Trường đại học Trung Quốc

Đại học Đông Nam(Southeast University)

Thành phố: Giang Tô – Nam Kinh 

những chương trình cấp bằng: 256 

Bạn đang xem bài: Đại học Đông Nam(Southeast University)

Số sinh viên: 31470 

Trang web: http: //www.seu.edu.cn

Giới Thiệu

Đại học Đông Nam (SEU), được thành lập năm 1902, là một trong những học viện giáo dục đại học lâu đời nhất ở Trung Quốc. SEU nằm ở Nam Kinh, thủ phủ của tỉnh Giang Tô ở phía đông nam của Trung Quốc. Hơn 1/3 trong số 500 tập đoàn đa quốc gia hàng đầu toàn cầu có chi nhánh tại tỉnh Giang Tô. Trong 5 năm liên tục vừa qua, Giang Tô đã xếp hạng thứ nhất trong những tỉnh của Trung Quốc về thu hút đầu tư nước ngoài. Nam Kinh là một thành phố hiện đại xinh đẹp có lịch sử lâu đời. Một chuyến đi ngắn bằng đường hàng không có thể đưa bạn tới những thành phố lớn khác của Trung Quốc. Bạn chỉ mất hai giờ từ Nam Kinh tới Thượng Hải bằng tàu hỏa. Trong thành phố, bạn có thể lựa chọn vận chuyển bằng xe buýt, taxi, xe điện ngầm hoặc xe đạp.

N201511271139212zI4gpCj

Vị trí

 được làm thủ đô trong mười triều đại. Bức tường thành cổ Nam Kinh được xây dựng vào năm 1360 là bức tường thành cổ được bảo trì tốt nhất trên toàn cầu. Vào mùa xuân, bạn có thể tổ chức Lễ hội hoa mận ở Lăng Minh Tiểu Long, được xây dựng vào thời nhà Minh, khoảng 500 năm trước. Vào mùa hè, bạn có thể thưởng thức nho địa phương cũng như phong cảnh nông thôn Trung Quốc ở Đảo Jiangxin hoặc đi bộ quanh Hồ Qinhuai sắp Đền Khổng Tử. Vào mùa thu, bạn có thể thưởng thức quang cảnh được trang trí bởi những chiếc lá đỏ ở Núi Tím hoặc ngắm nhìn toàn cảnh thành phố từ Tháp Zifeng cao 450 m. Vào mùa đông, bạn có thể nghe thấy tiếng chuông từ Đền Qixia chúc mừng năm mới. Bạn có thể thưởng ngoạn phong cảnh được trang trí bởi những chiếc lá đỏ ở Núi Tím hoặc ngắm nhìn toàn cảnh thành phố từ Tháp Zifeng cao 450 mét. Vào mùa đông, bạn có thể nghe thấy tiếng chuông từ Đền Qixia chúc mừng năm mới. Bạn có thể thưởng ngoạn phong cảnh được trang trí bởi những chiếc lá đỏ ở Núi Tím hoặc ngắm nhìn toàn cảnh thành phố từ Tháp Zifeng cao 450 mét. Vào mùa đông, bạn có thể nghe thấy tiếng chuông từ Đền Qixia chúc mừng năm mới.

20180110101645 1551

SEU là trường đại học trọng tâm trực thuộc sự quản lý của MOE (Bộ Giáo dục, Trung Quốc). những ngành của SEU bao gồm những ngành khoa học, kỹ thuật, y khoa, nhân văn, luật, triết học, giáo dục, kinh tế, quản lý, nghệ thuật, v.v. Đây là một tổ chức toàn diện theo định hướng nghiên cứu với 3 phòng thử nghiệm trọng tâm quốc gia, 11 phòng thử nghiệm trọng tâm cấp bộ, 3 những trung tâm nghiên cứu kỹ thuật quốc gia và 5 trung tâm nghiên cứu kỹ thuật cấp bộ. Trường đại học ngày nay bao gồm 29 trường hoặc khoa với 76 ngành đại học ở tất cả. SEU có ba cơ sở chính, có tổng diện tích là 447 ha. 31.470 sinh viên toàn thời gian, trong đó có 15.017 sinh viên sau đại học toàn thời gian và sắp 2.000 sinh viên quốc tế đang theo học tại đây. Trong đánh giá kỷ luật quốc gia của MOE năm 2017, những ngành kiến ​​trúc, kỹ thuật dân dụng của SEU, kỹ thuật y sinh, kỹ thuật giao thông vận tải, lý thuyết nghệ thuật xếp thứ 1.

