Trường đại học Trung Quốc

Đại Học Giai Mộc Tư

Thành phố: Hắc Long Giang-Giai Mộc Tư

Chương trình cấp bằng: 144

Số lượng sinh viên:

Trang mạng:http://www.jmsu.edu.cn /

Đại Học Giai Mộc Tư tọa lạc tại Giai Mộc Tư, một thành phố quyến rũ với môi trường thọ thái tốt nhất, đây là nơi trước tiên ở Trung Quốc đón ánh mặt trời, không khí trong sạch, làn nước trong xanh và bầu trời xanh trong sạch, là nơi thích hợp cho học tập. Trường được thành lập vào năm 1947. Sau 70 năm phát triển và xây dựng, trường đã trở thành trường đại học tổng hợp trọng tâm trực thuộc tỉnh Hắc Long Giang và là một trong mười trường đại học cấp cao của tỉnh Hắc Long Giang.

Xem thêm: khu vực Cáp Nhĩ Tân

Bạn đang xem bài: Đại Học Giai Mộc Tư

20180101103244 5504 20180101103215 0857 20180101103201 0439 20180101102949 5803 20171231200819 6244

Diện tích

Trường có diện tích 1965  mu ( 1,31 triệu mét vuông), với diện tích xây dựng là 576.000 mét vuông, và có 25 trường cao đẳng và 82 viện nghiên cứu (văn phòng). những ngành và chuyên ngành của trường bao gồm 11 ngành đại học bao gồm văn học, khoa học, kỹ thuật, y khoa, kinh tế, giáo dục, luật, lịch sử, quản lý, nông nghiệp và nghệ thuật. Hiện tại có 2 ngành cấp 1 được cấp bằng tiến sĩ ủy quyền, 14 Có 1 trình độ thạc sĩ được ủy quyền của ngành học cấp độ trước tiên, 1 ngành học cấp độ thứ hai được ủy quyền của thạc sĩ, 9 địa điểm ủy quyền cấp bằng thạc sĩ nhiều năm kinh nghiệm, 1 trạm di động nghiên cứu sau tiến sĩ, 3 trạm nghiên cứu sau tiến sĩ và 76 chuyên ngành đại học. Trường có 3 bệnh viện trực thuộc và 1 bệnh viện trường học.

20171231200720 4060

Thế mạnh

Nhà trường hùng hậu, lực lượng hiện có 4118 người (bao gồm 3 bệnh viện trực thuộc), trong đó có 1538 người, thầy giáo cấp tỉnh 8 người, đội trợ giảng tốt nghiệp xuất sắc cấp tỉnh 2, đội sáng tạo khoa học công nghệ tỉnh 2; có chung một nhóm giáo sư ưu tú và những giáo sư thỉnh giảng, bao gồm những viện sĩ của “hai học viện” và những học giả Long Giang; hiện có 22.244 sinh viên đại học toàn thời gian từ 31 tỉnh, thành phố và khu tự trị trên cả nước, 1506 sinh viên sau đại học lấy bằng tiến sĩ và thạc sĩ, và 709 sinh viên quốc tế Tiếp tục Có 13.569 sinh viên đang theo học , tổng trị giá tài sản cố định là 1,428 tỷ nhân dân tệ, trong đó tổng trị giá thiết bị dạy học là 302 triệu nhân dân tệ và thư viện có 2,5833 triệu cuốn sách.

20171231200631 6382

Hợp tác

Trường tuân thủ nền giáo dục mở và đã thiết lập quan hệ hợp tác hữu nghị với 48 trường đại học ở 13 quốc gia và khu vực bao gồm Nga, Hoa Kỳ, Anh, Hàn Quốc và Nhật Bản . Là một tổ chức được ủy thác bởi Chương trình Học bổng Du học Trung Quốc của Chính phủ Trung Quốc, trường tiếp nhận sinh viên quốc tế từ 40 quốc gia tới học tập tại trường.

