Trường đại học Trung Quốc

Đại học Địa chất Trung Quốc (Vũ Hán)

        Được thành lập năm 1952, Đại học Địa chất Trung Quốc (Vũ Hán) là trường đại học trọng tâm quốc gia trực thuộc Bộ Giáo dục và là trường đại học trọng tâm thuộc “Dự án 211” quốc gia. Đại học Khoa học Địa chất Trung Quốc (Vũ Hán) là một trung tâm nghiên cứu khoa học quan trọng và là cơ sở huấn luyện nhân tài trong ngành nghề khoa học trái đất và tài nguyên và môi trường của Trung Quốc. Trường có hệ thống huấn luyện đại học, thạc sĩ, tiến sĩ và sau tiến sĩ hoàn chỉnh, có một số phòng thử nghiệm và trung tâm kỹ thuật trọng tâm cấp quốc gia, cấp tỉnh và cấp bộ; có hơn 1.300 thầy giáo toàn thời gian, trong đó có 9 viện sĩ người Hoa. Học viện Khoa học; đầy đủ hạ tầng giảng dạy và nghiên cứu khoa học Với trang thiết bị tiên tiến, bộ sưu tập phong phú, giao thông phát triển, môi trường đẹp, là trường đại học trọng tâm quốc gia, có thế mạnh về khoa học trái đất và phát triển đa ngành. Hiện có 19 khoa chuyên môn cung ứng 57 chuyên ngành đại học, 106 chương trình thạc sĩ và 37 chương trình cấp bằng tiến sĩ. Hiện có hơn 20.000 sinh viên toàn thời gian, trong đó có hơn 500 sinh viên quốc tế tại Trung Quốc.

Xem thêm:

Đồng thời, Trường Đại học Khoa học Địa chất Trung Quốc (Vũ Hán) là đợt tuyển sinh trước hết của những cơ sở học bổng chính phủ Trung Quốc, từ năm 1980 trường chúng tôi khởi đầu huấn luyện du học sinh tại Trung Quốc, tới nay đã có 400 sinh viên quốc tế đang theo học tại Trung Quốc để lấy bằng và hàng trăm sinh viên quốc tế mỗi năm. Hãy tới trường của chúng tôi để thăm quan trao đổi. Hiện tại, trường chúng tôi đã thiết lập một số chương trình học bổng, chẳng hạn như chương trình “Học bổng sinh viên xuất sắc”, nhằm khuyến khích sinh viên nước ngoài có thành tích học tập xuất sắc hoàn thành chương trình học tại Trung Quốc.

hạ tầng

Tính tới năm 2014, trường Đại học Địa chất Trung Quốc có 1,55 triệu cuốn sách giấy, hơn 1 triệu cuốn sách điện tử bằng tiếng Trung và tiếng nước ngoài, 2067 cơ sở dữ liệu bằng tiếng Trung và tiếng nước ngoài và sắp 60.000 tài nguyên đa phương tiện.

Tổng trị giá phương tiện giảng dạy và nghiên cứu của trường lên tới 1,2 tỷ nhân dân tệ, ký túc xá dành cho sinh viên vô cùng tiện nghi, thoáng mát, được trang bị đầy đủ tivi, tủ lạnh, điều hòa, tủ quần áo, bàn học… Khuôn viên rộng rãi với nhiều cây xanh, bởi vậy nên không khí trong trường luôn trong sạch.

Thành tích huấn luyện

Có hơn 600 dự án cấp quốc gia, bao gồm dự án “973”, dự án “863”, Quỹ khoa học tự nhiên quốc gia và Quỹ khoa học xã hội quốc gia. Thành tựu khoa học và công nghệ trong việc xác định “Perkins” (tiêu chuẩn quốc tế) của đường ranh giới Permi-Triassic toàn cầu được hoàn thành bởi Viện sĩ  đã được trao giải “Mười tiến bộ hàng đầu trong nghiên cứu cơ bản ở Trung Quốc năm 2001” và “Mười công nghệ hàng đầu trong những trường đại học Trung Quốc năm 2001”.

