Đại học Dương Tử(长江大学)
Giới thiệu về trường đại học Dương Tử
Phương châm của trường: “Tiến bộ & Đổi mới” ý thức của nhà trường: “Đi tìm chân lý, dám dấn thân, tiên phong và phục vụ cộng đồng” Đại học Dương Tử là một cơ sở giáo dục đại học toàn diện với sự hỗ trợ mạnh mẽ từ Chính phủ Trung ương Trung Quốc và Chính quyền tỉnh Hồ Bắc. Tỉnh Hồ Bắc ưu tiên điều hành tổ chức này. Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Trung Quốc, Tập đoàn Hóa dầu Trung Quốc, Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Trung Quốc và Chính quyền Nhân dân tỉnh Hồ Bắc cũng hợp tác để phát triển Đại học Dương Tử.
Bạn đang xem bài: Đại học Dương Tử (Yangtze University)
YU là trường đại học cấp Học bổng của Chính phủ Trung Quốc tại Trung Quốc và sinh viên được chào đón tới học tại trường đại học của chúng tôi. Có khoảng 1000 sinh viên quốc tế tới từ 65 quốc gia đang theo học tại YU. Sinh viên từ hơn 65 quốc gia khác nhau đang theo học những chương trình cử nhân, chương trình thạc sĩ, chương trình cấp bằng tiến sĩ và chương trình tiếng Trung tại Đại học Dương Tử ngày nay, bao gồm Mỹ, Canada, Pháp, Tây Ban Nha, Hàn Quốc, Mexico, Bolivia, Mông Cổ, Uzbekistan, Tajikistan, Kazakhstan, Ukraine, Indonesia, Việt Nam, Lào, Campuchia, Malaysia, Thái Lan, Myanmar, Malaysia Pakistan, Nepal, Jordan, Chile, Papua New Guinea , Uganda, Zambia, Ghana, Cameroon, Tanzania, Namibia, Angola, Rwanda, Comoros, Benin, Niger, Zimbabwe, Morocco, Gabon, Kenya, Sudan, Benin, Liberia, Chad and son on. Sinh viên từ khắp nơi trên toàn cầu được chào đón tới học tập tại Đại học Dương Tử .
Đại học Dương tử có 3 trạm sau tiến sĩ, 15 chương trình tiến sĩ, 175 chương trình thạc sĩ và 102 chương trình đại học bao gồm 11 ngành bao gồm kinh tế, luật, giáo dục, văn học, lịch sử, khoa học, kỹ thuật, nông nghiệp, y khoa, quản lý và nghệ thuật. những Chương trình Độc đáo Quốc gia của nó là Kỹ thuật thăm dò tài nguyên, Công nghệ và kỹ thuật tiềm năng, Kỹ thuật dầu khí, Nông nghiệp, Chế tạo thiết kế máy và tự động hóa, Kỹ thuật hóa học và công nghệ. Có 16 Chương trình Thương hiệu Hồ Bắc với
Tài nguyên địa chất và kỹ thuật địa chất, Khoa học cây trồng, Dầu khí và khí tự nhiên, Kỹ thuật hóa học và công nghệ, Cơ điện tử, Kinh tế và quản lý nông lâm nghiệp, Vật lý, Khoa học máy tính và công nghệ, Bảo vệ thực vật, Kiến trúc cảnh quan, y khoa lâm sàng, Khoa học nuôi trồng thủy sản, Giáo dục và Văn học Trung Quốc
4 ngành Kỹ thuật dầu khí và khí tự nhiên, Địa vật lý, Kiến trúc cảnh quan, Tài nguyên địa chất và Kỹ thuật địa chất đứng trong top 10 ở Trung Quốc. Đại học Yangtze có những đặc điểm nghiên cứu đặc biệt về khoa học và công nghệ dầu khí, thảm họa khai thác nước và nông nghiệp đất ngập nước, nghiên cứu về văn hóa Kinh Châu, v.v.