20180110101630 866320180103140705 6766 20180103140933 0170 20180103141017 1085

Thành Tích

Năm 2017, SEU nằm trong danh sách được lựa lựa chọn của những trường đại học sẽ tham gia vào kế hoạch xây dựng của quốc gia với những trường đại học sang trọng toàn cầu và những ngành học hạng nhất, còn được gọi là “Double First Sáng kiến-Class ”. 11 Giải mã của SEU về khoa học và kỹ thuật vật liệu, khoa học và công nghệ điện tử, kỹ thuật thông tin và truyền thông, khoa học và kỹ thuật điều khiển, khoa học máy tính và công nghệ, kiến ​​trúc, kỹ thuật dân dụng, kỹ thuật giao thông vận tải, kỹ thuật sinh vật học và y tế, kiến ​​trúc cảnh quan, lý thuyết nghệ thuật nằm trong danh sách những giải mã đã lựa chọn. SEU nằm trong danh sách được lựa lựa chọn những trường đại học sẽ tham gia vào kế hoạch xây dựng những trường đại học sang trọng toàn cầu và những ngành học hạng nhất của quốc gia, còn được gọi là sáng kiến ​​“Double First Class”. 11 Giải mã của SEU về khoa học và kỹ thuật vật liệu, khoa học và công nghệ điện tử, kỹ thuật thông tin và truyền thông, khoa học và kỹ thuật điều khiển, khoa học máy tính và công nghệ, kiến ​​trúc, kỹ thuật dân dụng, kỹ thuật giao thông vận tải, kỹ thuật sinh vật học và y tế, kiến ​​trúc cảnh quan, lý thuyết nghệ thuật nằm trong danh sách những giải mã đã lựa chọn. SEU nằm trong danh sách được lựa lựa chọn những trường đại học sẽ tham gia vào kế hoạch xây dựng những trường đại học sang trọng toàn cầu và những ngành học hạng nhất của quốc gia, còn được gọi là sáng kiến ​​“Double First Class”. 11 Giải mã của SEU về khoa học và kỹ thuật vật liệu, khoa học và công nghệ điện tử, kỹ thuật thông tin và truyền thông, khoa học và kỹ thuật điều khiển, khoa học máy tính và công nghệ, kiến ​​trúc, kỹ thuật dân dụng, kỹ thuật giao thông vận tải, kỹ thuật sinh vật học và y tế, kiến ​​trúc cảnh quan, lý thuyết nghệ thuật nằm trong danh sách những giải mã đã lựa chọn.

N20151127114404yF4V3jNI

SEU coi trọng hợp tác & giao lưu quốc tế. những thỏa thuận hợp tác đã được ký kết với hơn 100 trường đại học, viện nghiên cứu hoặc tập đoàn ở nước ngoài. SEU khởi đầu nhận sinh viên nước ngoài vào năm 1950. Hiện sắp 2000 sinh viên quốc tế đang theo học tại SEU. kế bên tất cả những chương trình do tiếng Trung hướng dẫn, sinh viên nước ngoài có thể tham gia những lớp học tiếng Trung ở nhiều cấp độ khác nhau, tham gia những chương trình nghiên cứu thăm quan hoặc lựa chọn những chương trình dạy bằng tiếng Anh, bao gồm chương trình đại học y khoa dạy bằng tiếng Anh và 14 chương trình thạc sĩ dạy tiếng Anh về thương nghiệp quốc tế / kinh doanh quốc tế , y tế công cộng, kiến ​​trúc, khoa học và công nghệ điện tử, kỹ thuật điện, kỹ thuật dân dụng, kỹ thuật giao thông vận tải, công nghệ máy tính, kỹ thuật thiết kế công nghiệp, kỹ thuật điều khiển, kỹ thuật phương tiện và đồng hồ đo, động cơ điện và vật lý nhiệt, sinh vật học, lý thuyết nghệ thuật. SEU được phép tiếp nhận những sinh viên được tài trợ bởi Học bổng Chính phủ Trung Quốc, Học bổng Jasmine của tỉnh Giang Tô và Học bổng Chính quyền Thành phố Nam Kinh. không những thế, những sinh viên nước ngoài xuất sắc sẽ được trao Học bổng chủ toạ SEU và Học bổng Doanh nghiệp.