20171231200657 4197

Trong chiến lược phát triển quốc gia “Một vòng đai, một tuyến đường”, trường đang tận dụng lợi thế về vị trí ở Đông Bắc Á và Viễn Đông tiếp giáp với Nga, liên tục mở rộng những ý tưởng phát triển về giáo dục sinh viên quốc tế và đổi mới mô phỏng giáo dục tại Trung Quốc, đưa phát huy hết lợi thế toàn diện của mình trong những ngành nghề và phát huy hết lợi thế của mình trong việc dạy tiếng Trung Quốc như một ngoại ngữ. phát huy trí tuệ và sức mạnh của mình để truyền bá hình ảnh của nền văn minh cổ đại và Trung Quốc hiện đại.

Sinh viên quốc tế từ khắp nơi trên toàn cầu được hoan nghênh lựa chọn Đại Học Giai Mộc Tư để du học!

Chuyên ngành

Hệ đại học

CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP

HỆ THỐNG TRƯỜNG HỌC (NĂM)

tiếng nói GIẢNG DẠY

HỌC PHÍ (NHÂN DÂN TỆ / niên học)

 Lý thuyết về Thành phần và Công nghệ Thành phần

4.0

người Trung Quốc

18000

 Âm nhạc

4.0

người Trung Quốc

18000

 trình diễn âm nhạc

4.0

người Trung Quốc

18000

 Biên đạo múa

4.0

người Trung Quốc

18000

 Nghệ thuật phát thanh và dẫn chương trình

4.0

người Trung Quốc

18000

 Thiết kế mỹ thuật

4.0

người Trung Quốc

18000

 Mỹ thuật

4.0

người Trung Quốc

18000

 Công nghệ phòng thử nghiệm y tế

4.0

người Trung Quốc

20000

 Phục hồi chức năng

4.0

người Trung Quốc

20000

 Tiệm thuốc

4.0

người Trung Quốc

20000

 tìm hiểu y khoa

4.0

người Trung Quốc

20000

 y khoa lâm sàng

5.0

người Trung Quốc

20000

 Khoa răng hàm mặt

5.0

người Trung Quốc

20000

 Điều dưỡng

4.0

người Trung Quốc

20000

 Y tế dự phòng

5.0

người Trung Quốc

20000

 tiếng nói và Văn học Trung Quốc

4.0

người Trung Quốc

14000

 Mạng và Phương tiện mới

4.0

người Trung Quốc

14000

 tiếng Anh

4.0

người Trung Quốc

14000

 tiếng Nhật

4.0

người Trung Quốc

14000

 tiếng Nga

4.0

người Trung Quốc

14000

 Hàn Quốc

4.0

người Trung Quốc

14000

 Môn lịch sử

4.0

người Trung Quốc

14000

 vật lý học

4.0

người Trung Quốc

16000

 Khoa học địa lý

4.0

người Trung Quốc

16000

 Toán học và Toán học Ứng dụng

4.0

người Trung Quốc

16000

 sinh vật học

4.0

người Trung Quốc

16000

 Hóa chất

4.0

người Trung Quốc

20000

 Thống kê vận dụng

4.0

người Trung Quốc

16000

 tâm lý

4.0

người Trung Quốc

14000

 kinh tế quốc tế và thương nghiệp

4.0

người Trung Quốc

14000

 giáo dục thể chất

4.0

người Trung Quốc

18000

 Hướng dẫn và Quản lý Thể thao Xã hội

4.0

người Trung Quốc

18000

 Giáo dục

4.0

người Trung Quốc

14000

 Quản lý hậu cần

4.0

người Trung Quốc

14000

 Quản lý du lịch

4.0

người Trung Quốc

14000

 Dịch vụ và Quản lý Y tế

4.0

người Trung Quốc

14000

 Quản lý tài sản

4.0

người Trung Quốc

14000

 Kế toán

4.0

người Trung Quốc

14000

 Quản lý kinh doanh

4.0

người Trung Quốc

14000

 thương nghiệp điện tử

4.0

người Trung Quốc

14000

 tự động hóa

4.0

người Trung Quốc

16000

 Kỹ thuật Robot

4.0

người Trung Quốc

16000

 Công nghệ và Dụng cụ Đo lường và Kiểm soát

4.0

người Trung Quốc

16000

 dự án dân dụng

4.0

người Trung Quốc

16000

 Kỹ thuật y sinh

4.0

người Trung Quốc

16000

 Kỹ thuật đóng gói

4.0

người Trung Quốc

16000

 Kỹ thuật nông nghiệp

3.0

người Trung Quốc

16000

 Năng lượng và Kỹ thuật Điện

3.0

người Trung Quốc

16000

 Vận chuyển

4.0

người Trung Quốc

16000

 ngành kiến ​​trúc

4.0

người Trung Quốc

16000

 khoa học máy tính và công nghệ

4.0

người Trung Quốc

16000

 kiểu dáng công nghiệp

4.0

người Trung Quốc

16000

 Kỹ thuật Kiểm soát và Xử lý Vật liệu

4.0

người Trung Quốc

16000

 Kỹ thuật dược phẩm

4.0

người Trung Quốc

16000

 Kỹ thuật và Công nghệ Hóa học

4.0

người Trung Quốc

16000

 kỹ thuật vật liệu phi kim loại vô sinh

4.0

người Trung Quốc

16000

 Kỹ thuật vật liệu kim loại

4.0

người Trung Quốc

16000

 Công nghệ và Kỹ thuật hàn

4.0

người Trung Quốc

16000

 Giáo dục tư tưởng và chính trị

4.0

người Trung Quốc

14000

 Luật học

4.0

người Trung Quốc

14000

 sân vườn

4.0

người Trung Quốc

16000

 Kiểm dịch động thực vật

4.0

người Trung Quốc

16000

Hệ thạc sĩ

CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP

HỆ THỐNG TRƯỜNG HỌC (NĂM)

tiếng nói GIẢNG DẠY

HỌC PHÍ (NHÂN DÂN TỆ / niên học)