Đại học Yangtze là Cơ sở thí điểm của Dự án tập huấn Đổi mới Sinh viên Quốc gia, Cơ sở mô phỏng Quốc gia về Giáo dục Hợp tác và Cơ sở Đổi mới Sau Đại học Dầu khí Hồ Bắc. Nhiệm vụ của nó tập trung vào việc giúp sinh viên học cách tiếp cận sáng tạo và khả năng sáng tạo để khắc phục những vấn đề kỹ thuật và khoa học. Sinh viên quốc tế của YU có thời cơ tham gia những hoạt động ngoại khóa, bao gồm chính quyền sinh viên, thể thao nội bộ và những câu lạc bộ và tổ chức sinh viên. phòng ăn của trường đại học phân phối đồ ăn halal cho sinh viên Hồi giáo.
sự thực về YU
Tổng diện tích: 251 ha
Tổng diện tích sàn: 1,23 triệu mét vuông
Sinh viên toàn thời gian: hơn 34.000
lực lượng giảng viên: 3.128 người trong đó có 2.166 giảng viên toàn thời gian
Giáo sư: 315; Phó giáo sư: 774
thầy giáo xuất sắc quốc gia và thầy giáo nổi tiếng Hồ Bắc: 7
những chuyên gia nhận tài trợ đặc biệt từ Hội đồng Nhà nước và tỉnh Hồ Bắc: 66
Tỷ lệ sinh viên trên thầy giáo là 16: 1
Bộ sưu tập thư viện: sách giấy: 3,21 triệu: sách điện tử: 2,0 triệu
Phong cảnh khuôn viên trường
Chuyên ngành
# | Tên chương trình | Ngày khởi đầu ứng dụng | Thời hạn nộp đơn | Ngay nhập học | tiếng nói hướng dẫn | Học phí (RMB) | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tìm kiếm và thăm dò tài nguyên khoáng sản | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
2 | khoáng vật, Dầu khí, Địa chất mỏ khoáng sản | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
3 | Kỹ thuật địa chất | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
4 | kỹ thuật cơ điện tử | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
5 | Kỹ thuật Điện và Kỹ thuật Nhiệt vật lý | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
6 | Máy móc mỏ dầu khí | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
7 | Kỹ thuật Nông nghiệp và Công nghệ Thông tin | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
8 | Kỹ sư cơ khí | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
9 | Hệ thống thông tin và truyền thông | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
10 | Tín hiệu và xử lý thông tin | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
11 | Thiết bị phát hiện và thông tin dầu khí | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
12 | Kỹ thuật Điện tử và Truyền thông | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
13 | Kỹ thuật đô thị | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
14 | Kỹ thuật phân phối khí sưởi, thông gió và điều hòa không khí | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
15 | Kỹ thuật Phòng ngừa & Giảm nhẹ Thiên tai và Kỹ thuật Bảo vệ | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
16 | Kiến trúc cảnh quan | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
17 | Quản lý dự án | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
18 | Hóa học ứng dụng trong ngành dầu khí | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 24000 | Ứng dụng |
19 | Kỹ thuật giếng khoan dầu khí | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 24000 | Ứng dụng |
20 | Kho Dầu khí và Cơ khí Giao thông Vận tải | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 24000 | Ứng dụng |
21 | Kỹ thuật phát triển mỏ dầu khí | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 24000 | Ứng dụng |
22 | Dầu khí mỏ và hóa học ứng dụng | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 24000 | Ứng dụng |
23 | Công nghệ thông tin và phát hiện Trái đất | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 24000 | Ứng dụng |
24 | Ghi nhật ký địa vật lý | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 24000 | Ứng dụng |
25 | Khảo sát và thăm dò tài nguyên khoáng sản | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 24000 | Ứng dụng |
26 | Kỹ thuật địa chất | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 24000 | Ứng dụng |
27 | Phát triển nông thôn | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
28 | Quản lý kinh doanh | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
29 | Quản trị doanh nghiệp | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
30 | Kinh tế Công nghệ và Quản lý | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
31 | Kế toán | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
32 | Pháp luật | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
33 | Công tac xa hội | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
34 | Giáo dục sức khỏe thần kinh | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
35 | Dạy học theo chủ đề (tiếng Anh) | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
36 | toán học | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
37 | Dạy học theo chủ đề (Toán học) | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
38 | Vật lý vật chất cô đặc | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
39 | Quang học | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
40 | Vật lý vô tuyến | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
41 | Kỹ thuật quang học | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
42 | Khoa học môi trường | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
43 | Kỹ thuật môi trường | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
44 | Xúc tác công nghiệp | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
45 | Hóa học vật liệu | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
46 | Hóa học ứng dụng trong ngành dầu khí | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
47 | Kỹ thuật vật liệu | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
48 | Kỹ thuật hóa học | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
49 | Kỹ thuật Dầu khí | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
50 | Kỹ thuật giếng khoan dầu khí | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
51 | Kho Dầu khí và Cơ khí Giao thông Vận tải | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