Trang chủ Đại học Đông Nam:  http://www.seu.edu.cn
Trường Cao đẳng Sinh viên Quốc tế: http://cis.seu.edu.cn

N2015112711401158cfPzm2 1

Trang chủ Đại học Đông Nam: http://www.seu.edu.cn/
Trường Cao đẳng dành cho Sinh viên Quốc tế: http://cis.seu.edu.cn/m

Chuyên ngành

Hệ đại học

CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP

HỆ THỐNG TRƯỜNG HỌC (NĂM)

tiếng nói GIẢNG DẠY

HỌC PHÍ (NHÂN DÂN TỆ / niên học)

 Lý thuyết lịch sử nghệ thuật

4.0

người Trung Quốc

16000

 Hoạt hình

4.0

người Trung Quốc

16000

 Thiết kế sản phẩm

4.0

người Trung Quốc

16000

 Mỹ thuật

4.0

người Trung Quốc

16000

 triết học

4.0

người Trung Quốc

16000

 Công nghệ phòng thử nghiệm y tế

4.0

người Trung Quốc

20000

 Hình ảnh y tế

4.0

người Trung Quốc

20000

 y khoa lâm sàng

5.0

người Trung Quốc

20000

 Y tế dự phòng

4.0

người Trung Quốc

20000

 tiếng nói và Văn học Trung Quốc

4.0

người Trung Quốc

16000

 tiếng Anh

4.0

người Trung Quốc

16000

 tiếng Nhật

4.0

người Trung Quốc

16000

 Vật lý ứng dụng

4.0

người Trung Quốc

19000

 vật lý học

4.0

người Trung Quốc

19000

 Thông tin và Khoa học Máy tính

4.0

người Trung Quốc

19000

 Toán học và Toán học Ứng dụng

4.0

người Trung Quốc

19000

 Tin sinh vật học

4.0

người Trung Quốc

19000

 sinh vật học

4.0

người Trung Quốc

19000

 Hóa chất

4.0

người Trung Quốc

19000

 số liệu thống kê

4.0

người Trung Quốc

19000

 kinh tế quốc tế và thương nghiệp

4.0

người Trung Quốc

16000

 Kinh tế học

4.0

người Trung Quốc

16000

 tài chánh

4.0

người Trung Quốc

16000

 Kỹ thuật tài chính

4.0

người Trung Quốc

16000

 Quản lý hậu cần

4.0

người Trung Quốc

16000

 Quản lý du lịch

4.0

người Trung Quốc

16000

 Hệ thống thông tin và quản lý thông tin

4.0

người Trung Quốc

16000

 Quản lý kỹ thuật

4.0

người Trung Quốc

19000

 lao động và an sinh xã hội

4.0

người Trung Quốc

20000

 Kế toán

4.0

người Trung Quốc

16000

 Quản lý kinh doanh

4.0

người Trung Quốc

16000

 thương nghiệp điện tử

4.0

người Trung Quốc

16000

 Cơ khí chế tạo

4.0

người Trung Quốc

19000

 tự động hóa

4.0

