Trường đại học Trung Quốc

Đại học Giao thông Tây An

Đại học Giao thông Tây An tọa lạc tại Tây An, cố đô của 13 triều đại ở Trung Quốc, trường có 3 cơ sở: Xingqing, Yanta và Qujiang. Đại học Giao thông Tây An hiện có 33.604 sinh viên toàn thời gian, trong đó có 16.505 sinh viên sau đại học. Trường có 85 ngành tập huấn đại học, 28 ngành cấp 1, 154 ngành cấp 2 cấp bằng tiến sĩ, 45 ngành cấp 1, 242 ngành cấp 2 ủy quyền cấp bằng thạc sĩ, 22 điểm cấp bằng nhiều năm kinh nghiệm. Trường có 8 bộ môn trọng tâm cấp quốc gia cấp I, 8 bộ môn trọng tâm cấp quốc gia cấp độ II, 3 bộ môn trọng tâm cấp quốc gia cấp độ II (trồng trọt), 27 bộ môn trọng tâm cấp tỉnh (bộ) hạng nhì, 155 bộ môn trọng tâm cấp tỉnh (bộ) hạng nhì. -những kỷ luật cấp độ. những kỷ luật chính cấp độ. 25 trạm di động sau tiến sĩ , 5 phòng thử nghiệm trọng tâm quốc gia, 5 trung tâm nghiên cứu kỹ thuật (kỹ thuật) quốc gia, 3 phòng thử nghiệm kỹ thuật quốc gia, 4 cơ sở hợp tác khoa học và công nghệ quốc tế trong nước, 1 trung tâm hợp tác đổi mới năm 2011, được xây dựng với Viện nghiên cứu năng lượng quốc gia Western, Western Viện nghiên cứu khoa học và công nghệ chất lượng Trung Quốc, và hơn 100 cơ sở nghiên cứu khoa học trọng tâm cấp tỉnh và cấp bộ.

b4bc57ea470e588ac593e6c2a1884c96 94efcc0defce96bba02884caa2608b85 2275d3c33c2c73affe24ae209d175749 a5bdb7f599a405e93691051c8350246b ecdda31a3093dfa8bbdeeb0ea5edce52 9b2ea2c39b120048bd995024a390d21f 38397181cc28b8422f6f8edbc99870a4 ad7914fcf4a04ddd3f064a8bd93d990e deee5da779a08200c784c0a969c639cd 50d15996cf99f232bc447809f678850d 20170927143827 5845

Bạn đang xem bài: Đại học Giao thông Tây An

 

Kể từ năm 2011, Đại học Tây An Jiaotong đã đẩy mạnh xúc tiến những chương trình dạy bằng tiếng Anh cho sinh viên quốc tế trình độ cao. Kỹ thuật thông tin và truyền thông, Khoa học và Công nghệ điện tử, Khoa học và Công nghệ điều khiển, Khoa học và Công nghệ Máy tính, Khoa học và Công nghệ Hàng không Vũ trụ, Kỹ thuật Điện và Kỹ thuật Nhiệt vật lý, Khoa học và Công nghệ Hạt nhân, Kỹ thuật Cơ khí, Văn học và Nghệ thuật (Nghiên cứu Văn hóa Trung Quốc), Luật ( Luật Trung Quốc và Luật thương nghiệp Quốc tế), Khoa học vật liệu và kỹ thuật, kinh tế ứng dụng, y khoa cơ bản, y khoa lâm sàng.

20170927143646 8457

Đại học Giao thông Tây An rất tích cực trong những hoạt động giao lưu quốc tế. Năm 1995, trường chúng tôi đã tiên phong trong việc triển khai chương trình y khoa lâm sàng giảng dạy bằng tiếng Anh cho sinh viên quốc tế, đã nhận được rất nhiều lời khen ngợi từ trong và ngoài nước. Kể từ năm 2000, nó đã thiết lập quan hệ hợp tác liên trường với 145 trường cao đẳng và đại học và những tổ chức nghiên cứu ở 42 quốc gia và khu vực bao gồm Hoa Kỳ, Nhật Bản, Anh, Pháp, Đức, Ý, Singapore và Hàn Quốc, và số lượng sinh viên quốc tế. cũng đã tăng lên đáng kể. Năm 2016, Đại học Giao thông Tây An có 2.200 sinh viên quốc tế, với sinh viên quốc tế tới từ 115 quốc gia. Trường phân phối cho sinh viên quốc tế học bổng chính phủ Trung Quốc, học bổng Viện Khổng Tử, học bổng Đại học Giao thông Tây An, học bổng Sanqin cho sinh viên nước ngoài tại tỉnh Thiểm Tây.

