Dưới đây là chi tiết đáp án bài 12 giải bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 mà chúng tôi gửi đến các bạn.
→ Xem lại bài 11 Quyển 1 giải bài tập Giáo trình Hán ngữ
Đáp án bài tập 12 giáo trình Hán ngữ quyển 1
3. Chọn từ điền vào chỗ trống
Bạn đang xem bài: Bài 12: Giải bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 [đáp án]
1.班 2.覚得 3.说 – 听 4.的
5.谁 6.怎么样-比较 7.介绍 – 新
4. Thêm 的 vào vị trí thích hợp
1. 这是谁的汉语书?
2. 这是我妈妈的书。
3.你是哪个大学的学生?
4.他们都是很好的人。
5.玛丽的老师是王老师。
6.这是我爸爸的汉语词典。
5. Dùng đại từ nghi vấn đặt câu hỏi cho phần được gạch chân.
1。谁是你的老师?
2.他的老师是谁?
3.你是哪国人?
4.你们学习什么?
5.你在哪个大学学习?
6.你住几楼/哪儿?
7.你觉得汉语的语法怎么样?
8.这个多少钱一个?
6. Sắp xếp thành câu
1.留学生都学习汉语。
2.你是韩国人吗?
3.他叫什么名字?
4.麦克是哪国留学生?
5.你也住八楼吗?
6.谁是你们的老师?
7. Hoàn thành đối thoại
A: 你叫什么名字?
B: 我叫张东。
A: 你是哪国学生?
B: 我是中国学生。
A: 你学习什么?
B: 我学习英语。
A: 她是谁?/她叫什么名字?
B: 她是田芳。
A: 她住几楼?
B: 她住五楼。
A: 谁是你们的老师?
B: 白老师是我们的老师。
8. Biểu đạt thành đoạn văn
我叫山姆,是法国留学生。她叫爱德华,也是留学生。她是我的同班同学。我们都在北京语言大学学习汉语。我们的老师是王老师。他是个很好的老师。
这是张东,她是田芳,张东和田芳不是留学生,他们是中国学生,他们都学习英语。我们都是北京语言大学的学生。
认识他们我很高兴。我们是同学,也是好朋友。
Các bạn vừa hoàn thành đáp án bài 11 nằm trong giải bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 1. Cuốn Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 gồm 15 bài học giúp các bạn nắm rõ các kiến thức ở phần này. Chúc các bạn học tập hiệu quả.
→ Xem tiếp bài 13 giải Giáo trình Hán ngữ Quyển 1.
Trang chủ: tmdl.edu.vn
Danh mục bài: Giải bài tập Giáo trình Hán ngữ