 Nghệ thuật thiết kế

3.0

người Trung Quốc

23000

 Mỹ thuật

3.0

người Trung Quốc

23000

 Âm nhạc và khiêu vũ

3.0

người Trung Quốc

23000

 Điều dưỡng

3.0

tiếng Anh

35000

 Điều dưỡng

3.0

người Trung Quốc

30000

 Dinh dưỡng và Vệ sinh Thực phẩm

3.0

tiếng Anh

35000

 Dinh dưỡng và Vệ sinh Thực phẩm

3.0

người Trung Quốc

30000

 Dịch tễ học và Thống kê Y tế

3.0

tiếng Anh

35000

 Dịch tễ học và Thống kê Y tế

3.0

người Trung Quốc

30000

 Vệ sinh lao động và vệ sinh môi trường

3.0

tiếng Anh

35000

 Vệ sinh lao động và vệ sinh môi trường

3.0

người Trung Quốc

30000

 Vệ sinh trẻ em và sức khỏe bà mẹ và trẻ em

3.0

tiếng Anh

35000

 Vệ sinh trẻ em và sức khỏe bà mẹ và trẻ em

3.0

người Trung Quốc

30000

 Sức khỏe cộng đồng

3.0

tiếng Anh

35000

 Sức khỏe cộng đồng

3.0

người Trung Quốc

30000

 Khoa răng hàm mặt

3.0

tiếng Anh

35000

 Khoa răng hàm mặt

3.0

người Trung Quốc

30000

 Hóa dược

3.0

tiếng Anh

35000

 Hóa dược

3.0

người Trung Quốc

30000

 tìm hiểu dược phẩm

3.0

tiếng Anh

35000

 tìm hiểu dược phẩm

3.0

người Trung Quốc

30000

 dược khoa

3.0

tiếng Anh

35000

 dược khoa

3.0

người Trung Quốc

30000

 Dược vi sinh và sinh hóa

3.0

tiếng Anh

35000

 Dược vi sinh và sinh hóa

3.0

người Trung Quốc

30000

 Dược liệu học

3.0

tiếng Anh

35000

 Dược liệu học

3.0

người Trung Quốc

30000

 phẫu thuật người và Mô học và Phôi học

3.0

tiếng Anh

35000

 phẫu thuật người và Mô học và Phôi học

3.0

người Trung Quốc

30000

 miễn nhiễm học

3.0

tiếng Anh

35000

 miễn nhiễm học

3.0

người Trung Quốc

30000

 Pháp y

3.0

tiếng Anh

35000

 Pháp y

3.0

người Trung Quốc

30000

 Bệnh lý và Sinh lý bệnh

3.0

tiếng Anh

35000

 Bệnh lý và Sinh lý bệnh

3.0

người Trung Quốc

30000

 y khoa tổng hợp

3.0

tiếng Anh

35000

 y khoa tổng hợp

3.0

người Trung Quốc

30000

 Bệnh lý lâm sàng

3.0

tiếng Anh

35000

 Bệnh lý lâm sàng

3.0

người Trung Quốc

30000

 Nội y

3.0

tiếng Anh

35000

 Nội y

3.0

người Trung Quốc

30000

 khoa nhi

3.0

tiếng Anh

35000

 khoa nhi

3.0

người Trung Quốc

30000

 Lão khoa

3.0

tiếng Anh

35000

 Lão khoa

3.0

người Trung Quốc

30000

 Thần kinh học

3.0

tiếng Anh

35000

 Thần kinh học

3.0

người Trung Quốc

30000

 Da liễu và Venereology

3.0

tiếng Anh

35000

 Da liễu và Venereology

3.0

người Trung Quốc

30000

 y khoa hình ảnh và y khoa hạt nhân

3.0

tiếng Anh

35000

 y khoa hình ảnh và y khoa hạt nhân

3.0

người Trung Quốc

30000