Phương châm của trường: siêng năng học tập, truyền cảm hứng, kiên trì, trung thành và tha thứ.

Trang chủ của Đại học Giao thông Tây An: http://www.xjtu.edu.cn

Trang chủ của International Education College: http://sie.xjtu.edu.cn

Trang web đăng ký: https://xjtu.17gz.org

Chuyên ngành

Hệ đại học

CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP

HỆ THỐNG TRƯỜNG HỌC (NĂM)

tiếng nói GIẢNG DẠY

HỌC PHÍ (NHÂN DÂN TỆ / niên học)

 Hóa chất

4.0

người Trung Quốc

22000

 Thiết kế môi trường

4.0

người Trung Quốc

40000

 Thư pháp

4.0

người Trung Quốc

40000

 triết học

4.0

người Trung Quốc

20000

 Tiệm thuốc

4.0

người Trung Quốc

40000

 Dược lâm sàng

5.0

người Trung Quốc

40000

 y khoa lâm sàng

5.0

người Trung Quốc

40000

 Khoa răng hàm mặt

5.0

người Trung Quốc

50000

 y khoa cơ bản

5.0

người Trung Quốc

40000

 Hộ sinh

4.0

người Trung Quốc

40000

 Điều dưỡng

4.0

người Trung Quốc

40000

 Y tế dự phòng

5.0

người Trung Quốc

40000

 Pháp y

5.0

người Trung Quốc

40000

 tiếng nói và Văn học Trung Quốc

4.0

người Trung Quốc

20000

 Tiếng Trung Quốc

4.0

người Trung Quốc

20000

 Mạng và Phương tiện mới

4.0

người Trung Quốc

20000

 tiếng Anh

4.0

người Trung Quốc

20000

 tiếng Nhật

4.0

người Trung Quốc

20000

 người Pháp

4.0

người Trung Quốc

20000

 Vật lý ứng dụng

4.0

người Trung Quốc

22000

 vật lý học

4.0

người Trung Quốc

22000

 Thông tin và Khoa học Máy tính

4.0

người Trung Quốc

22000

 Toán học và Toán học Ứng dụng

4.0

người Trung Quốc

22000

 Công nghệ sinh vật học

4.0

người Trung Quốc

22000

 Hóa học ứng dụng

4.0

người Trung Quốc

22000

 số liệu thống kê

4.0

người Trung Quốc

22000

 thương nghiệp và Kinh tế

4.0

người Trung Quốc

20000

 kinh tế quốc tế và thương nghiệp

4.0

người Trung Quốc

20000

 Kinh tế học

4.0

người Trung Quốc

20000

 Thống kê kinh tế

4.0

người Trung Quốc

20000

 tài chánh

4.0

người Trung Quốc

20000

 Kỹ thuật tài chính

4.0

người Trung Quốc

20000

 tài chánh

4.0

người Trung Quốc

20000

 Ứng dụng và quản lý dữ liệu lớn

4.0

người Trung Quốc

20000

 Quản lý hành chính

4.0

người Trung Quốc

20000

 lao động và an sinh xã hội

4.0

người Trung Quốc

20000