thầy giáo và sinh viên của trường đã xuất bản luận án với tư cách là tác giả trước hết trên tạp chí quốc tế Nature and 1 Science. Trong 5 năm qua, trường đã giành được tổng cộng 50 thành tựu nghiên cứu khoa học ở cấp tỉnh hoặc cấp bộ trở lên, bao gồm 4 giải thưởng đặc biệt về tiến bộ khoa học và công nghệ quốc gia, 1 giải nhì khoa học tự nhiên quốc gia và 4 giải thưởng tiến bộ khoa học và công nghệ quốc gia. Phiên bản tiếng Trung của “Khoa học Trái đất” do trường tổ chức đã được đưa vào hệ

thống truy cập nổi tiếng quốc tế EI, phiên bản tiếng Anh được đưa vào hệ thống truy xuất nổi tiếng quốc tế SCIE…

Thế mạnh

Tính tới tháng 12 năm 2018, trường có 1.724 thầy giáo toàn thời gian, có 9 học giả của Viện Hàn lâm Khoa học Trung Quốc, 25 người được lựa chọn bởi Chương trình Tài năng Quốc gia và 20 người được lựa chọn từ “Đề án giải thưởng học giả Cheung Kong” (11 giáo sư xuất sắc, 5 giáo sư giảng dạy, 4 học giả trẻ), 16 người thắng lợi của Quỹ khoa học trẻ xuất sắc quốc gia và Quỹ khoa học trẻ xuất sắc quốc gia, 29 ứng cử viên cho “Tài năng xuất sắc thế kỷ mới” của Bộ Giáo dục và 11 ứng cử viên cho “Kế hoạch tài năng” của tỉnh Hồ Bắc, 80 người đã được lựa chọn trong “Chương trình học giả Chutian” của tỉnh Hồ Bắc.

những ngành học vượt bậc: Khoa học trái đất, kỹ thuật, môi trường / sinh thái, khoa học vật liệu, hóa học…

Chuyên ngành

Hệ đại học

CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP

HỆ THỐNG TRƯỜNG HỌC (NĂM)

tiếng nói GIẢNG DẠY

HỌC PHÍ (NHÂN DÂN TỆ / niên học)