người Trung Quốc

19000

 Kỹ thuật Robot

4.0

người Trung Quốc

19000

 Công nghệ và Dụng cụ Đo lường và Kiểm soát

4.0

người Trung Quốc

19000

 Xây dựng thông minh

4.0

người Trung Quốc

19000

 dự án dân dụng

4.0

người Trung Quốc

19000

 Môi trường xây dựng và Kỹ thuật ứng dụng năng lượng

4.0

người Trung Quốc

19000

 Khoa học và Kỹ thuật Cấp thoát nước

4.0

người Trung Quốc

19000

 Dự án cầu đường bộ vượt sông

4.0

người Trung Quốc

19000

 Kỹ thuật không gian ngầm đô thị

4.0

người Trung Quốc

19000

 Kỹ thuật cảng, đường thủy và bờ biển

4.0

người Trung Quốc

19000

 Kỹ thuật y sinh

4.0

người Trung Quốc

19000

 Kỹ thuật sinh vật học

4.0

người Trung Quốc

19000

 Năng lượng và Kỹ thuật Điện

4.0

người Trung Quốc

19000

 Vận chuyển

4.0

người Trung Quốc

19000

 Kỹ thuật giao thông

4.0

người Trung Quốc

19000

 ngành kiến ​​trúc

5.0

người Trung Quốc

19000

 phong cảnh khu vườn

5.0

người Trung Quốc

19000

 Quy hoạch thị trấn và quốc gia

5.0

người Trung Quốc

19000

 Kỹ thuật Internet of Things

4.0

người Trung Quốc

19000

 Bảo mật không gian mạng

4.0

người Trung Quốc

19000

 Kỹ thuật phần mềm

4.0

người Trung Quốc

19000

 khoa học máy tính và công nghệ

4.0

người Trung Quốc

19000

 Kỹ sư cơ khí

4.0

người Trung Quốc

19000

 Kỹ thuật môi trường

4.0

người Trung Quốc

19000

 Kỹ thuật dược phẩm

4.0

người Trung Quốc

19000

 Kỹ thuật và Công nghệ Hóa học

4.0

người Trung Quốc

19000

 Kỹ thuật hạt nhân và Công nghệ hạt nhân

4.0

người Trung Quốc

19000

 Kỹ thuật thông tin

4.0

người Trung Quốc

19000

 Khoa học và Công nghệ Điện tử

4.0

người Trung Quốc

19000

 Kỹ thuật điện và tự động hóa

4.0

người Trung Quốc

19000

 Kỹ thuật khảo sát

4.0

người Trung Quốc

19000

 Tài liệu khoa học và kỹ thuật

4.0

người Trung Quốc

19000

 Khoa học chính trị và Quản trị công

4.0

người Trung Quốc

16000

 xã hội học

4.0

người Trung Quốc

16000

 Luật học

4.0

người Trung Quốc

16000

Hệ thạc sĩ

CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP

HỆ THỐNG TRƯỜNG HỌC (NĂM)

tiếng nói GIẢNG DẠY

HỌC PHÍ (NHÂN DÂN TỆ / niên học)