 Kỹ thuật công nghiệp

4.0

người Trung Quốc

20000

 Kế toán

4.0

người Trung Quốc

20000

 Quản lý kinh doanh

4.0

người Trung Quốc

20000

 thương nghiệp điện tử

4.0

người Trung Quốc

20000

 Cơ khí chế tạo

4.0

người Trung Quốc

22000

 tự động hóa

4.0

người Trung Quốc

22000

 Công nghệ và Dụng cụ Đo lường và Kiểm soát

4.0

người Trung Quốc

22000

 Môi trường xây dựng và Kỹ thuật ứng dụng năng lượng

4.0

người Trung Quốc

22000

 Kỹ thuật y sinh

4.0

người Trung Quốc

22000

 Khoa học và Kỹ thuật Năng lượng Mới

4.0

người Trung Quốc

22000

 Năng lượng và Kỹ thuật Điện

4.0

người Trung Quốc

22000

 Khoa học và Công nghệ Định cư Con người

4.0

người Trung Quốc

22000

 ngành kiến ​​trúc

5.0

người Trung Quốc

22000

 Kỹ thuật Internet of Things

4.0

người Trung Quốc

22000

 Kỹ thuật phần mềm

4.0

người Trung Quốc

22000

 khoa học máy tính và công nghệ

4.0

người Trung Quốc

22000

 Kỹ thuật sản xuất thông minh

4.0

người Trung Quốc

22000

 Kỹ sư cơ khí

4.0

người Trung Quốc

22000

 Thiết bị trình tự và Kỹ thuật Điều khiển

4.0

người Trung Quốc

22000

 kiểu dáng công nghiệp

4.0

người Trung Quốc

22000

 Kỹ thuật xe pháo

4.0

người Trung Quốc

22000

 Kỹ thuật môi trường

4.0

người Trung Quốc

22000

 Kỹ thuật và Công nghệ Hóa học

4.0

người Trung Quốc

22000

 Kỹ thuật hạt nhân và Công nghệ hạt nhân

4.0

người Trung Quốc

22000

 Thiết kế và kỹ thuật tàu bay

4.0

người Trung Quốc

22000

 Kỹ thuật tàu bay

4.0

người Trung Quốc

22000

 Kỹ thuật thông tin

4.0

người Trung Quốc

22000

 Khoa học và Kỹ thuật Vi điện tử

4.0

người Trung Quốc

22000

 Khoa học và Kỹ thuật Thông tin Quang điện tử

4.0

người Trung Quốc

22000

 Khoa học và Công nghệ Điện tử

4.0

người Trung Quốc

22000

 Kỹ thuật điện và tự động hóa

4.0

người Trung Quốc

22000

 Vật lý vật chất

4.0

người Trung Quốc

22000

 Tài liệu khoa học và kỹ thuật

4.0

người Trung Quốc

22000

 xã hội học

4.0

người Trung Quốc

20000

 Lý thuyết mácxít

4.0

người Trung Quốc

20000

 Luật học

4.0

người Trung Quốc

20000

Hệ thạc sĩ

CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP

HỆ THỐNG TRƯỜNG HỌC (NĂM)

tiếng nói GIẢNG DẠY

HỌC PHÍ (NHÂN DÂN TỆ / niên học)