 Âm nhạc

4.0

người Trung Quốc

18000

 Nghệ thuật truyền thông kỹ thuật số

4.0

người Trung Quốc

18000

 Hình ảnh Thiết kế truyền thông

4.0

người Trung Quốc

18000

 Thiết kế môi trường

4.0

người Trung Quốc

18000

 Thiết kế sản phẩm

4.0

người Trung Quốc

18000

 Phát thanh và Truyền hình

4.0

người Trung Quốc

18000

 tiếng Anh

4.0

người Trung Quốc

18000

 vật lý học

4.0

người Trung Quốc

22000

 Thông tin và Khoa học Máy tính

4.0

người Trung Quốc

22000

 Toán học và Toán học Ứng dụng

4.0

người Trung Quốc

22000

 sinh vật học

4.0

người Trung Quốc

22000

 Hóa học ứng dụng

4.0

người Trung Quốc

22000

 Khoa học biển

4.0

người Trung Quốc

22000

 địa chất học

4.0

người Trung Quốc

22000

 Khoa học và Công nghệ Thông tin Trái đất

4.0

người Trung Quốc

22000

 Địa hóa học

4.0

người Trung Quốc

22000

 Địa vật lý

4.0

người Trung Quốc

22000

 Địa lý Vật lý và Môi trường Tài nguyên

4.0

người Trung Quốc

22000

 Khoa học Thông tin Địa lý

4.0

người Trung Quốc

22000

 Khoa học địa lý

4.0

người Trung Quốc

22000

 Khoa học khí quyển

4.0

người Trung Quốc

22000

 số liệu thống kê

4.0

người Trung Quốc

22000

 kinh tế quốc tế và thương nghiệp

4.0

người Trung Quốc

18000

 Kinh tế học

4.0

người Trung Quốc

18000

 Hướng dẫn và Quản lý Thể thao Xã hội

4.0

người Trung Quốc

18000

 Quản lý du lịch

4.0

người Trung Quốc

18000

 Hệ thống thông tin và quản lý thông tin

4.0

người Trung Quốc

18000

 Quản lý kỹ thuật

4.0

người Trung Quốc

18000

 Quản lý hành chính

4.0

người Trung Quốc

18000

 Quản lý tài nguyên đất

4.0

người Trung Quốc

18000

 Quản lý dịch vụ công

4.0

người Trung Quốc

18000

 tiếp thị

4.0

người Trung Quốc

18000

 Kế toán

4.0

người Trung Quốc

18000

Quản lý kinh doanh

4.0

tiếng Anh

18000

 Quản lý kinh doanh

4.0

người Trung Quốc

18000

 tự động hóa

4.0

người Trung Quốc

22000

 Công nghệ và Dụng cụ Đo lường và Kiểm soát

4.0

người Trung Quốc

22000

 dự án dân dụng

4.0

người Trung Quốc

22000

 Kỹ thuật không gian ngầm đô thị

4.0

người Trung Quốc

22000

 Kỹ thuật Thủy văn và Tài nguyên nước

4.0

người Trung Quốc

22000

 Kỹ thuật Dầu khí

4.0

người Trung Quốc

22000

 Khoa học và Công nghệ Thông minh

4.0

người Trung Quốc

22000

 bảo mật thông tin

4.0

người Trung Quốc

22000

 kỹ thuật mạng

4.0

người Trung Quốc

22000

 Khoa học dữ liệu và Công nghệ dữ liệu lớn

4.0

người Trung Quốc

22000

 Kỹ thuật phần mềm

4.0

người Trung Quốc

22000

 Công nghệ thông tin không gian và kỹ thuật số

4.0

người Trung Quốc

22000

 khoa học máy tính và công nghệ

4.0

người Trung Quốc

22000

 Thiết kế và sản xuất cơ khí và tự động hóa của nó

4.0

người Trung Quốc

22000

 kiểu dáng công nghiệp

4.0

người Trung Quốc

22000

 Kỹ thuật môi trường

4.0

người Trung Quốc

22000

 Kỹ thuật và Công nghệ Đại dương

4.0

người Trung Quốc

22000

Kỹ thuật Truyền thông

4.0

tiếng Anh

22000

 Kỹ thuật Truyền thông

4.0

người Trung Quốc

22000

 Kỹ thuật thông tin điện tử

4.0

người Trung Quốc

22000

 Kỹ thuật thăm dò tài nguyên

4.0

người Trung Quốc

22000

 Công nghệ và Kỹ thuật tiềm năng

4.0

người Trung Quốc

22000

 Kỹ thuật địa chất

4.0

người Trung Quốc

22000

 Khoa học và Kỹ thuật Nước ngầm

4.0

người Trung Quốc

22000

 Khoa học và Công nghệ Viễn thám

4.0

người Trung Quốc

22000

 Kỹ thuật thông tin không gian địa lý

4.0

người Trung Quốc

22000

 Kỹ thuật khảo sát

4.0

người Trung Quốc

22000

 Tài liệu khoa học và kỹ thuật

4.0

người Trung Quốc

22000

 hóa học vật liệu

4.0

người Trung Quốc

22000

 Đá quý và Công nghệ vật liệu

4.0

người Trung Quốc

22000

 Kỹ thuật an toàn

4.0

người Trung Quốc

22000

 Giáo dục tư tưởng và chính trị

4.0

người Trung Quốc

18000

 Luật học

4.0

người Trung Quốc

18000

Hệ thạc sĩ

CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP

HỆ THỐNG TRƯỜNG HỌC (NĂM)

tiếng nói GIẢNG DẠY

HỌC PHÍ (NHÂN DÂN TỆ / niên học)

