phòng tắm độc lập và có thể phân phối dịch vụ thu vén miễn phí.
Chuyên Ngành
Hệ đại học
CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP |
THỜI LƯỢNG HỌC TẬP (NĂM) |
tiếng nói GIẢNG DẠY |
HỌC PHÍ (NHÂN DÂN TỆ / niên học) |
Hình ảnh Thiết kế truyền thông |
4 |
người Trung Quốc |
21000 |
Thiết kế sản phẩm |
4 |
người Trung Quốc |
21000 |
tin báo |
4 |
người Trung Quốc |
21000 |
Quảng cáo |
4 |
người Trung Quốc |
21000 |
Thông tin và Khoa học Máy tính |
4 |
người Trung Quốc |
24000 |
Hóa học |
4 |
người Trung Quốc |
24000 |
Thống kê vận dụng |
4 |
người Trung Quốc |
24000 |
thương nghiệp và Kinh tế |
4 |
người Trung Quốc |
21000 |
kinh tế quốc tế và thương nghiệp |
4 |
người Trung Quốc |
21000 |
Kinh tế học |
4 |
người Trung Quốc |
21000 |
tài chính |
4 |
người Trung Quốc |
21000 |
kỹ thuật tài chính |
4 |
người Trung Quốc |
21000 |
Bảo hiểm |
4 |
người Trung Quốc |
21000 |
tài chính |
4 |
người Trung Quốc |
21000 |
Quản lý hậu cần |
4 |
người Trung Quốc |
21000 |
quản lý chuỗi cung ứng |
4 |
người Trung Quốc |
21000 |
Hệ thống thông tin và quản lý thông tin |
4 |
người Trung Quốc |
21000 |
thương nghiệp điện tử |
4 |
người Trung Quốc |
21000 |
tự động hóa |
4 |
người Trung Quốc |
24000 |
Công nghệ và Kỹ thuật Mỹ phẩm |
4 |
người Trung Quốc |
24000 |
Kỹ thuật đóng gói |
4 |
người Trung Quốc |
24000 |
Kỹ thuật sản xuất thông minh |
4 |
người Trung Quốc |
24000 |
kỹ sư cơ khí |
4 |
người Trung Quốc |
24000 |
kiểu dáng công nghiệp |
4 |
người Trung Quốc |
24000 |
Kỹ thuật thông tin |
4 |
người Trung Quốc |
24000 |
Kỹ thuật điện và tự động hóa |
4 |
người Trung Quốc |
24000 |
Vật liệu chức năng |
4 |
người Trung Quốc |
24000 |
vật liệu polyme và kỹ thuật |
4 |
người Trung Quốc |
24000 |
trí tuệ nhân tạo |
4 |
người Trung Quốc |
40000 |
Hệ Thạc Sĩ
CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP |
THỜI LƯỢNG HỌC TẬP (NĂM) |
tiếng nói GIẢNG DẠY |
HỌC PHÍ (NHÂN DÂN TỆ / niên học) |
tin tức và tuyên truyền |
2 |
Tiếng Anh |
26000 |
Thống kê (Khoa học) |
3 |
Tiếng Anh |
26000 |
Quản lý kinh doanh quốc tế |
2 |
Tiếng Anh |
26000 |
Kinh doanh quốc tế |
2 |
Tiếng Anh |
26000 |
Kinh tế công nghiệp |
3 |
Tiếng Anh |
26000 |
Quản lý du lịch |
3 |
Tiếng Anh |
26000 |
Quản lý kinh doanh |
2 |
Tiếng Anh |
34000 |
Khoa học Quản lý và Kỹ thuật |
3 |
người Trung Quốc |
26000 |
Kỹ thuật và Quản lý Logistics |
3 |
người Trung Quốc |
26000 |
sinh vật học và y khoa (Kỹ thuật Thực phẩm) |
3 |
Tiếng Anh |
26000 |