 Thống kê vận dụng

3.0

người Trung Quốc

18000

 Giáo dục thể chất

3.0

người Trung Quốc

18000

 Thiết kế mỹ thuật

3.0

người Trung Quốc

18000

 nghệ thuật

3.0

người Trung Quốc

18000

 Thiết kế

3.0

người Trung Quốc

18000

 Lý thuyết nghệ thuật

3.0

người Trung Quốc

18000

 triết học

3.0

người Trung Quốc

18000

 Điều dưỡng

3.0

người Trung Quốc

30000

 Y tế công cộng và y tế dự phòng

3.0

người Trung Quốc

30000

 Sức khỏe cộng đồng

2.0

tiếng Anh

33000

 Sức khỏe cộng đồng

3.0

người Trung Quốc

30000

 y khoa cơ bản

3.0

người Trung Quốc

30000

 Nội y

3.0

người Trung Quốc

30000

 khoa nhi

3.0

người Trung Quốc

30000

 Lão khoa

3.0

người Trung Quốc

30000

 Thần kinh học

3.0

người Trung Quốc

30000

 thần kinh và Vệ sinh thần kinh

3.0

người Trung Quốc

30000

 y khoa hình ảnh và y khoa hạt nhân

3.0

người Trung Quốc

30000

 Chẩn đoán phòng thử nghiệm lâm sàng

3.0

người Trung Quốc

30000

 Ca phẫu thuật

3.0

người Trung Quốc

30000

 Sản khoa và Phụ khoa

3.0

người Trung Quốc

30000

 Nhãn khoa

3.0

người Trung Quốc

30000

 Khoa tai mũi họng

3.0

người Trung Quốc

30000

 Ung thư

3.0

người Trung Quốc

30000

 y khoa phục hồi chức năng và vật lý trị liệu

3.0

người Trung Quốc

30000

 Gây mê

3.0

người Trung Quốc

30000

 Thuốc nguy cấp

3.0

người Trung Quốc

30000

 y khoa lâm sàng

3.0

người Trung Quốc

30000

 bản dịch tiếng Nhật

3.0

người Trung Quốc

18000

 văn học tiếng Anh

3.0

người Trung Quốc

18000

 Văn học tiếng Nga

3.0

người Trung Quốc

18000

 tiếng nói và Văn học Nhật Bản

3.0

người Trung Quốc

18000

 tiếng nói học nước ngoài và tiếng nói học ứng dụng

3.0

người Trung Quốc

18000

 Nghiên cứu tiếng nói Trung Quốc

3.0

người Trung Quốc

18000

 Thống kê (Khoa học)

3.0

người Trung Quốc

23000

 Hóa chất

3.0

người Trung Quốc

23000

 sinh vật học

2.0

tiếng Anh

33000

 sinh vật học

3.0

người Trung Quốc

23000

 môn Toán

3.0

người Trung Quốc

23000

 vật lý học

3.0

người Trung Quốc

23000

 Định giá tài sản

3.0

người Trung Quốc

18000

 tài chánh

3.0

người Trung Quốc

18000

 kinh tế học ứng dụng

3.0

người Trung Quốc

18000

 tài chánh

3.0

người Trung Quốc

18000

 thương nghiệp quốc tế

2.0

tiếng Anh

35000

 Tâm lý học ứng dụng

3.0

người Trung Quốc

18000

 Khoa học và Công nghệ Giáo dục

3.0

người Trung Quốc

23000

 Giáo dục Quốc tế Trung Quốc

3.0

người Trung Quốc

18000

 Giáo dục

3.0

người Trung Quốc

23000

 tâm lý

3.0

người Trung Quốc

18000

 Thông tin Thư viện và Quản lý Tệp

3.0

người Trung Quốc

18000

 Quản lý du lịch

3.0

người Trung Quốc

18000

 Quản lý kỹ thuật

3.0

người Trung Quốc

23000

 Kế toán

3.0

người Trung Quốc

18000

 Quản lý kinh doanh

3.0

người Trung Quốc

18000

 Khoa học Quản lý và Kỹ thuật

3.0

người Trung Quốc

18000

 Quản lý công

3.0

người Trung Quốc

18000

 Thiết kế (Kỹ thuật)

3.0

người Trung Quốc

23000

 Khoa học Quản lý và Kỹ thuật (Kỹ thuật)

3.0

người Trung Quốc

23000

 Kiến trúc cảnh quan (Kỹ thuật)