 Chẩn đoán phòng thử nghiệm lâm sàng

3.0

tiếng Anh

35000

 Chẩn đoán phòng thử nghiệm lâm sàng

3.0

người Trung Quốc

30000

 Ca phẫu thuật

3.0

tiếng Anh

35000

 Ca phẫu thuật

3.0

người Trung Quốc

30000

 Sản khoa và Phụ khoa

3.0

tiếng Anh

35000

 Sản khoa và Phụ khoa

3.0

người Trung Quốc

30000

 Nhãn khoa

3.0

tiếng Anh

35000

 Nhãn khoa

3.0

người Trung Quốc

30000

 Khoa tai mũi họng

3.0

tiếng Anh

35000

 Khoa tai mũi họng

3.0

người Trung Quốc

30000

 Ung thư

3.0

tiếng Anh

35000

 Ung thư

3.0

người Trung Quốc

30000

 y khoa phục hồi chức năng và vật lý trị liệu

3.0

tiếng Anh

35000

 y khoa phục hồi chức năng và vật lý trị liệu

3.0

người Trung Quốc

30000

 Gây mê

3.0

tiếng Anh

35000

 Gây mê

3.0

người Trung Quốc

30000

 Thuốc nguy cấp

3.0

tiếng Anh

35000

 Thuốc nguy cấp

3.0

người Trung Quốc

30000

 văn học tiếng Anh

3.0

người Trung Quốc

23000

 Văn học tiếng Nga

3.0

người Trung Quốc

23000

 tiếng nói và Văn học Nhật Bản

3.0

người Trung Quốc

23000

 tiếng nói và Văn học Á-Phi

3.0

người Trung Quốc

23000

 Văn học và Nghệ thuật

3.0

người Trung Quốc

23000

 tiếng nói học và tiếng nói học Ứng dụng

3.0

người Trung Quốc

23000

 Văn học cổ đại Trung Quốc

3.0

người Trung Quốc

23000

 hóa học vô sinh

3.0

tiếng Anh

33000

 hóa học vô sinh

3.0

người Trung Quốc

28000

 hóa học tìm hiểu

3.0

tiếng Anh

33000

 hóa học tìm hiểu

3.0

người Trung Quốc

28000

 Hóa học hữu cơ

3.0

tiếng Anh

33000

 Hóa học hữu cơ

3.0

người Trung Quốc

28000

 Hóa lý

3.0

tiếng Anh

33000

 Hóa lý

3.0

người Trung Quốc

28000

 Hóa chất

3.0

tiếng Anh

33000

 Hóa chất

3.0

người Trung Quốc

28000

 thực vật học

3.0

tiếng Anh

33000

 thực vật học

3.0

người Trung Quốc

28000

 động vật học

3.0

tiếng Anh

33000

 động vật học

3.0

người Trung Quốc

28000

 Sinh lý học

3.0

tiếng Anh

35000

 Sinh lý học

3.0

người Trung Quốc

30000

 sinh vật học thủy sinh

3.0

tiếng Anh

33000

 sinh vật học thủy sinh

3.0

người Trung Quốc

28000

 vi trùng học

3.0

tiếng Anh

33000

 vi trùng học

3.0

người Trung Quốc

28000

 sinh vật học thần kinh

3.0

tiếng Anh

35000

 sinh vật học thần kinh

3.0

người Trung Quốc

30000

 Di truyền học

3.0

tiếng Anh

35000

 Di truyền học

3.0

người Trung Quốc

30000

 sinh vật học tế bào

3.0

tiếng Anh

35000

 sinh vật học tế bào

3.0

người Trung Quốc

30000

 Hóa sinh và sinh vật học phân tử

3.0

tiếng Anh

35000

 Hóa sinh và sinh vật học phân tử

