Thành phố: Cam Túc-Lan Châu
Chương trình cấp bằng: 2685
Số lượng sinh viên: 446
Trang web: http://www.lzjtu.edu.cn/
Đại học Giao thông Lan Châu được thành lập năm 1958. Trước đây được gọi là Viện Đường sắt Lan Châu. Nó được đổi tên thành “Đại học Giao thông Lan Châu” vào tháng 4 năm 2003. Trường luôn tuân thủ truyền thống của một trường xuất sắc “nghiên cứu học thuật nghiêm túc và yêu cầu nghiêm nhặt”, tập trung vào việc tập huấn những chuyên gia cao cấp với nền tảng vững chắc, kiến thức sâu rộng, năng lực vững vàng, chất lượng cao, ý thức đổi mới và tầm nhìn quốc tế. Kỹ thuật xây dựng dân dụng, khoa học và kỹ thuật cấp thoát nước, giao thông vận tải, kỹ thuật phương tiện, tín hiệu và điều khiển chuyển tuyến đường sắt, kỹ thuật điện và tự động hóa, kỹ thuật truyền thông và những ngành vận tải đường sắt khác có những lợi thế rõ ràng. Năm 2005 được Bộ GD & ĐT đánh giá xếp loại công việc giảng dạy đại học đạt loại “xuất sắc”, năm 2011 được chọn lựa là trường đại học đợt 2 thực hiện chương trình tập huấn kỹ sư xuất sắc của Bộ GD & ĐT năm 2017. , nó đã được Bộ Giáo dục chọn lựa là đợt thứ hai những trường trình diễn quốc gia về đổi mới sâu sắc và cải cách giáo dục khởi nghiệp.
Bạn đang xem bài: Đại học Giao thông Lan Châu
Vị trí
Đại học Giao thông Lan Châu tọa lạc tại thành phố Lan Châu, tỉnh Cam Túc, Trung Quốc, là trường cao đẳng đường sắt thứ ba ở Trung Quốc. Lịch sử của trường có từ năm 1896, trường chính thức Shanhaiguan Northern Railway, sau nhiều năm nỗ lực, ngày nay trường có những ngành kỹ thuật, khoa học, kinh tế, quản lý, nghệ thuật, nông nghiệp, luật , tập huấn những ngành kỹ thuật dân dụng, kỹ thuật điện và cơ khí. , giao thông vận tải, những chuyên ngành đặc trưng như kỹ thuật môi trường và đô thị, tự động hóa và kỹ thuật điện, điện tử và kỹ thuật thông tin đã tập huấn ra một số lượng lớn những kỹ sư xuất sắc cho việc xây dựng cơ sở hạ tầng của toàn cầu.
hạ tầng
Trường có 3 cơ sở và hiện có 29,982 sinh viên toàn thời gian , bao gồm 22,106 sinh viên đại học, 4,868 sinh viên sau đại học và 446 sinh viên quốc tế . Trường là học bổng của chính phủ Trung Quốc, học bổng đặc biệt dành cho tuyến đường tơ lụa của tỉnh Cam Túc, học bổng đặc biệt dành cho sinh viên tín chỉ Hoa – Âu, học bổng đặc biệt dành cho giao lưu nhân dân Hoa – Mỹ, học bổng đặc biệt dành cho người Mỹ gốc Hoa. giao lưu khoa học nhân văn và học bổng đặc biệt dành cho giao lưu nhân dân Hoa Kỳ – Trung Quốc .
Thành tích
Trường đã không ngừng tăng trình độ nghiên cứu khoa học và phục vụ xã hội, là trường đại học sớm nhất trong nước thực hiện nhiều dự án nghiên cứu khoa học nhất về Đường sắt Thanh Hải-Tây Tạng. Dự án Đường sắt Thanh Hải-Tây Tạng mà trường tham gia đã đạt giải Khoa học Quốc gia và Giải Đặc biệt Tiến bộ Công nghệ năm 2008 (xếp thứ nhất trong số những trường đại học trong cả nước tham gia), kết quả nhiều đề tài đã liên tục đạt Giải Nhì Giải thưởng Tiến bộ Khoa học và Công nghệ Quốc gia, Giải Đặc biệt Giải thưởng Tiến bộ Khoa học Công nghệ Đường sắt, Giải Nhất Giải thưởng Tiến bộ Khoa học và Công nghệ tỉnh Cam Túc và những phần quà thành tựu khoa học và công nghệ lớn khác. Trong hai năm qua, 1494 bài báo do thầy giáo xuất bản đã được CSTPCD Trung Quốc lập chỉ mục những bài báo và cơ sở dữ liệu trích dẫn của Khoa học và Công nghệ; 393 đề tài nghiên cứu khoa học những cấp và nhiều loại hình khác nhau đã được thực hiện; 30 thành tựu khoa học và công nghệ đã được trao giải tại cấp tỉnh và cấp bộ, 345 bằng sáng chế đã được cấp phép, nghiên cứu khoa học Mức thanh toán trung bình hàng năm là khoảng 100 triệu nhân dân tệ. Có 2 trung tâm nghiên cứu công nghệ kỹ thuật cấp quốc gia, 14 trung tâm nghiên cứu kỹ thuật cấp tỉnh và cấp bộ, 15 phòng thử nghiệm trọng tâm cấp tỉnh và cấp bộ.