3.0

người Trung Quốc

23000

 Kỹ thuật phần mềm

3.0

người Trung Quốc

23000

 ngành kiến ​​trúc

3.0

tiếng Anh

33000

 ngành kiến ​​trúc

3.0

người Trung Quốc

23000

 Kỹ thuật hậu cần

3.0

người Trung Quốc

18000

 Dự án bảo tồn nước

3.0

người Trung Quốc

23000

 sinh vật học và y khoa

3.0

người Trung Quốc

23000

 Kiến trúc và dự án dân dụng

2.0

tiếng Anh

33000

 Kiến trúc và dự án dân dụng

3.0

người Trung Quốc

23000

 Kỹ thuật công nghiệp

3.0

người Trung Quốc

23000

 Điện tử và Thông tin

3.0

tiếng Anh

33000

 Điện tử và Thông tin

3.0

người Trung Quốc

23000

 Kỹ thuật điện tử và truyền thông

2.0

tiếng Anh

33000

 Quy hoạch Đô thị và Nông thôn

3.0

người Trung Quốc

23000

 Quy hoạch thành phố

3.0

người Trung Quốc

23000

 Tài liệu khoa học và kỹ thuật

3.0

người Trung Quốc

23000

 Vật lý Vật lý và Hóa học

3.0

người Trung Quốc

23000

 Khoa học và Công nghệ Đo đạc và Bản đồ

3.0

người Trung Quốc

23000

 Kỹ thuật điện

2.0

tiếng Anh

33000

 Kỹ thuật điện

3.0

người Trung Quốc

23000

 Khoa học và Công nghệ Điện tử

2.0

tiếng Anh

33000

 Khoa học và Công nghệ Điện tử

3.0

người Trung Quốc

23000

 mạch và hệ thống

3.0

người Trung Quốc

23000

 Trường điện từ và công nghệ vi sóng

3.0

người Trung Quốc

23000

 Kỹ thuật Điện và Kỹ thuật Nhiệt vật lý

2.0

tiếng Anh

33000

 Kỹ thuật Điện và Kỹ thuật Nhiệt vật lý

3.0

người Trung Quốc

23000

 Hệ thống điện năng lượng và tự động hóa

3.0

người Trung Quốc

23000

 Kỹ thuật quang học

3.0

người Trung Quốc

23000

 kỹ thuật hóa học và công nghệ

3.0

người Trung Quốc

23000

 Khoa học và Kỹ thuật Môi trường (Kỹ thuật)

3.0

người Trung Quốc

23000

 Kỹ sư cơ khí

3.0

người Trung Quốc

23000

 khoa học máy tính và công nghệ

3.0

tiếng Anh

33000

 khoa học máy tính và công nghệ

3.0

người Trung Quốc

23000

 Mạng và Bảo mật Thông tin

3.0

người Trung Quốc

23000

 Cơ khí Giao thông vận tải

2.0

tiếng Anh

33000

 Cơ khí Giao thông vận tải

3.0

người Trung Quốc

23000

 Khoa học và Kỹ thuật Điều khiển

3.0

người Trung Quốc

23000

 Điều hướng, hướng dẫn và kiểm soát

3.0

người Trung Quốc

23000

 Cơ học (Kỹ thuật)

3.0

người Trung Quốc

23000

 Kỹ thuật Y sinh (Kỹ thuật)

3.0

người Trung Quốc

23000

 Xây dựng và Quản lý dự án Xây dựng

3.0

người Trung Quốc

23000

 Kỹ thuật địa kỹ thuật

3.0

người Trung Quốc

23000

 Kỹ thuật đô thị

3.0

người Trung Quốc

23000

 Hệ thống sưởi, cấp khí, thông gió và điều hòa không khí

3.0

người Trung Quốc

23000

 Kỹ thuật Cầu và Đường hầm

3.0

người Trung Quốc

23000

 dự án dân dụng

2.0

tiếng Anh

33000

 dự án dân dụng

3.0

người Trung Quốc

23000

 Kỹ thuật Thông tin và Truyền thông

3.0

người Trung Quốc

23000

 Thiết kế vi mạch

3.0

người Trung Quốc

23000

 khoa học và công nghệ thiết bị

3.0

người Trung Quốc

23000

 công tac xa hội

3.0

người Trung Quốc

18000

 Lý thuyết mácxít

3.0

người Trung Quốc

18000

 Luật (Nghiên cứu phạm pháp)

3.0

người Trung Quốc

18000

 Luật học

3.0

người Trung Quốc

18000

 xã hội học

3.0

người Trung Quốc

18000

Hệ tiến sĩ

CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP

HỆ THỐNG TRƯỜNG HỌC (NĂM)

tiếng nói GIẢNG DẠY

HỌC PHÍ (NHÂN DÂN TỆ / niên học)