 Thiết kế

3.0

tiếng Anh

25000

 Thiết kế

3.0

người Trung Quốc

25000

 Ngoại ngữ và văn học

3.0

người Trung Quốc

25000

 dịch học

3.0

người Trung Quốc

25000

 tạp chí

3.0

tiếng Anh

25000

 tạp chí

3.0

người Trung Quốc

25000

 Khoa học khí quyển

3.0

tiếng Anh

28000

 Khoa học khí quyển

3.0

người Trung Quốc

28000

 Môn Địa lý

3.0

tiếng Anh

28000

 Môn Địa lý

3.0

người Trung Quốc

28000

 Địa vật lý

3.0

tiếng Anh

28000

 Địa vật lý

3.0

người Trung Quốc

28000

 Địa chất Hành tinh và Hóa học

3.0

tiếng Anh

28000

 Địa chất Hành tinh và Hóa học

3.0

người Trung Quốc

28000

 Khoa học nước ngầm

3.0

tiếng Anh

28000

 Khoa học nước ngầm

3.0

người Trung Quốc

28000

 Địa sinh vật học

3.0

tiếng Anh

28000

 Địa sinh vật học

3.0

người Trung Quốc

28000

 Đá quý

3.0

tiếng Anh

28000

 Đá quý

3.0

người Trung Quốc

28000

 địa chất học

3.0

tiếng Anh

28000

 địa chất học

3.0

người Trung Quốc

28000

 Khoa học biển

3.0

tiếng Anh

28000

 Khoa học biển

3.0

người Trung Quốc

28000

 Hóa chất

3.0

tiếng Anh

28000

 Hóa chất

3.0

người Trung Quốc

28000

 sinh vật học

3.0

tiếng Anh

28000

 sinh vật học

3.0

người Trung Quốc

28000

 môn Toán

3.0

tiếng Anh

28000

 môn Toán

3.0

người Trung Quốc

28000

 vật lý học

3.0

tiếng Anh

28000

 vật lý học

3.0

người Trung Quốc

28000

 Định giá tài sản

3.0

người Trung Quốc

25000

 Thống kê vận dụng

3.0

người Trung Quốc

25000

 kinh tế học ứng dụng

3.0

người Trung Quốc

25000

 Kinh tế và Quản lý Giáo dục

3.0

người Trung Quốc

25000

 Giáo dục

3.0

người Trung Quốc

25000

 Giáo dục và huấn luyện Thể chất

3.0

người Trung Quốc

25000

 tâm lý

3.0

người Trung Quốc

25000

 Kế toán

3.0

tiếng Anh

25000

 Kế toán

3.0

người Trung Quốc

25000

 Quản lý kinh doanh

3.0

tiếng Anh

25000

 Quản lý kinh doanh

3.0

người Trung Quốc

25000

 Quản lý du lịch

3.0

tiếng Anh

25000

 Quản lý du lịch

3.0

người Trung Quốc

25000

 Quản lý kinh doanh

3.0

tiếng Anh

25000

 Quản lý kinh doanh

3.0

người Trung Quốc

25000

 Khoa học Quản lý và Kỹ thuật

3.0

tiếng Anh

25000

 Khoa học Quản lý và Kỹ thuật

3.0

người Trung Quốc

25000

 Quản lý công

3.0

tiếng Anh

25000

 Quản lý công

3.0

người Trung Quốc

25000

 Quản lý tài nguyên đất

3.0

tiếng Anh

25000

 Quản lý tài nguyên đất

3.0

người Trung Quốc

25000

 Kỹ thuật phần mềm

3.0

tiếng Anh

28000

 Kỹ thuật phần mềm

3.0

người Trung Quốc

28000

 Khoa học và Kỹ thuật An toàn

3.0

tiếng Anh

28000

 Khoa học và Kỹ thuật An toàn

3.0

người Trung Quốc

28000

 Tài liệu khoa học và kỹ thuật

3.0

tiếng Anh

28000

 Tài liệu khoa học và kỹ thuật

3.0

người Trung Quốc

28000

 Khoa học và Công nghệ Đo đạc và Bản đồ

3.0

tiếng Anh

28000

 Khoa học và Công nghệ Đo đạc và Bản đồ