Sau sáu mươi năm làm việc siêng năng, Đại học Giao thông Lan Châu đã trở thành một trường đại học giảng dạy và nghiên cứu với sức mạnh tổng thể của trường nằm trong số những trường đại học hàng đầu ở tỉnh Cam Túc. Trong những năm sắp đây nhất, trường tiếp tục duy trì tỷ lệ việc làm cao và chất lượng việc làm cao cho sinh viên chưa tốt nghiệp, và trở thành trường đại học có số lượng sinh viên lớn nhất trong ngành vận tải đường sắt tại Trung Quốc.
Xem thêm:
Chuyên ngành
Hệ đại học
CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP |
HỆ THỐNG TRƯỜNG HỌC (NĂM) |
tiếng nói GIẢNG DẠY |
HỌC PHÍ (NHÂN DÂN TỆ / niên học) |
Hoạt hình |
4.0 |
người Trung Quốc |
16000 |
Hình ảnh Thiết kế truyền thông |
4.0 |
người Trung Quốc |
16000 |
Thiết kế môi trường |
4.0 |
người Trung Quốc |
16000 |
Thiết kế sản phẩm |
4.0 |
người Trung Quốc |
16000 |
bức tranh |
4.0 |
người Trung Quốc |
16000 |
tiếng nói và Văn học Trung Quốc |
4.0 |
người Trung Quốc |
12000 |
Giáo dục Quốc tế Trung Quốc |
4.0 |
người Trung Quốc |
12000 |
tiếng Anh |
4.0 |
người Trung Quốc |
12000 |
người Tây Ban Nha |
4.0 |
người Trung Quốc |
12000 |
Người người thương Đào Nha |
4.0 |
người Trung Quốc |
12000 |
người Pháp |
4.0 |
người Trung Quốc |
12000 |
tiếng Ả Rập |
4.0 |
người Trung Quốc |
12000 |
Vật lý ứng dụng |
4.0 |
người Trung Quốc |
14000 |
Thông tin và Khoa học Máy tính |
4.0 |
người Trung Quốc |
14000 |
Hóa học ứng dụng |
4.0 |
người Trung Quốc |
14000 |
Khoa học Thông tin Địa lý |
4.0 |
người Trung Quốc |
14000 |
số liệu thống kê |
4.0 |
người Trung Quốc |
14000 |
kinh tế quốc tế và thương nghiệp |
4.0 |
người Trung Quốc |
12000 |
Quản lý hậu cần |
4.0 |
người Trung Quốc |
14000 |
Hệ thống thông tin và quản lý thông tin |
4.0 |
người Trung Quốc |
14000 |
kinh phí dự án |
4.0 |
người Trung Quốc |
14000 |
Quản lý kỹ thuật |
4.0 |
người Trung Quốc |
14000 |
tiếp thị |
4.0 |
người Trung Quốc |
12000 |
Kế toán |
4.0 |
người Trung Quốc |
12000 |
Quản lý kinh doanh |
4.0 |
người Trung Quốc |
12000 |
Quản lý tài chính |
4.0 |
người Trung Quốc |
12000 |
Cơ khí chế tạo |
4.0 |
người Trung Quốc |
14000 |
tự động hóa |
4.0 |
người Trung Quốc |
14000 |
Tín hiệu và điều khiển phương tiện đường sắt |
4.0 |
người Trung Quốc |
14000 |
Công nghệ và Dụng cụ Đo lường và Kiểm soát |
4.0 |
người Trung Quốc |
14000 |
dự án dân dụng |
4.0 |
người Trung Quốc |
14000 |
Kỹ thuật đường sắt |
4.0 |
người Trung Quốc |
14000 |
Môi trường xây dựng và Kỹ thuật ứng dụng năng lượng |
4.0 |
người Trung Quốc |
14000 |
Khoa học và Kỹ thuật Cấp thoát nước |
4.0 |
người Trung Quốc |
14000 |
Dự án cầu đường bộ vượt sông |
4.0 |
người Trung Quốc |
14000 |
Kỹ thuật tài nguyên nước và thủy điện |
4.0 |