 dịch

3.0

người Trung Quốc

30000

 Thiết kế

3.0

người Trung Quốc

50000

 Nghệ thuật thiết kế

3.0

người Trung Quốc

50000

 Triết học Mác xít

3.0

tiếng Anh

30000

 Triết học Mác xít

3.0

người Trung Quốc

30000

 Triết học Trung Quốc

3.0

tiếng Anh

30000

 Triết học Trung Quốc

3.0

người Trung Quốc

30000

 Triết học nước ngoài

3.0

tiếng Anh

30000

 Triết học nước ngoài

3.0

người Trung Quốc

30000

 Hợp lý

3.0

tiếng Anh

30000

 Hợp lý

3.0

người Trung Quốc

30000

 Đạo đức

3.0

tiếng Anh

30000

 Đạo đức

3.0

người Trung Quốc

30000

 tính thẩm mỹ

3.0

tiếng Anh

30000

 tính thẩm mỹ

3.0

người Trung Quốc

30000

 Triết học Khoa học và Công nghệ

3.0

tiếng Anh

30000

 Triết học Khoa học và Công nghệ

3.0

người Trung Quốc

30000

 triết học

3.0

tiếng Anh

30000

 triết học

3.0

người Trung Quốc

30000

 Dinh dưỡng và Vệ sinh Thực phẩm

3.0

tiếng Anh

50000

 Độc chất vệ sinh

3.0

tiếng Anh

50000

 Dịch tễ học và Thống kê Y tế

3.0

tiếng Anh

50000

 Vệ sinh lao động và vệ sinh môi trường

3.0

tiếng Anh

50000

 Vệ sinh trẻ em và sức khỏe bà mẹ và trẻ em

3.0

tiếng Anh

50000

 Khoa răng hàm mặt

3.0

tiếng Anh

50000

 Hóa dược

3.0

tiếng Anh

50000

 tìm hiểu dược phẩm

3.0

tiếng Anh

50000

 dược khoa

3.0

tiếng Anh

50000

 dược phẩm

3.0

tiếng Anh

50000

 Dược liệu học

3.0

tiếng Anh

50000

 phẫu thuật người và Mô học và Phôi học

3.0

tiếng Anh

50000

 miễn nhiễm học

3.0

tiếng Anh

50000

 Pháp y

3.0

tiếng Anh

50000

 sinh vật học gây bệnh

3.0

tiếng Anh

50000

 Bệnh lý và Sinh lý bệnh

3.0

tiếng Anh

50000

 phẫu thuật người

3.0

tiếng Anh

5000

 Nội y

3.0

tiếng Anh

50000

 khoa nhi

3.0

tiếng Anh

50000

 Lão khoa

3.0

tiếng Anh

50000

 Thần kinh học

3.0

tiếng Anh

50000

 thần kinh và Vệ sinh thần kinh

3.0

tiếng Anh

50000

 Da liễu và Da liễu

3.0

tiếng Anh

50000

 y khoa hình ảnh và y khoa hạt nhân

3.0

tiếng Anh

50000

 Chẩn đoán phòng thử nghiệm lâm sàng

3.0

tiếng Anh

50000

 Ca phẫu thuật

3.0

tiếng Anh

50000

 Sản khoa và Phụ khoa

3.0

tiếng Anh

50000

 Nhãn khoa

3.0

tiếng Anh

50000

 Khoa tai mũi họng

3.0

tiếng Anh

50000

 Ung thư

3.0

tiếng Anh

50000

 y khoa phục hồi chức năng và vật lý trị liệu

3.0

tiếng Anh

50000

 Gây mê

3.0

tiếng Anh

50000

 Thuốc nguy cấp

3.0

tiếng Anh

50000

 Ngoại ngữ và văn học

3.0

tiếng Anh

30000

 Ngoại ngữ và văn học

3.0

người Trung Quốc

30000

 văn học tiếng Anh

3.0

tiếng Anh

30000

 văn học tiếng Anh

3.0

người Trung Quốc

30000

 tiếng nói và Văn học Pháp

3.0

tiếng Anh

30000

 tiếng nói và Văn học Pháp

3.0

người Trung Quốc

30000

 tiếng nói và Văn học Nhật Bản

3.0

tiếng Anh

30000

 tiếng nói và Văn học Nhật Bản

3.0

người Trung Quốc

30000

 tiếng nói học nước ngoài và tiếng nói học ứng dụng

3.0

tiếng Anh

30000

 tiếng nói học nước ngoài và tiếng nói học ứng dụng

3.0

người Trung Quốc

30000

 tin báo

3.0

tiếng Anh

30000

 tin báo

3.0

người Trung Quốc

30000

 tin báo

3.0

tiếng Anh

30000

 tin báo

3.0

người Trung Quốc

30000

 Liên lạc

3.0

tiếng Anh

30000

 Liên lạc

3.0

người Trung Quốc

30000

 dược khoa (Khoa học)

3.0

tiếng Anh

50000

 dược khoa (Khoa học)

3.0

tiếng Anh

50000

 Dược (Khoa học)

3.0

tiếng Anh

50000

 Hóa dược (Khoa học)

3.0

tiếng Anh

50000

 tìm hiểu dược phẩm (Khoa học)

3.0

tiếng Anh

50000

 Pháp y (Khoa học)

3.0

tiếng Anh

50000

 sinh vật học mầm bệnh (Khoa học)

3.0

tiếng Anh

50000

 Bệnh học và Sinh lý bệnh (Khoa học)

3.0

tiếng Anh

50000

 phẫu thuật người và Mô học và Phôi học (Khoa học)

3.0

tiếng Anh

50000

 miễn nhiễm học (Khoa học)

3.0

tiếng Anh

50000

 Điều dưỡng (Khoa học)

3.0

tiếng Anh

50000

 Dinh dưỡng và Vệ sinh Thực phẩm (Khoa học)

3.0

tiếng Anh

50000

 Độc chất học vệ sinh (Khoa học)

3.0

tiếng Anh

50000

 Dịch tễ học và Thống kê Y tế (Khoa học)

3.0

tiếng Anh

50000

 Vệ sinh lao động và vệ sinh môi trường (Khoa học)

3.0

tiếng Anh

50000

 Sức khỏe trẻ em và sức khỏe bà mẹ và trẻ em (Khoa học)