3.0

người Trung Quốc

28000

 Kỹ thuật Trắc địa và Khảo sát

3.0

tiếng Anh

28000

 Kỹ thuật Trắc địa và Khảo sát

3.0

người Trung Quốc

28000

 Đo quang và viễn thám

3.0

tiếng Anh

28000

 Đo quang và viễn thám

3.0

người Trung Quốc

28000

 Kỹ thuật Bản đồ và Thông tin Địa lý

3.0

tiếng Anh

28000

 Kỹ thuật Bản đồ và Thông tin Địa lý

3.0

người Trung Quốc

28000

 Kinh tế Công nghiệp Tài nguyên

3.0

tiếng Anh

28000

 Kinh tế Công nghiệp Tài nguyên

3.0

người Trung Quốc

28000

 Viễn thám Tài nguyên và Môi trường

3.0

tiếng Anh

28000

 Viễn thám Tài nguyên và Môi trường

3.0

người Trung Quốc

28000

 Tài nguyên địa chất và Kỹ thuật địa chất

3.0

tiếng Anh

28000

 Tài nguyên địa chất và Kỹ thuật địa chất

3.0

người Trung Quốc

28000

 Kỹ thuật Thông tin Khoa học Địa lý

3.0

tiếng Anh

28000

 Kỹ thuật Thông tin Khoa học Địa lý

3.0

người Trung Quốc

28000

 Kỹ thuật địa chất

3.0

tiếng Anh

28000

 Kỹ thuật địa chất

3.0

người Trung Quốc

28000

 Khoa học và Kỹ thuật Môi trường (Kỹ thuật)

3.0

tiếng Anh

28000

 Khoa học và Kỹ thuật Môi trường (Kỹ thuật)

3.0

người Trung Quốc

28000

 Quy hoạch và quản lý môi trường

3.0

tiếng Anh

28000

 Quy hoạch và quản lý môi trường

3.0

người Trung Quốc

28000

 Sinh thái môi trường

3.0

tiếng Anh

28000

 Sinh thái môi trường

3.0

người Trung Quốc

28000

 Thiết kế môi trường

3.0

tiếng Anh

28000

 Thiết kế môi trường

3.0

người Trung Quốc

28000

 Môi trường hoá học

3.0

tiếng Anh

28000

 Môi trường hoá học

3.0

người Trung Quốc

28000

 sinh vật học môi trường

3.0

tiếng Anh

28000

 sinh vật học môi trường

3.0

người Trung Quốc

28000

 Kỹ sư cơ khí

3.0

tiếng Anh

28000

 Kỹ sư cơ khí

3.0

người Trung Quốc

28000

 khoa học máy tính và công nghệ

3.0

tiếng Anh

28000

 khoa học máy tính và công nghệ

3.0

người Trung Quốc

28000

 Mạng và Bảo mật Thông tin

3.0

tiếng Anh

28000

 Mạng và Bảo mật Thông tin

3.0

người Trung Quốc

28000

 Khoa học và Kỹ thuật Điều khiển

3.0

tiếng Anh

28000

 Khoa học và Kỹ thuật Điều khiển

3.0

người Trung Quốc

28000

 Kỹ thuật dầu khí

3.0

tiếng Anh

28000

 Kỹ thuật dầu khí

3.0

người Trung Quốc

28000

 Dự án bảo tồn nước

3.0

tiếng Anh

28000

 Dự án bảo tồn nước

3.0

người Trung Quốc

28000

 dự án dân dụng

3.0

tiếng Anh

28000

 dự án dân dụng

3.0

người Trung Quốc

28000

 Kỹ thuật Thông tin và Truyền thông

3.0

tiếng Anh

28000

 Kỹ thuật Thông tin và Truyền thông

3.0

người Trung Quốc

28000

 Lý thuyết mácxít

3.0

người Trung Quốc

25000

 Luật học

3.0

tiếng Anh

25000

 Luật học

3.0

người Trung Quốc

25000

Hệ tiến sĩ

CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP

HỆ THỐNG TRƯỜNG HỌC (NĂM)

tiếng nói GIẢNG DẠY

HỌC PHÍ (NHÂN DÂN TỆ / niên học)