người Trung Quốc |
14000 |
Kỹ thuật sinh vật học |
4.0 |
người Trung Quốc |
14000 |
Khoa học và Kỹ thuật Năng lượng Mới |
4.0 |
người Trung Quốc |
14000 |
Năng lượng và Kỹ thuật Điện |
4.0 |
người Trung Quốc |
14000 |
Vận chuyển |
4.0 |
người Trung Quốc |
14000 |
Kỹ thuật giao thông |
4.0 |
người Trung Quốc |
14000 |
ngành kiến trúc |
5.0 |
người Trung Quốc |
16000 |
Quy hoạch thị trấn và quốc gia |
5.0 |
người Trung Quốc |
16000 |
Kỹ thuật Internet of Things |
4.0 |
người Trung Quốc |
14000 |
Kỹ thuật phần mềm |
4.0 |
người Trung Quốc |
14000 |
khoa học máy tính và công nghệ |
4.0 |
người Trung Quốc |
14000 |
Thiết kế và sản xuất cơ khí và tự động hóa của nó |
4.0 |
người Trung Quốc |
14000 |
kỹ thuật cơ điện tử |
4.0 |
người Trung Quốc |
14000 |
Thiết bị các bước và Kỹ thuật Điều khiển |
4.0 |
người Trung Quốc |
14000 |
Kỹ thuật xe pháo |
4.0 |
người Trung Quốc |
14000 |
Kỹ thuật Kiểm soát và Xử lý Vật liệu |
4.0 |
người Trung Quốc |
14000 |
Khoa học môi trường |
4.0 |
người Trung Quốc |
14000 |
Kỹ thuật môi trường |
4.0 |
người Trung Quốc |
14000 |
Kỹ thuật và Công nghệ Hóa học |
4.0 |
người Trung Quốc |
14000 |
Kỹ thuật Truyền thông |
4.0 |
người Trung Quốc |
14000 |
Kỹ thuật thông tin điện tử |
4.0 |
người Trung Quốc |
14000 |
Khoa học và Công nghệ Điện tử |
4.0 |
người Trung Quốc |
14000 |
Kỹ thuật điện và tự động hóa |
4.0 |
người Trung Quốc |
14000 |
Khoa học và Công nghệ Viễn thám |
4.0 |
người Trung Quốc |
14000 |
Kỹ thuật khảo sát |
4.0 |
người Trung Quốc |
14000 |
Tài liệu khoa học và kỹ thuật |
4.0 |
người Trung Quốc |
14000 |
Hệ thạc sĩ
CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP |
HỆ THỐNG TRƯỜNG HỌC (NĂM) |
tiếng nói GIẢNG DẠY |
HỌC PHÍ (NHÂN DÂN TỆ / niên học) |
Ngoại ngữ và văn học |
3.0 |
người Trung Quốc |
18000 |
Sinh thái học |
3.0 |
người Trung Quốc |
20000 |
Hóa chất |
3.0 |
người Trung Quốc |
20000 |
sinh vật học |
3.0 |
người Trung Quốc |
20000 |
Toán học cơ bản |
3.0 |
người Trung Quốc |
20000 |
Toán tính toán |
3.0 |
người Trung Quốc |
20000 |
Lý thuyết xác suất và thống kê toán học |
3.0 |
người Trung Quốc |
20000 |
ứng dụng toán học |
3.0 |
người Trung Quốc |
20000 |
Nghiên cứu hoạt động và điều khiển học |
3.0 |
người Trung Quốc |
20000 |
vật lý học |
3.0 |
người Trung Quốc |
20000 |
kinh tế học ứng dụng |
3.0 |
người Trung Quốc |
18000 |
Quản lý kinh doanh |
3.0 |
người Trung Quốc |
18000 |
Khoa học Quản lý và Kỹ thuật (Kỹ thuật) |
3.0 |
người Trung Quốc |
20000 |
Kỹ thuật xe pháo |
3.0 |
người Trung Quốc |
20000 |
Quy hoạch Đô thị và Nông thôn |
3.0 |
người Trung Quốc |
22000 |
Vật lý Vật lý và Hóa học |
3.0 |
người Trung Quốc |
20000 |
Khoa học vật liệu |
3.0 |
người Trung Quốc |