3.0

người Trung Quốc

30000

 Lý sinh

3.0

tiếng Anh

33000

 Lý sinh

3.0

người Trung Quốc

28000

 Tâm lý học ứng dụng

3.0

người Trung Quốc

23000

 Giáo dục măng non

3.0

người Trung Quốc

23000

 Dạy học theo chủ đề (tiếng Trung)

3.0

người Trung Quốc

23000

 Dạy học theo chủ đề (tiếng Anh)

3.0

người Trung Quốc

23000

 Dạy học theo chủ đề (Âm nhạc)

3.0

người Trung Quốc

23000

 Dạy học theo chủ đề (Vật lý)

3.0

người Trung Quốc

23000

 Dạy học theo chủ đề (Giáo dục thể chất)

3.0

người Trung Quốc

23000

 Giảng dạy Chủ đề (Tư tưởng và Chính trị)

3.0

người Trung Quốc

23000

 Dạy học theo chủ đề (Toán học)

3.0

người Trung Quốc

23000

 Dạy học theo chủ đề (sinh vật học)

3.0

người Trung Quốc

23000

 Dạy học theo chủ đề (Mỹ thuật)

3.0

người Trung Quốc

23000

 Dạy học theo chủ đề (Lịch sử)

3.0

người Trung Quốc

23000

 Dạy học theo chủ đề (Hóa học)

3.0

người Trung Quốc

23000

 Dạy học theo chủ đề (Địa lý)

3.0

người Trung Quốc

23000

 Giáo dục tiểu học

3.0

người Trung Quốc

23000

 Công nghệ giáo dục hiện đại

3.0

người Trung Quốc

23000

 Quản lý giáo dục

3.0

người Trung Quốc

23000

 Giáo dục thể chất

3.0

người Trung Quốc

23000

 Kế toán

3.0

người Trung Quốc

23000

 Kế toán

3.0

người Trung Quốc

23000

 Tài liệu khoa học và kỹ thuật

3.0

tiếng Anh

33000

 Tài liệu khoa học và kỹ thuật

3.0

người Trung Quốc

28000

 Kỹ sư cơ khí

3.0

tiếng Anh

33000

 Kỹ sư cơ khí

3.0

người Trung Quốc

28000

 Công nghệ ứng dụng máy tính

3.0

tiếng Anh

33000

 Công nghệ ứng dụng máy tính

3.0

người Trung Quốc

28000

 Cơ giới hóa nông nghiệp

3.0

tiếng Anh

33000

 Cơ giới hóa nông nghiệp

3.0

người Trung Quốc

28000

 Môi trường thọ vật học nông nghiệp và Kỹ thuật năng lượng

3.0

tiếng Anh

33000

 Môi trường thọ vật học nông nghiệp và Kỹ thuật năng lượng

3.0

người Trung Quốc

28000

 Điện khí hóa và tự động hóa nông nghiệp

3.0

tiếng Anh

33000

 Điện khí hóa và tự động hóa nông nghiệp

3.0

người Trung Quốc

28000

 Nghiên cứu về quá trình xã hội hóa chủ nghĩa Mác

3.0

người Trung Quốc

23000

 Lý thuyết mácxít

3.0

người Trung Quốc

23000

 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác

3.0

người Trung Quốc

23000

 Giáo dục Chính trị và Tư tưởng

3.0

tiếng Anh

28000

 Giáo dục Chính trị và Tư tưởng

3.0

người Trung Quốc

23000

Hệ tiến sĩ

CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP

HỆ THỐNG TRƯỜNG HỌC (NĂM)

tiếng nói GIẢNG DẠY

HỌC PHÍ (NHÂN DÂN TỆ / niên học)