3.0

tiếng Anh

50000

 hóa học vô sinh

3.0

tiếng Anh

39.000

 hóa học vô sinh

3.0

người Trung Quốc

34000

 hóa học tìm hiểu

3.0

tiếng Anh

39.000

 hóa học tìm hiểu

3.0

người Trung Quốc

34000

 Hóa học hữu cơ

3.0

tiếng Anh

39.000

 Hóa học hữu cơ

3.0

người Trung Quốc

34000

 Hóa lý

3.0

tiếng Anh

39.000

 Hóa lý

3.0

người Trung Quốc

34000

 Hóa học và Vật lý Polyme

3.0

tiếng Anh

39.000

 Hóa học và Vật lý Polyme

3.0

người Trung Quốc

34000

 Hóa chất

3.0

tiếng Anh

39.000

 Hóa chất

3.0

người Trung Quốc

34000

 sinh vật học

3.0

tiếng Anh

39.000

 sinh vật học

3.0

người Trung Quốc

34000

 Sinh lý học

3.0

tiếng Anh

50000

 Sinh lý học

3.0

người Trung Quốc

34000

 vi trùng học

3.0

tiếng Anh

50000

 vi trùng học

3.0

người Trung Quốc

34000

 sinh vật học thần kinh

3.0

tiếng Anh

50000

 sinh vật học thần kinh

3.0

người Trung Quốc

34000

 Di truyền học

3.0

tiếng Anh

50000

 Di truyền học

3.0

người Trung Quốc

34000

 sinh vật học tế bào

3.0

tiếng Anh

50000

 sinh vật học tế bào

3.0

người Trung Quốc

34000

 Hóa sinh và sinh vật học phân tử

3.0

tiếng Anh

50000

 Hóa sinh và sinh vật học phân tử

3.0

người Trung Quốc

34000

 môn Toán

3.0

tiếng Anh

39.000

 môn Toán

3.0

người Trung Quốc

34000

 Toán học cơ bản

3.0

người Trung Quốc

34000

 Toán tính toán

3.0

người Trung Quốc

34000

 Lý thuyết xác suất và thống kê toán học

3.0

người Trung Quốc

34000

 ứng dụng toán học

3.0

người Trung Quốc

34000

 Nghiên cứu hoạt động và điều khiển học

3.0

người Trung Quốc

34000

 Vật lý thông tin lượng tử

3.0

tiếng Anh

39.000

 Vật lý thông tin lượng tử

3.0

người Trung Quốc

34000

 Vật lý toán học

3.0

tiếng Anh

39.000

 Vật lý toán học

3.0

người Trung Quốc

34000

 Lý thuyết vật lý

3.0

tiếng Anh

39.000

 Lý thuyết vật lý

3.0

người Trung Quốc

34000

 Vật lý hạt và Vật lý hạt nhân

3.0

tiếng Anh

39.000

 Vật lý hạt và Vật lý hạt nhân

3.0

người Trung Quốc

34000

 Vật lý nguyên tử và phân tử

3.0

tiếng Anh

39.000

 Vật lý nguyên tử và phân tử

3.0

người Trung Quốc

34000

 Vật lý plasma

3.0

tiếng Anh

39.000

 Vật lý plasma

3.0

người Trung Quốc

34000

 Vật lý vật chất cô đặc

3.0

tiếng Anh

39.000

 Vật lý vật chất cô đặc

3.0

người Trung Quốc

34000

 Quang học

3.0

tiếng Anh

39.000

 Quang học

3.0

người Trung Quốc

34000

 vật lý học

3.0

tiếng Anh

39.000

 vật lý học

3.0

người Trung Quốc

34000

 số liệu thống kê

3.0

tiếng Anh

39.000

 số liệu thống kê

3.0

người Trung Quốc

34000

 Kinh tế lý thuyết

3.0

tiếng Anh

30000

 Kinh tế lý thuyết

3.0

người Trung Quốc

30000

 kinh tế chính trị

3.0

tiếng Anh

30000

 kinh tế chính trị

3.0

người Trung Quốc

30000

 Lịch sử tư tưởng kinh tế

3.0

tiếng Anh

30000

 Lịch sử tư tưởng kinh tế

3.0

người Trung Quốc

30000

 Kinh tế phương Tây

3.0

tiếng Anh

30000

 Kinh tế phương Tây

3.0

người Trung Quốc

30000

 kinh tế toàn cầu

3.0

tiếng Anh

30000

 kinh tế toàn cầu

3.0

người Trung Quốc

30000

 Dân số, Tài nguyên và Kinh tế Môi trường

3.0

tiếng Anh

30000

 Dân số, Tài nguyên và Kinh tế Môi trường

3.0

người Trung Quốc

30000

 kinh tế học ứng dụng

3.0

tiếng Anh

30000

 kinh tế học ứng dụng

3.0

người Trung Quốc

30000

 Kinh tế quốc dân

3.0

tiếng Anh

30000

 Kinh tế quốc dân

3.0

người Trung Quốc

30000

 Kinh tế khu vực

3.0

tiếng Anh

30000

 Kinh tế khu vực

3.0

người Trung Quốc

30000

Hệ tiến sĩ

CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP

HỆ THỐNG TRƯỜNG HỌC (NĂM)

tiếng nói GIẢNG DẠY

HỌC PHÍ (NHÂN DÂN TỆ / niên học)