52 | Hóa học ứng dụng trong ngành dầu khí | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
53 | Địa vật lý rắn | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
54 | Vật lý không gian | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
55 | Ghi nhật ký địa vật lý | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
56 | Địa chất nông nghiệp | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
57 | Khoa học cây trồng | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
58 | Ngành nông học và hạt giống | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
59 | Sử dụng tài nguyên và bảo vệ thực vật | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
60 | Tài nguyên và Môi trường Nông nghiệp | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
61 | Bảo vệ thực vật | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
62 | Kiến trúc cảnh quan | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
63 | Sử dụng và tài nguyên thực vật làm vườn | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
64 | Nghề làm vườn | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
65 | Ngành nông học và hạt giống | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
66 | Phong cảnh khu vườn | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
67 | chưng sĩ thú y | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
68 | Nuôi trồng thủy sản | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
69 | Công nghệ thông tin và phát hiện địa lý | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
70 | Kỹ thuật địa chất | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
71 | Hệ thống thông tin địa lý và bản đồ | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
72 | khoáng vật, Dầu khí, Địa chất mỏ khoáng sản | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
73 | Cổ sinh vật học và địa tầng | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
74 | Kỹ thuật địa chất | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
75 | Địa hóa học | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
76 | Tìm kiếm và thăm dò khoáng sản | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
77 | Thăm dò Trái đất và công nghệ thông tin | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
78 | Kỹ thuật thủy lực | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
79 | Khoa học và Công nghệ Máy tính | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
80 | Kỹ thuật phần mềm | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
81 | Công nghệ máy tính | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
82 | Kỹ thuật địa kỹ thuật | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
83 | Kỹ thuật kết cấu | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
84 | Kỹ thuật Cầu & Đường hầm | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
85 | Kiến trúc và Xây dựng | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
86 | Phong cảnh khu vườn | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
87 | Động vật học | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
88 | sinh vật học dưới nước | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
89 | Vi trùng học | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
90 | Thủy sản | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
91 | Chăn nuôi thú y | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
92 | Phát triển thủy sản | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
93 | Nội y | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
94 | dự án dân dụng | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | tiếng Anh | 20000 | Ứng dụng |
95 | Kinh tế và thương nghiệp Quốc tế | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 20000 | Ứng dụng |
96 | Kỹ thuật điện | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | tiếng Anh | 20000 | Ứng dụng |
97 | Kỹ thuật Dầu khí | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | tiếng Anh | 20000 | Ứng dụng |
98 | Khoa nhi | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
99 | Thần kinh học | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
100 | thần kinh học và Tâm sinh lý | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
101 | y khoa lâm sàng | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
102 | y khoa cơ bản | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
103 | Bệnh lý học lâm sàng | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
104 | Da liễu và bệnh hoa liễu | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
105 | Chẩn đoán hình ảnh và y khoa hạt nhân | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
106 | Chẩn đoán Phòng thử nghiệm Lâm sàng | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
107 | Ca phẫu thuật | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
108 | Phụ khoa và Sản khoa | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
109 | Nhãn khoa | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
110 | Khoa tai mũi họng | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
111 | Ung thư | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
112 | Gây mê | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
113 | Thuốc nguy cấp | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
114 | Điều dưỡng | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
115 | Dạy học theo chủ đề (Âm nhạc) | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
116 | Mỹ nghệ | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
117 | Thiết kế mỹ thuật | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
118 | Kinh tế và Quản lý Nông lâm nghiệp | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
119 | Tiếng Trung Quốc | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 12000 | Ứng dụng |