20000 |
Kỹ thuật xử lý vật liệu |
3.0 |
người Trung Quốc |
20000 |
Khoa học và Công nghệ Đo đạc và Bản đồ |
3.0 |
người Trung Quốc |
20000 |
Động cơ và thiết bị |
3.0 |
người Trung Quốc |
20000 |
Hệ thống điện và tự động hóa |
3.0 |
người Trung Quốc |
20000 |
Công nghệ cách điện và điện áp cao |
3.0 |
người Trung Quốc |
20000 |
Điện tử công suất và ổ điện |
3.0 |
người Trung Quốc |
20000 |
Lý thuyết điện và công nghệ mới |
3.0 |
người Trung Quốc |
20000 |
Điện tử vật lý |
3.0 |
người Trung Quốc |
20000 |
mạch và hệ thống |
3.0 |
người Trung Quốc |
20000 |
Vi điện tử và điện tử trạng thái rắn |
3.0 |
người Trung Quốc |
20000 |
Trường điện từ và công nghệ vi sóng |
3.0 |
người Trung Quốc |
20000 |
Kỹ thuật Nhiệt vật lý |
3.0 |
người Trung Quốc |
20000 |
kỹ thuật nhiệt |
3.0 |
người Trung Quốc |
20000 |
Máy móc và Kỹ thuật điện |
3.0 |
người Trung Quốc |
20000 |
Máy móc và Kỹ thuật chất lỏng |
3.0 |
người Trung Quốc |
20000 |
Kỹ thuật lạnh và kỹ thuật đông lạnh |
3.0 |
người Trung Quốc |
20000 |
Máy móc xử lý hóa chất |
3.0 |
người Trung Quốc |
20000 |
Kỹ thuật hóa học |
3.0 |
người Trung Quốc |
20000 |
Công nghệ hóa học |
3.0 |
người Trung Quốc |
20000 |
Sinh hóa |
3.0 |
người Trung Quốc |
20000 |
Hóa học ứng dụng |
3.0 |
người Trung Quốc |
20000 |
Xúc tác công nghiệp |
3.0 |
người Trung Quốc |
20000 |
Khoa học và Kỹ thuật Môi trường (Kỹ thuật) |
3.0 |
người Trung Quốc |
20000 |
Kỹ thuật Môi trường (Kỹ thuật) |
3.0 |
người Trung Quốc |
20000 |
Hóa chất môi trường |
3.0 |
người Trung Quốc |
20000 |
Sản xuất cơ khí và tự động hóa |
3.0 |
người Trung Quốc |
20000 |
kỹ thuật cơ điện tử |
3.0 |
người Trung Quốc |
20000 |
Thiết kế và lý thuyết cơ khí |
3.0 |
người Trung Quốc |
20000 |
Công nghệ ứng dụng máy tính |
3.0 |
người Trung Quốc |
20000 |
Kiến trúc máy tính |
3.0 |
người Trung Quốc |
20000 |
Phần mềm máy tính và lý thuyết |
3.0 |
người Trung Quốc |
20000 |
Quản lý hậu cần |
3.0 |
người Trung Quốc |
20000 |
Kỹ thuật Hệ thống Thông tin và Vận tải Thông minh |
3.0 |
người Trung Quốc |
20000 |
xây dựng đường bộ và đường sắt |
3.0 |
người Trung Quốc |
20000 |
Kỹ thuật & Kiểm soát Thông tin Giao thông |
3.0 |
người Trung Quốc |
20000 |
Lập kế hoạch và quản lý vận tải |
3.0 |
người Trung Quốc |
20000 |
Kỹ thuật sử dụng nhà sản xuất dịch vụ |
3.0 |
người Trung Quốc |
20000 |
Lý thuyết điều khiển và Kỹ thuật điều khiển |
3.0 |
người Trung Quốc |
20000 |
Công nghệ phát hiện và tự động hóa |
3.0 |
người Trung Quốc |
20000 |
Kỹ thuật hệ thống |
3.0 |
người Trung Quốc |
20000 |
Nhận dạng mẫu và hệ thống thông minh |
3.0 |
người Trung Quốc |
20000 |
Cơ học Kỹ thuật (Kỹ thuật) |
3.0 |
người Trung Quốc |
20000 |
Cơ học chất lỏng (Kỹ thuật) |