 Nghiên cứu về quá trình xã hội hóa chủ nghĩa Mác

3.0

tiếng Anh

34000

 Nghiên cứu về quá trình xã hội hóa chủ nghĩa Mác

3.0

người Trung Quốc

34000

 Lịch sử của chủ nghĩa Mác

3.0

tiếng Anh

34000

 Lịch sử của chủ nghĩa Mác

3.0

người Trung Quốc

34000

 Triết học Mác xít

3.0

tiếng Anh

34000

 Triết học Mác xít

3.0

người Trung Quốc

34000

 Triết học Trung Quốc

3.0

tiếng Anh

34000

 Triết học Trung Quốc

3.0

người Trung Quốc

34000

 Triết học nước ngoài

3.0

tiếng Anh

34000

 Triết học nước ngoài

3.0

người Trung Quốc

34000

 Hợp lý

3.0

người Trung Quốc

34000

 Đạo đức

3.0

người Trung Quốc

34000

 tính thẩm mỹ

3.0

tiếng Anh

34000

 tính thẩm mỹ

3.0

người Trung Quốc

34000

 Nghiên cứu tôn giáo

3.0

người Trung Quốc

34000

 Triết học Khoa học và Công nghệ

3.0

tiếng Anh

34000

 Triết học Khoa học và Công nghệ

3.0

người Trung Quốc

34000

 triết học

3.0

tiếng Anh

34000

 triết học

3.0

người Trung Quốc

34000

 Điều dưỡng

3.0

tiếng Anh

50000

 Dinh dưỡng và Vệ sinh Thực phẩm

3.0

tiếng Anh

50000

 Độc chất vệ sinh

3.0

tiếng Anh

50000

 Dịch tễ học và Thống kê Y tế

3.0

tiếng Anh

50000

 Vệ sinh lao động và vệ sinh môi trường

3.0

tiếng Anh

50000

 Vệ sinh trẻ em và sức khỏe bà mẹ và trẻ em

3.0

tiếng Anh

50000

 Hóa dược

3.0

tiếng Anh

50000

 tìm hiểu dược phẩm

3.0

tiếng Anh

50000

 dược khoa

3.0

tiếng Anh

50000

 dược phẩm

3.0

tiếng Anh

50000

 Dược liệu học

3.0

tiếng Anh

50000

 phẫu thuật người và Mô học và Phôi học

3.0

tiếng Anh

50000

 miễn nhiễm học

3.0

tiếng Anh

50000

 Pháp y

3.0

tiếng Anh

50000

 sinh vật học gây bệnh

3.0

tiếng Anh

50000

 Bệnh lý và Sinh lý bệnh

3.0

tiếng Anh

50000

 phẫu thuật người

3.0

tiếng Anh

50000

 Nội y

3.0

tiếng Anh

50000

 khoa nhi

3.0

tiếng Anh

50000

 Lão khoa

3.0

tiếng Anh

50000

 Thần kinh học

3.0

tiếng Anh

50000

 thần kinh và Vệ sinh thần kinh

3.0

tiếng Anh

50000

 Da liễu và Da liễu

3.0

tiếng Anh

50000

 y khoa hình ảnh và y khoa hạt nhân

3.0

tiếng Anh

50000

 Ca phẫu thuật

3.0

tiếng Anh

50000

 Sản khoa và Phụ khoa

3.0

tiếng Anh

50000

 Nhãn khoa

3.0

tiếng Anh

50000

 Khoa tai mũi họng

3.0

tiếng Anh

50000

 Ung thư

3.0

tiếng Anh

50000

 y khoa phục hồi chức năng và vật lý trị liệu

3.0

tiếng Anh

50000

 Gây mê

3.0

tiếng Anh

50000

 Thuốc nguy cấp

3.0

tiếng Anh

50000

 tiếng nói học nước ngoài và tiếng nói học ứng dụng

3.0

tiếng Anh

34000

 tiếng nói học nước ngoài và tiếng nói học ứng dụng

3.0

người Trung Quốc

34000

 Dược (Khoa học)

3.0

tiếng Anh

50000

 dược khoa (Khoa học)

3.0

tiếng Anh

50000

 dược khoa (Khoa học)

3.0

tiếng Anh

50000

 Dược (Khoa học)

3.0

tiếng Anh

50000

 Vi sinh và Dược sinh hóa (Khoa học)

3.0

tiếng Anh

50000

 Hóa dược (Khoa học)

3.0

tiếng Anh

50000

 tìm hiểu dược phẩm (Khoa học)

3.0

tiếng Anh

50000

 Pháp y (Khoa học)

3.0

tiếng Anh

50000

 y khoa cơ bản (Khoa học)

3.0

tiếng Anh

50000

 sinh vật học mầm bệnh (Khoa học)

3.0

tiếng Anh

50000

 Bệnh học và Sinh lý bệnh (Khoa học)

3.0

tiếng Anh

50000

 phẫu thuật người và Mô học và Phôi học (Khoa học)

3.0

tiếng Anh

50000

 miễn nhiễm học (Khoa học)

3.0

tiếng Anh

50000

 X quang (Khoa học)

3.0

tiếng Anh

50000

 Điều dưỡng (Khoa học)