120 | Khảo sát và thăm dò tài nguyên khoáng sản | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 24000 | Ứng dụng |
121 | Công nghệ thông tin và phát hiện Trái đất | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 24000 | Ứng dụng |
122 | Máy móc mỏ và dầu mỏ | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 24000 | Ứng dụng |
123 | Dụng cụ và thiết bị thăm dò dầu khí | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 24000 | Ứng dụng |
124 | Địa chất nông nghiệp | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 24000 | Ứng dụng |
125 | Khoa học cây trồng | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 24000 | Ứng dụng |
126 | Sử dụng và tài nguyên thực vật làm vườn | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 24000 | Ứng dụng |
127 | Quản lý nông thôn | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
128 | kinh tế học ứng dụng | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
129 | những nguyên lý của chủ nghĩa Mác | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
130 | Nghiên cứu về chủ nghĩa Mác đã được Sinicized | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
131 | Giáo dục tư tưởng | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
132 | Nghiên cứu những vấn đề của lịch sử hiện đại & tiên tiến Trung Quốc | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
133 | Chủ đề giảng dạy (Mác xít) | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
134 | Nguyên tắc Khoa học Giáo dục | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
135 | Chương trình giảng dạy và phương pháp giảng dạy | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
136 | Giáo dục măng non | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
137 | Giáo dục đại học | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
138 | y khoa lâm sàng | 2020-09-01 | 2021-02-28 | 2021-03-01 | Song ngữ | 20000 | Ứng dụng |
139 | Quản lý giáo dục | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
140 | Công nghệ giáo dục hiện đại | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
141 | Giáo dục tiểu học | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
142 | Khoa học và Công nghệ Giáo dục | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
143 | Giáo dục kỹ thuật và dạy nghề | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
144 | Giáo dục Thể chất và Huấn luyện Thể thao | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
145 | Dạy học theo chủ đề (thể thao) | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
146 | Giáo dục thể chất | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
147 | tập huấn thể thao | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
148 | Hướng dẫn thể thao xã hội | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
149 | Văn học tiếng nói Trung Quốc | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
150 | Lịch sử Trung Quốc | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
151 | Dạy học theo chủ đề (tiếng Trung) | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
152 | Dạy học theo chủ đề (Lịch sử) | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
153 | tiếng nói học nước ngoài và tiếng nói học ứng dụng | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
154 | Dịch | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
155 | Khóa học và lý thuyết giảng dạy (Vật lý) | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
156 | Dạy học theo chủ đề (Vật lý) | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
157 | Lý thuyết vật lý | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
158 | Vật lý nguyên tử và phân tử | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
159 | Công nghệ hóa học | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
160 | Kỹ thuật sinh hóa | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
161 | Hóa học ứng dụng | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
162 | Kỹ thuật phát triển mỏ dầu khí | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
163 | Địa chất kiến trúc | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
164 | Địa chất Đệ tứ | 2020-09-01 | 2021-01-01 | 2021-03-01 | Song ngữ | 22000 | Ứng dụng |
Học phí & học bổng
Học bổng Đại học Dương Tử
Đại học Dương Tử có thể phân phối học bổng cho sinh viên xuất sắc năm trước hết ( miễn học phí và miễn phí ăn ở ) cho những chương trình cấp bằng cử nhân, thạc sĩ, tiến sĩ và tiếng nói Trung Quốc vào học kỳ mùa thu năm 2020. Sinh viên, thầy giáo và học giả xuất sắc từ khắp nơi trên toàn cầu, đặc biệt đối với những quốc gia tham gia sáng kiến “vòng đai và trục đường”, được hoan nghênh thực hiện những nghiên cứu và học tập tại Đại học Dương Tử
Tái bút: YU sẽ đánh giá tất cả thành tích của sinh viên nhận học bổng trong năm trước hết, dựa trên thành tích toàn diện của sinh viên, bao gồm kết quả của những bài rà soát cuối kỳ, sự tham gia của sinh viên vào những hoạt động trong khuôn viên trường, hành vi hàng ngày, v.v. YU sẽ cấp học bổng cho sinh viên xuất sắc từ năm thứ hai.
Cơ cấu học phí
- y khoa lâm sàng:
học phí: năm trước hết 12000 CNY, những năm còn lại 20000 CNY, phí ăn ở 2400 CNY , phí nộp hồ sơ 8 00 CNY .
- những chương trình đại học khác:
Học phí: mỗi năm CNY 20000, lệ phí nơi ăn nghỉ CNY 24 00 , lệ phí nộp đơn CNY 8 00 .
- chương trình sau đại học:
Học phí: mỗi năm CNY 22000, lệ phí nơi ăn nghỉ CNY 24 00 , lệ phí nộp đơn CNY 8 00 .
- Cácchương trình tiến sĩ :
Học phí: mỗi năm CNY 24000, lệ phí nơi ăn nghỉ CNY 24 00 , lệ phí nộp đơn CNY 8 00 .
- chương trình tiếng Trung :
học phí: 12000 CNY, phí ăn ở 2400 CNY , phí nộp đơn 8 00 CNY .
Nhà ở
Để tìm hiểu thêm thông tin học bổng
những bạn có thể truy cập xem thêm vào trang: Kênh du học Việt-Trung
Hoặc Group: Hỗ trợ tự apply học bổng Trung Quốc
Facebook: Đinh Văn Hải ,
Facebook Cty : học bổng Trung Quốc
Trang chủ: tmdl.edu.vn
Danh mục bài: Trường đại học Trung Quốc