 Địa vật lý

4.0

tiếng Anh

35000

 Địa vật lý

4.0

người Trung Quốc

35000

 Địa chất Hành tinh và Hóa học

4.0

tiếng Anh

35000

 Địa chất Hành tinh và Hóa học

4.0

người Trung Quốc

35000

 Khoa học nước ngầm

4.0

tiếng Anh

35000

 Khoa học nước ngầm

4.0

người Trung Quốc

35000

 Địa sinh vật học

4.0

tiếng Anh

35000

 Địa sinh vật học

4.0

người Trung Quốc

35000

 Đá quý

4.0

tiếng Anh

35000

 Đá quý

4.0

người Trung Quốc

35000

 Khoa học khoáng sản, hóa dầu, mỏ khoáng sản

4.0

tiếng Anh

35000

 Khoa học khoáng sản, hóa dầu, mỏ khoáng sản

4.0

người Trung Quốc

35000

 Địa hóa học

4.0

tiếng Anh

35000

 Địa hóa học

4.0

người Trung Quốc

35000

 Cổ sinh vật học và Địa tầng học

4.0

tiếng Anh

35000

 Cổ sinh vật học và Địa tầng học

4.0

người Trung Quốc

35000

 Địa chất cấu trúc

4.0

tiếng Anh

35000

 Địa chất cấu trúc

4.0

người Trung Quốc

35000

 Địa chất Đệ tứ

4.0

tiếng Anh

35000

 Địa chất Đệ tứ

4.0

người Trung Quốc

35000

 địa chất học

4.0

tiếng Anh

35000

 địa chất học

4.0

người Trung Quốc

35000

 Khoa học biển

4.0

tiếng Anh

35000

 Khoa học biển

4.0

người Trung Quốc

35000

 kinh tế học ứng dụng

4.0

tiếng Anh

35000

 kinh tế học ứng dụng

4.0

người Trung Quốc

35000

 Khoa học Quản lý và Kỹ thuật

4.0

tiếng Anh

35000

 Khoa học Quản lý và Kỹ thuật

4.0

người Trung Quốc

35000

 Quản lý công

4.0

tiếng Anh

35000

 Quản lý công

4.0

người Trung Quốc

35000

 Quản lý tài nguyên đất

4.0

tiếng Anh

35000

 Quản lý tài nguyên đất

4.0

người Trung Quốc

35000

 Khoa học và Kỹ thuật An toàn

4.0

tiếng Anh

35000

 Khoa học và Kỹ thuật An toàn

4.0

người Trung Quốc

35000

 Tài liệu khoa học và kỹ thuật

4.0

tiếng Anh

35000

 Tài liệu khoa học và kỹ thuật

4.0

người Trung Quốc

35000

 Khoa học và Công nghệ Đo đạc và Bản đồ

4.0

tiếng Anh

35000

 Khoa học và Công nghệ Đo đạc và Bản đồ

4.0

người Trung Quốc

35000

 Kinh tế Công nghiệp Tài nguyên

4.0

tiếng Anh

35000

 Kinh tế Công nghiệp Tài nguyên

4.0

người Trung Quốc

35000

 Viễn thám Tài nguyên và Môi trường

4.0

tiếng Anh

35000

 Viễn thám Tài nguyên và Môi trường

4.0

người Trung Quốc

35000

 Kỹ thuật Thông tin Khoa học Địa lý

4.0

tiếng Anh

35000

 Kỹ thuật Thông tin Khoa học Địa lý

4.0

người Trung Quốc

35000

 Tìm kiếm và thăm dò khoáng sản

4.0

tiếng Anh

35000

 Tìm kiếm và thăm dò khoáng sản

4.0

người Trung Quốc

35000

 Thăm dò Trái đất và Công nghệ Thông tin

4.0

tiếng Anh

35000

 Thăm dò Trái đất và Công nghệ Thông tin

4.0

người Trung Quốc

35000

 Kỹ thuật địa chất

4.0

tiếng Anh

35000

 Kỹ thuật địa chất

4.0

người Trung Quốc

35000

 Khoa học và Kỹ thuật Môi trường (Kỹ thuật)