sinh vật học và y khoa |
3 |
Tiếng Anh |
26000 |
Kỹ thuật điều khiển |
2 |
Tiếng Anh |
26000 |
Vật liệu và Hóa chất |
2 |
Tiếng Anh |
26000 |
Sinh hóa |
3 |
Tiếng Anh |
26000 |
Khoa học và Kỹ thuật Môi trường (Kỹ thuật) |
3 |
Tiếng Anh |
26000 |
kỹ sư cơ khí |
3 |
Tiếng Anh |
26000 |
Thông tin điện tử (Công nghệ máy tính) |
2 |
Tiếng Anh |
26000 |
Thông tin điện tử (Kỹ thuật điều khiển) |
2 |
Tiếng Anh |
26000 |
Công nghệ và Kỹ thuật Công nghiệp nhẹ |
3 |
Tiếng Anh |
26000 |
Pháp luật |
2 |
Tiếng Anh |
26000 |
Hệ Tiến Sĩ
CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP |
THỜI LƯỢNG HỌC TẬP (NĂM) |
tiếng nói GIẢNG DẠY |
HỌC PHÍ (NHÂN DÂN TỆ / niên học) |
khoa học hệ thống |
4 |
Tiếng Anh |
30000 |
kinh tế học ứng dụng |
4 |
Tiếng Anh |
30000 |
Quản lý kinh doanh |
4 |
Tiếng Anh |
30000 |
Khoa học và Kỹ thuật Thực phẩm (Kỹ thuật) |
4 |
Tiếng Anh |
30000 |
Học Bổng
Học bổng Chính phủ Trung Quốc:
CSC – Tự chủ tuyển sinh (Hệ thạc sĩ, tiến sĩ)
Quá trình chuẩn bị hồ sơ Hồ sơ cần có để apply học bổng
1- Đơn apply học bổng chính phủ.
2- Giấy chứng thực bậc học cao nhất (dịch thuật công chứng tiếng Trung hoặc tiếng Anh).
(Đối với học sinh, sinh viên năm cuối, khi chưa tốt nghiệp thì cần có giấy chứng thực tốt nghiệp tạm thời.
3- Học bạ toàn khóa (dịch thuật công chứng tiếng Trung hoặc tiếng Anh)
4- Ảnh thẻ nền trắng.
5- Hộ chiếu trang có ảnh (trang 2-3)
6- Kế hoạch học tập
7- Hai thư giới thiệu của Phó Giáo sư trở lên (người xin hệ Đại học không cần xin của Giáo sư, chỉ cần xin của thầy giáo)
8- Chứng chỉ HSK.
9- Giấy khám sức khỏe theo form Du học Trung Quốc.
10- Tài liệu khác (Giấy khen# bằng khen#chứng thực đã tham gia những kì thi, hoạt động ngoại khóa…) (dịch thuật công chứng tiếng Trung hoặc tiếng Anh).
11- Giấy xác nhận không vi phạm pháp luật ( tùy vào yêu cầu của trường có thể xin xác nhận dân sự xin ở xã hoặc nếu như trường yêu cầu lý lịch tư pháp thì XIN lý lịch tư pháp xin ở sở tư pháp tỉnh
Nhà Ở
LOẠI PHÒNG |
PHÍ ĂN Ở |
PHÒNG VỆ SINH tư nhân |
PHÒNG TẮM RIÊNG |
BĂNG THÔNG RỘNG |
ĐIỆN THOẠI CỐ ĐỊNH |
MÁY ĐIỀU HÒA |
KHÁC |
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Bắc Kinh |
thu vén miễn phí, nước nóng 24 giờ |
Để tìm hiểu thêm thông tin học bổng
những bạn có thể truy cập xem thêm vào trang: Kênh du học Việt-Trung
Hoặc Group: Hỗ trợ tự apply học bổng Trung Quốc
Facebook: Đinh Văn Hải ,
Facebook Cty : học bổng Trung Quốc
Trang chủ: tmdl.edu.vn
Danh mục bài: Trường đại học Trung Quốc