Học 214 bộ thủ tiếng Trung Quốc: Bộ Nguyệt
Bạn đang xem bài: Học 214 bộ thủ tiếng Trung Quốc: Bộ Nguyệt
Chào các bạn, rất vui được gặp lại các bạn trong chuyên mục các bộ thủ thường dùng nhất trong 214 bộ thủ tiếng Trung. Bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về bộ Nguyệt và cách sử dụng bộ thủ Nguyệt trong tiếng Trung. Mời các bạn cùng tham gia bài học
Bạn đang xem bài: Học 214 bộ thủ tiếng Trung Quốc: Bộ Nguyệt
Xem thêm bài học về các bộ thủ: Bộ Qua, Bộ Nhật, Bộ Tài gảy
Bạn đang xem bài: Học 214 bộ thủ tiếng Trung Quốc: Bộ Nguyệt
Bộ thủ: 月 (Dạng phồn thể: 月)
Số nét: 4 nét
Cách đọc:
Hán Việt: Nguyệt
Ý nghĩa: Mặt trăng
Vị trí của bộ: thường đứng ở bên trái, bên phải và bên dưới
Cách viết:
Bạn đang xem bài: Học 214 bộ thủ tiếng Trung Quốc: Bộ Nguyệt
Từ đơn có chứa bộ thủ Nguyệt:
有 (yǒu): có ,
肝 (gān): gan ,
胆 (dǎn): mật ,
肥 (féi) : béo ( dùng cho vật),
胖 (pàng) : béo ( dùng cho người),
背 (bèi): học thuộc ,
肺 (fèi): phổi ,
脖 (bó) : cổ,
脸 (liǎn): mặt ,
脚 (jiǎo): bàn chân ,
腿 (tuǐ): đùi ,
朝 (cháo) : hướng về, triều đại,..,。。。
Từ ghép có chứa bộ thủ Nguyệt:
肯定 /kěn dìng/: khẳng định,
血脉 /xuè mài/: huyết mạch,
胃口 /wèi kǒu/: khẩu vị, hứng thú ăn uống,
皮肤 /pí fū/: da dẻ,
肚子/dù zi/: bụng,
消失 /xiāo shī/: biến mất,
希望 /xī wàng/: hi vọng,
消化 /xiāo huà/: tiêu hóa, tiêu tan,
脂肪 /zhīfáng/: mỡ, chất béo,
服务 /fú wù/: phục vụ,
屁股 /pì gǔ/: mông,
肩膀 /jiān bǎng/: vai ,
朋友 /péng you/: bạn bè,
威胁 /wēi xié/: uy hiếp,
教育 /jiào yù/; giáo dục, dạy dỗ,
养育 /yǎng yù/; dưỡng dục,
胳膊 /gē bó/: cơ bắp,
背熟 /bèi shú/:học thuộc,
双胞胎 /shuāng bāo tāi/: song sinh, thai đôi,
油腻 /yóu nì/: ngấy, nhiều dầu mỡ,
腹部 /fù bù/: phần bụng,
胜利 /shèng lì/: thắng lợi,
脑子/nǎo zi /: não,
心脏 /xīn zàng/: tim ,
胭脂 /yān zhī/: phấn má hồng,。。。
Ví dụ mẫu câu sử dụng từ có chứa bộ Nguyệt:
– 我没胃口不想吃。
/wǒ méi wèikǒu bù xiǎng chī /
Tôi không có hứng ăn.
– 她的皮肤真白。
/tā de pí fū zhēn bái /
Da cô ấy thật trắng.
– 你的胆子真小!
/nǐ de dǎnzi zhēn xiǎo /
Cậu nhát gan thật đấy!
– 你这是在威胁我吗?
/nǐ zhè shì zài wēixié wǒ ma/
Cậu đang uy hiếp tôi đấy à?
– 我长大以后我会报答父母的养育之恩。
/wǒ zhǎng dà yǐ hòu wǒ huì bào dá fù mǔ de yǎngyù zhī ēn /
Sau khi tôi lớn lên tôi sẽ báo đáp công ơn sinh thành của cha mẹ.
– 我肚子饿,你有什么可以吃的吗?
/wǒ dùzi è , nǐ yǒu shén me kě yǐ chī de ma/
Tôi đói bụng, cậu có cái gì ăn được không ?
– 上节课的课文你背熟了吗?
/shàng jié kè de kèwén nǐ bèi shú le ma/
Bài khóa của tiết trước cậu đã học thuộc chưa?
– 你想哭的时候我可以把肩膀借给你做依靠。
/nǐ xiǎng kū de shíhou wǒ kě yǐ bǎ jiānbǎng jiè gěi nǐ zuò yīkào /
Khi cậu muốn khóc, tớ có thể cho cậu mượn vai làm chỗ dựa.
– 他们俩是双胞胎,长得挺像的,我都认不出是谁的。
/tāmen liǎ shì shuāng bāo tāi , zhǎng dé tǐng xiàng de , wǒ dōu rèn bù chū shì shéi de/
Hai người bọn họ là song sinh, rất giống nhau, tôi không nhận ra là người nào cả.
– 中国菜很油腻,我吃不惯。
/zhōng guó cài hěn yóu nì , wǒ chī bú guàn /
Món ăn Trung Quốc rất ngấy, tôi ăn không quen.
Trang chủ: tmdl.edu.vn
Danh mục bài: Tiếng Trung