4.0

tiếng Anh

35000

 Khoa học và Kỹ thuật Môi trường (Kỹ thuật)

4.0

người Trung Quốc

35000

 Quy hoạch và quản lý môi trường

4.0

tiếng Anh

35000

 Quy hoạch và quản lý môi trường

4.0

người Trung Quốc

35000

 Sinh thái môi trường

4.0

tiếng Anh

35000

 Sinh thái môi trường

4.0

người Trung Quốc

35000

 Thiết kế môi trường

4.0

tiếng Anh

35000

 Thiết kế môi trường

4.0

người Trung Quốc

35000

 Môi trường hoá học

4.0

tiếng Anh

35000

 Môi trường hoá học

4.0

người Trung Quốc

35000

 sinh vật học môi trường

4.0

tiếng Anh

35000

 sinh vật học môi trường

4.0

người Trung Quốc

35000

 Khoa học và Kỹ thuật Điều khiển

4.0

tiếng Anh

35000

 Khoa học và Kỹ thuật Điều khiển

4.0

người Trung Quốc

35000

 Kỹ thuật dầu khí

4.0

tiếng Anh

35000

 Kỹ thuật dầu khí

4.0

người Trung Quốc

35000

 Dự án bảo tồn nước

4.0

tiếng Anh

35000

 Dự án bảo tồn nước

4.0

người Trung Quốc

35000

 dự án dân dụng

4.0

tiếng Anh

35000

 dự án dân dụng

4.0

người Trung Quốc

35000

 Giáo dục tư tưởng và chính trị

4.0

tiếng Anh

35000

 Giáo dục tư tưởng và chính trị

4.0

người Trung Quốc

35000

 Lý thuyết mácxít

4.0

tiếng Anh

35000

 Lý thuyết mácxít

4.0

người Trung Quốc

35000

Học bổng

Quá trình chuẩn bị hồ sơ Hồ sơ cần có để apply học bổng

1- Đơn apply học bổng chính phủ.

2- Giấy chứng thực bậc học cao nhất (dịch thuật công chứng tiếng Trung hoặc tiếng Anh).

(Đối với học sinh, sinh viên năm cuối, khi chưa tốt nghiệp thì cần có giấy chứng thực tốt nghiệp tạm thời.

3- Học bạ toàn khóa (dịch thuật công chứng tiếng Trung hoặc tiếng Anh)

4- Ảnh thẻ nền trắng.

5- Hộ chiếu trang có ảnh (trang 2-3)

6- Kế hoạch học tập

7- Hai thư giới thiệu của Phó Giáo sư trở lên (người xin hệ Đại học không cần xin của Giáo sư, chỉ cần xin của thầy giáo)

8- Chứng chỉ HSK.

9- Giấy khám sức khỏe theo form Du học Trung Quốc.

10- Tài liệu khác (Giấy khen# bằng khen#chứng thực đã tham gia những kì thi, hoạt động ngoại khóa…) (dịch thuật công chứng tiếng Trung hoặc tiếng Anh).

11- Giấy xác nhận không vi phạm pháp luật ( tùy vào yêu cầu của trường có thể xin xác nhận dân sự xin ở xã hoặc nếu như trường yêu cầu lý lịch tư pháp thì XIN lý lịch tư pháp xin ở sở tư pháp tỉnh

Nhà ở

Lương Sinh

Lương Sinh là một tác giả đầy nhiệt huyết trong lĩnh vực giáo dục, ngoại ngữ và kiến thức. Với hơn 10 năm kinh nghiệm làm việc trong ngành, cô đã tích lũy được rất nhiều kiến thức và kỹ năng quan trọng. Với tình yêu với ngôn ngữ và mong muốn chia sẻ kiến thức, Lương Sinh đã quyết định sáng lập blog tmdl.edu.vn. Trang web này không chỉ là nơi chia sẻ những kinh nghiệm và kiến thức cá nhân của cô, mà còn là một nguồn thông tin hữu ích cho những người quan tâm đến giáo dục, kiến thức và ngoại ngữ. Đặc biệt là tiếng Anh và tiếng Trung Quốc.
Back to top button