 Y tế công cộng và y tế dự phòng

4.0

tiếng Anh

50000

 Y tế công cộng và y tế dự phòng

4.0

người Trung Quốc

50000

 Ngoại ngữ và văn học

4.0

tiếng Anh

28000

 Ngoại ngữ và văn học

4.0

người Trung Quốc

28000

 Lý thuyết nghệ thuật

4.0

tiếng Anh

28000

 Lý thuyết nghệ thuật

4.0

người Trung Quốc

28000

 triết học

4.0

tiếng Anh

50000

 triết học

4.0

người Trung Quốc

50000

 Dinh dưỡng và Vệ sinh Thực phẩm

4.0

tiếng Anh

50000

 Dinh dưỡng và Vệ sinh Thực phẩm

4.0

người Trung Quốc

50000

 Độc chất vệ sinh

4.0

tiếng Anh

50000

 Độc chất vệ sinh

4.0

người Trung Quốc

50000

 Dịch tễ học và Thống kê Y tế

4.0

tiếng Anh

50000

 Dịch tễ học và Thống kê Y tế

4.0

người Trung Quốc

50000

 Vệ sinh lao động và vệ sinh môi trường

4.0

tiếng Anh

50000

 Vệ sinh lao động và vệ sinh môi trường

4.0

người Trung Quốc

50000

 y khoa cơ bản

4.0

tiếng Anh

50000

 y khoa cơ bản

4.0

người Trung Quốc

50000

 Nội y

4.0

tiếng Anh

50000

 Nội y

4.0

người Trung Quốc

50000

 khoa nhi

4.0

tiếng Anh

50000

 khoa nhi

4.0

người Trung Quốc

50000

 Thần kinh học

4.0

tiếng Anh

50000

 Thần kinh học

4.0

người Trung Quốc

50000

 y khoa hình ảnh và y khoa hạt nhân

4.0

tiếng Anh

50000

 y khoa hình ảnh và y khoa hạt nhân

4.0

người Trung Quốc

50000

 Chẩn đoán phòng thử nghiệm lâm sàng

4.0

tiếng Anh

50000

 Chẩn đoán phòng thử nghiệm lâm sàng

4.0

người Trung Quốc

50000

 Ca phẫu thuật

4.0

tiếng Anh

50000

 Ca phẫu thuật

4.0

người Trung Quốc

50000

 Sản khoa và Phụ khoa

4.0

tiếng Anh

50000

 Sản khoa và Phụ khoa

4.0

người Trung Quốc

50000

 Ung thư

4.0

tiếng Anh

50000

 Ung thư

4.0

người Trung Quốc

50000

 y khoa lâm sàng

4.0

tiếng Anh

50000

 y khoa lâm sàng

4.0

người Trung Quốc

50000

 sinh vật học

4.0

tiếng Anh

33000

 sinh vật học

4.0

người Trung Quốc

33000

 môn Toán

4.0

tiếng Anh

33000

 môn Toán

4.0

người Trung Quốc

33000

 vật lý học

4.0

tiếng Anh

33000

 vật lý học

4.0

người Trung Quốc

33000

 tài chánh

4.0

tiếng Anh

28000

 tài chánh

4.0

người Trung Quốc

28000

 kinh tế học ứng dụng

4.0

tiếng Anh

28000

 kinh tế học ứng dụng

4.0

người Trung Quốc

28000

 Khoa học Quản lý và Kỹ thuật

4.0

tiếng Anh

28000

 Khoa học Quản lý và Kỹ thuật

4.0

người Trung Quốc

28000

 Kỹ thuật và Quản lý Tài chính

4.0

tiếng Anh

28000

 Kỹ thuật và Quản lý Tài chính

4.0

người Trung Quốc

28000

 Khoa học Quản lý và Kỹ thuật (Kỹ thuật)

4.0

tiếng Anh

33000

 Khoa học Quản lý và Kỹ thuật (Kỹ thuật)

4.0

người Trung Quốc

33000

 Kiến trúc cảnh quan (Kỹ thuật)

4.0

tiếng Anh

33000

 Kiến trúc cảnh quan (Kỹ thuật)