 phẫu thuật người và Mô học và Phôi học

3.0

tiếng Anh

45000

 phẫu thuật người và Mô học và Phôi học

3.0

người Trung Quốc

45000

 miễn nhiễm học

3.0

tiếng Anh

45000

 miễn nhiễm học

3.0

người Trung Quốc

45000

 sinh vật học gây bệnh

3.0

tiếng Anh

45000

 sinh vật học gây bệnh

3.0

người Trung Quốc

45000

 Bệnh lý và Sinh lý bệnh

3.0

tiếng Anh

45000

 Bệnh lý và Sinh lý bệnh

3.0

người Trung Quốc

45000

 Vật lý Vật lý và Hóa học

3.0

tiếng Anh

38000

 Vật lý Vật lý và Hóa học

3.0

người Trung Quốc

38000

 Khoa học vật liệu

3.0

tiếng Anh

38000

 Khoa học vật liệu

3.0

người Trung Quốc

38000

 Kỹ thuật xử lý vật liệu

3.0

tiếng Anh

38000

 Kỹ thuật xử lý vật liệu

3.0

người Trung Quốc

38000

Học bổng

Quá trình chuẩn bị hồ sơ Hồ sơ cần có để apply học bổng

1- Đơn apply học bổng chính phủ.

2- Giấy chứng thực bậc học cao nhất (dịch thuật công chứng tiếng Trung hoặc tiếng Anh).

(Đối với học sinh, sinh viên năm cuối, khi chưa tốt nghiệp thì cần có giấy chứng thực tốt nghiệp tạm thời.

3- Học bạ toàn khóa (dịch thuật công chứng tiếng Trung hoặc tiếng Anh)

4- Ảnh thẻ nền trắng.

5- Hộ chiếu trang có ảnh (trang 2-3)

6- Kế hoạch học tập

7- Hai thư giới thiệu của Phó Giáo sư trở lên (người xin hệ Đại học không cần xin của Giáo sư, chỉ cần xin của thầy giáo)

8- Chứng chỉ HSK.

9- Giấy khám sức khỏe theo form Du học Trung Quốc.

10- Tài liệu khác (Giấy khen# bằng khen#chứng thực đã tham gia những kì thi, hoạt động ngoại khóa…) (dịch thuật công chứng tiếng Trung hoặc tiếng Anh).

11- Giấy xác nhận không vi phạm pháp luật ( tùy vào yêu cầu của trường có thể xin xác nhận dân sự xin ở xã hoặc nếu như trường yêu cầu lý lịch tư pháp thì XIN lý lịch tư pháp xin ở sở tư pháp tỉnh

Nhà ở

LOẠI PHÒNG

PHÍ ĂN Ở
(NHÂN DÂN TỆ / NĂM)

PHÒNG VỆ SINH tư nhân

PHÒNG TẮM RIÊNG

BĂNG THÔNG RỘNG

ĐIỆN THOẠI CỐ ĐỊNH

MÁY ĐIỀU HÒA

KHÁC

 

20171231202929 9560 20171231203056 0950 20171231201654 1378

Để tìm hiểu thêm thông tin học bổng

những bạn có thể truy cập xem thêm vào trang: Kênh du học Việt-Trung

Hoặc Group: Hỗ trợ tự apply học bổng Trung Quốc 

Facebook: Đinh Văn Hải ,

Facebook Cty   : học bổng Trung Quốc

 

Trang chủ: tmdl.edu.vn
Danh mục bài: Trường đại học Trung Quốc

Lương Sinh

Lương Sinh là một tác giả đầy nhiệt huyết trong lĩnh vực giáo dục, ngoại ngữ và kiến thức. Với hơn 10 năm kinh nghiệm làm việc trong ngành, cô đã tích lũy được rất nhiều kiến thức và kỹ năng quan trọng. Với tình yêu với ngôn ngữ và mong muốn chia sẻ kiến thức, Lương Sinh đã quyết định sáng lập blog tmdl.edu.vn. Trang web này không chỉ là nơi chia sẻ những kinh nghiệm và kiến thức cá nhân của cô, mà còn là một nguồn thông tin hữu ích cho những người quan tâm đến giáo dục, kiến thức và ngoại ngữ. Đặc biệt là tiếng Anh và tiếng Trung Quốc.
Back to top button