3.0

tiếng Anh

50000

 Dinh dưỡng và Vệ sinh Thực phẩm (Khoa học)

3.0

tiếng Anh

50000

 Độc chất học vệ sinh (Khoa học)

3.0

tiếng Anh

50000

 Dịch tễ học và Thống kê Y tế (Khoa học)

3.0

tiếng Anh

50000

 Vệ sinh lao động và vệ sinh môi trường (Khoa học)

3.0

tiếng Anh

50000

 Sức khỏe trẻ em và sức khỏe bà mẹ và trẻ em (Khoa học)

3.0

tiếng Anh

50000

 Hóa học phóng xạ

3.0

tiếng Anh

44000

 Hóa học phóng xạ

3.0

người Trung Quốc

40000

 Khoa học và Bảo vệ Ăn mòn

3.0

tiếng Anh

44000

 Khoa học và Bảo vệ Ăn mòn

3.0

người Trung Quốc

40000

 Vật lý hóa học

3.0

tiếng Anh

44000

 Vật lý hóa học

3.0

người Trung Quốc

40000

 hóa học vô sinh

3.0

tiếng Anh

44000

 hóa học vô sinh

3.0

người Trung Quốc

40000

 hóa học tìm hiểu

3.0

tiếng Anh

44000

 hóa học tìm hiểu

3.0

người Trung Quốc

40000

 Hóa học hữu cơ

3.0

tiếng Anh

44000

 Hóa học hữu cơ

3.0

người Trung Quốc

40000

 Hóa lý

3.0

tiếng Anh

44000

 Hóa lý

3.0

người Trung Quốc

40000

 Hóa học và Vật lý Polyme

3.0

tiếng Anh

44000

 Hóa học và Vật lý Polyme

3.0

người Trung Quốc

40000

 Hóa chất

3.0

tiếng Anh

44000

 Hóa chất

3.0

người Trung Quốc

40000

 miễn nhiễm phân tử và phòng chống bệnh tật

4.0

tiếng Anh

44000

 miễn nhiễm phân tử và phòng chống bệnh tật

4.0

người Trung Quốc

40000

 sinh vật học thần kinh y tế

4.0

tiếng Anh

44000

 sinh vật học thần kinh y tế

4.0

người Trung Quốc

40000

 Hóa sinh y tế và sinh vật học tế bào

4.0

tiếng Anh

44000

 Hóa sinh y tế và sinh vật học tế bào

4.0

người Trung Quốc

40000

 Genomics và Bioinformatics

4.0

tiếng Anh

44000

 Genomics và Bioinformatics

4.0

người Trung Quốc

40000

 Gen bệnh

4.0

tiếng Anh

44000

 Gen bệnh

4.0

người Trung Quốc

40000

 sinh vật học

4.0

tiếng Anh

44000

 sinh vật học

4.0

người Trung Quốc

40000

 số lượng sinh vật

4.0

tiếng Anh

44000

 số lượng sinh vật

4.0

người Trung Quốc

40000

 Khoa học y sinh

4.0

tiếng Anh

44000

 Khoa học y sinh

4.0

người Trung Quốc

40000

 Hóa học vô sinh sinh vật học

4.0

tiếng Anh

44000

 Hóa học vô sinh sinh vật học

4.0

người Trung Quốc

40000

 Di truyền hành vi

4.0

tiếng Anh

44000

 Di truyền hành vi

4.0

người Trung Quốc

40000

 sinh vật học phát triển động vật

4.0

tiếng Anh

44000

 sinh vật học phát triển động vật

4.0

người Trung Quốc

40000

 sinh vật học cấu trúc

4.0

tiếng Anh

44000

 sinh vật học cấu trúc

4.0

người Trung Quốc

40000

 sinh vật học tính toán

4.0

tiếng Anh

44000

 sinh vật học tính toán

4.0

người Trung Quốc

40000

 Hóa sinh

4.0

tiếng Anh

44000

 Hóa sinh

4.0

người Trung Quốc

40000

 Sinh lý học

4.0

tiếng Anh

44000

 Sinh lý học

4.0

người Trung Quốc

40000

 vi trùng học

4.0

tiếng Anh

44000

 vi trùng học

4.0

người Trung Quốc

40000

 sinh vật học thần kinh

4.0

tiếng Anh

44000

 sinh vật học thần kinh

4.0

người Trung Quốc

40000

 Di truyền học

4.0

tiếng Anh

44000

 Di truyền học

4.0

người Trung Quốc

40000

 sinh vật học phát triển

4.0

tiếng Anh

44000

 sinh vật học phát triển

4.0

người Trung Quốc

40000