3.0 |
người Trung Quốc |
20000 |
Cơ học rắn (Kỹ thuật) |
3.0 |
người Trung Quốc |
20000 |
Thủy văn và tài nguyên nước |
3.0 |
người Trung Quốc |
20000 |
Thủy lực và động lực học sông |
3.0 |
người Trung Quốc |
20000 |
Kỹ thuật kết cấu thủy lực |
3.0 |
người Trung Quốc |
20000 |
Kỹ thuật tài nguyên nước và thủy điện |
3.0 |
người Trung Quốc |
20000 |
Xây dựng và Quản lý dự án Xây dựng |
3.0 |
người Trung Quốc |
20000 |
Kỹ thuật địa kỹ thuật |
3.0 |
người Trung Quốc |
20000 |
Kỹ thuật kết cấu |
3.0 |
người Trung Quốc |
20000 |
Kỹ thuật đô thị |
3.0 |
người Trung Quốc |
20000 |
Hệ thống sưởi, cấp khí, thông gió và điều hòa không khí |
3.0 |
người Trung Quốc |
20000 |
Kỹ thuật phòng ngừa và giảm nhẹ thiên tai và kỹ thuật bảo vệ |
3.0 |
người Trung Quốc |
20000 |
Kỹ thuật Cầu và Đường hầm |
3.0 |
người Trung Quốc |
20000 |
Hệ thống thông tin và truyền thông |
3.0 |
người Trung Quốc |
20000 |
Xử lý tín hiệu và thông tin |
3.0 |
người Trung Quốc |
20000 |
Hệ tiến sĩ
CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP |
HỆ THỐNG TRƯỜNG HỌC (NĂM) |
tiếng nói GIẢNG DẠY |
HỌC PHÍ (NHÂN DÂN TỆ / niên học) |
Khoa học Quản lý và Kỹ thuật (Kỹ thuật) |
3.0 |
người Trung Quốc |
24000 |
Kỹ thuật xe pháo |
3.0 |
người Trung Quốc |
24000 |
Khoa học và Công nghệ Đo đạc và Bản đồ |
3.0 |
người Trung Quốc |
24000 |
Khoa học và Kỹ thuật Môi trường (Kỹ thuật) |
3.0 |
người Trung Quốc |
24000 |
Kỹ thuật Môi trường (Kỹ thuật) |
3.0 |
người Trung Quốc |
24000 |
Hóa chất môi trường |
3.0 |
người Trung Quốc |
24000 |
Sản xuất cơ khí và tự động hóa |
3.0 |
người Trung Quốc |
24000 |
kỹ thuật cơ điện tử |
3.0 |
người Trung Quốc |
24000 |
Thiết kế và lý thuyết cơ khí |
3.0 |
người Trung Quốc |
24000 |
Quản lý hậu cần |
3.0 |
người Trung Quốc |
24000 |
Kỹ thuật Hệ thống Thông tin và Vận tải Thông minh |
3.0 |
người Trung Quốc |
24000 |
xây dựng đường bộ và đường sắt |
3.0 |
người Trung Quốc |
24000 |
Kỹ thuật & Kiểm soát Thông tin Giao thông |
3.0 |
người Trung Quốc |
24000 |
Lập kế hoạch và quản lý vận tải |
3.0 |
người Trung Quốc |
24000 |
Kỹ thuật sử dụng nhà sản xuất dịch vụ |
3.0 |
người Trung Quốc |
24000 |
Xây dựng và Quản lý dự án Xây dựng |
3.0 |
người Trung Quốc |
24000 |
Kỹ thuật địa kỹ thuật |
3.0 |
người Trung Quốc |
24000 |
Kỹ thuật kết cấu |
3.0 |
người Trung Quốc |
24000 |
Kỹ thuật đô thị |
3.0 |
người Trung Quốc |
24000 |
Hệ thống sưởi, cấp khí, thông gió và điều hòa không khí |
3.0 |
người Trung Quốc |
24000 |
Kỹ thuật phòng ngừa và giảm nhẹ thiên tai và kỹ thuật bảo vệ |
3.0 |
người Trung Quốc |
24000 |
Kỹ thuật Cầu và Đường hầm |
3.0 |
người Trung Quốc |
24000 |
Học bổng
Trang chủ: tmdl.edu.vn
Danh mục bài: Trường đại học Trung Quốc