 sinh vật học tế bào

4.0

tiếng Anh

44000

 sinh vật học tế bào

4.0

người Trung Quốc

40000

 Hóa sinh và sinh vật học phân tử

4.0

tiếng Anh

44000

 Hóa sinh và sinh vật học phân tử

4.0

người Trung Quốc

40000

 Lý sinh

4.0

tiếng Anh

44000

 Lý sinh

4.0

người Trung Quốc

40000

 Toán học và Công nghệ Thông tin

3.0

tiếng Anh

44000

 Toán học và Công nghệ Thông tin

3.0

người Trung Quốc

40000

 môn Toán

3.0

tiếng Anh

44000

 môn Toán

3.0

người Trung Quốc

40000

 Toán sinh vật học

3.0

tiếng Anh

44000

 Toán sinh vật học

3.0

người Trung Quốc

40000

 Toán học cơ bản

3.0

tiếng Anh

44000

 Toán học cơ bản

3.0

người Trung Quốc

40000

 Toán tính toán

3.0

tiếng Anh

44000

 Toán tính toán

3.0

người Trung Quốc

40000

 Lý thuyết xác suất và thống kê toán học

3.0

tiếng Anh

44000

Học bổng

  • Học bổng Chính phủ Trung Quốc tự chủ tuyển sinh(hệ thạc sĩ , tiến sĩ)
  • Học bổng khổng tử hệ 1 năm tiếng
  • Học bổng 1 vòng đai 1 trục đường thành phố Tây An

Quá trình chuẩn bị hồ sơ Hồ sơ cần có để apply học bổng

1- Đơn apply học bổng chính phủ.

2- Giấy chứng thực bậc học cao nhất (dịch thuật công chứng tiếng Trung hoặc tiếng Anh).

(Đối với học sinh, sinh viên năm cuối, khi chưa tốt nghiệp thì cần có giấy chứng thực tốt nghiệp tạm thời.

3- Học bạ toàn khóa (dịch thuật công chứng tiếng Trung hoặc tiếng Anh)

4- Ảnh thẻ nền trắng.

5- Hộ chiếu trang có ảnh (trang 2-3)

6- Kế hoạch học tập

7- Hai thư giới thiệu của Phó Giáo sư trở lên (người xin hệ Đại học không cần xin của Giáo sư, chỉ cần xin của thầy giáo)

8- Chứng chỉ HSK.

9- Giấy khám sức khỏe theo form Du học Trung Quốc.

10- Tài liệu khác (Giấy khen# bằng khen#chứng thực đã tham gia những kì thi, hoạt động ngoại khóa…) (dịch thuật công chứng tiếng Trung hoặc tiếng Anh).

11- Giấy xác nhận không vi phạm pháp luật ( tùy vào yêu cầu của trường có thể xin xác nhận dân sự xin ở xã hoặc nếu như trường yêu cầu lý lịch tư pháp thì XIN lý lịch tư pháp xin ở sở tư pháp tỉnh

Nhà ở

LOẠI PHÒNG

PHÍ ĂN Ở
(NHÂN DÂN TỆ / NĂM)

PHÒNG VỆ SINH tư nhân

PHÒNG TẮM RIÊNG

BĂNG THÔNG RỘNG

ĐIỆN THOẠI CỐ ĐỊNH

MÁY ĐIỀU HÒA

KHÁC

Phòng Đôi Loại B (W13)

Người phục vụ dọn phòng mười ngày một lần

Phòng Đôi Loại C (W8)

Phòng Đơn West Seven (W7)

Phòng đơn loại B (W13)

Người phục vụ dọn phòng mười ngày một lần

Phòng Đơn Hạng A I (W13)

Người phục vụ dọn phòng mười ngày một lần

Phòng Đơn Hạng A II (W13)

Người phục vụ dọn phòng mười ngày một lần

Trang chủ: tmdl.edu.vn
Danh mục bài: Trường đại học Trung Quốc

Lương Sinh

Lương Sinh là một tác giả đầy nhiệt huyết trong lĩnh vực giáo dục, ngoại ngữ và kiến thức. Với hơn 10 năm kinh nghiệm làm việc trong ngành, cô đã tích lũy được rất nhiều kiến thức và kỹ năng quan trọng. Với tình yêu với ngôn ngữ và mong muốn chia sẻ kiến thức, Lương Sinh đã quyết định sáng lập blog tmdl.edu.vn. Trang web này không chỉ là nơi chia sẻ những kinh nghiệm và kiến thức cá nhân của cô, mà còn là một nguồn thông tin hữu ích cho những người quan tâm đến giáo dục, kiến thức và ngoại ngữ. Đặc biệt là tiếng Anh và tiếng Trung Quốc.
Back to top button