4.0

người Trung Quốc

33000

 Kỹ thuật phần mềm

4.0

tiếng Anh

33000

 Kỹ thuật phần mềm

4.0

người Trung Quốc

33000

 ngành kiến ​​trúc

4.0

tiếng Anh

33000

 ngành kiến ​​trúc

4.0

người Trung Quốc

33000

 sinh vật học và y khoa

4.0

tiếng Anh

33000

 sinh vật học và y khoa

4.0

người Trung Quốc

33000

 Điện tử và Thông tin

4.0

tiếng Anh

33000

 Điện tử và Thông tin

4.0

người Trung Quốc

33000

 Quy hoạch Đô thị và Nông thôn

4.0

tiếng Anh

33000

 Quy hoạch Đô thị và Nông thôn

4.0

người Trung Quốc

33000

 Tài liệu khoa học và kỹ thuật

4.0

tiếng Anh

33000

 Tài liệu khoa học và kỹ thuật

4.0

người Trung Quốc

33000

 Vật lý Vật lý và Hóa học

4.0

tiếng Anh

33000

 Vật lý Vật lý và Hóa học

4.0

người Trung Quốc

33000

 Bản đồ giao thông và công nghệ thông tin

4.0

tiếng Anh

33000

 Bản đồ giao thông và công nghệ thông tin

4.0

người Trung Quốc

33000

 Kỹ thuật điện

4.0

tiếng Anh

33000

 Kỹ thuật điện

4.0

người Trung Quốc

33000

 Khoa học và Công nghệ Điện tử

4.0

tiếng Anh

33000

 Khoa học và Công nghệ Điện tử

4.0

người Trung Quốc

33000

 Điện tử vật lý

4.0

tiếng Anh

33000

 Điện tử vật lý

4.0

người Trung Quốc

33000

 mạch và hệ thống

4.0

tiếng Anh

33000

 mạch và hệ thống

4.0

người Trung Quốc

33000

 Vi điện tử và điện tử trạng thái rắn

4.0

tiếng Anh

33000

 Vi điện tử và điện tử trạng thái rắn

4.0

người Trung Quốc

33000

 Trường điện từ và công nghệ vi sóng

4.0

tiếng Anh

33000

 Trường điện từ và công nghệ vi sóng

4.0

người Trung Quốc

33000

 Kỹ thuật Điện và Kỹ thuật Nhiệt vật lý

4.0

tiếng Anh

33000

 Kỹ thuật Điện và Kỹ thuật Nhiệt vật lý

4.0

người Trung Quốc

33000

 Kỹ thuật quang học

4.0

tiếng Anh

33000

 Kỹ thuật quang học

4.0

người Trung Quốc

33000

 kỹ thuật hóa học và công nghệ

4.0

tiếng Anh

33000

 kỹ thuật hóa học và công nghệ

4.0

người Trung Quốc

33000

 Khoa học và Kỹ thuật Môi trường (Kỹ thuật)

4.0

tiếng Anh

33000

 Khoa học và Kỹ thuật Môi trường (Kỹ thuật)

4.0

người Trung Quốc

33000

 Kỹ sư cơ khí

4.0

tiếng Anh

33000

 Kỹ sư cơ khí

4.0

người Trung Quốc

33000

 khoa học máy tính và công nghệ

4.0

tiếng Anh

33000

 khoa học máy tính và công nghệ

4.0

người Trung Quốc

33000

 Mạng và Bảo mật Thông tin

4.0

tiếng Anh

33000

 Mạng và Bảo mật Thông tin

4.0

người Trung Quốc

33000

 Cơ khí Giao thông vận tải

4.0

tiếng Anh

33000

 Cơ khí Giao thông vận tải

4.0

người Trung Quốc

33000

 Khoa học và Kỹ thuật Điều khiển

4.0

tiếng Anh

33000

 Khoa học và Kỹ thuật Điều khiển

4.0

người Trung Quốc

33000

 Điều hướng, hướng dẫn và kiểm soát

4.0

tiếng Anh

33000

 Điều hướng, hướng dẫn và kiểm soát

4.0

người Trung Quốc

33000

 Cơ học (Kỹ thuật)

4.0

tiếng Anh

33000

 Cơ học (Kỹ thuật)

4.0

người Trung Quốc

33000

 Kỹ thuật Y sinh (Kỹ thuật)

4.0

tiếng Anh

33000

 Kỹ thuật Y sinh (Kỹ thuật)

4.0

người Trung Quốc

33000

 Xây dựng và Quản lý dự án Xây dựng

4.0

tiếng Anh

33000

 Xây dựng và Quản lý dự án Xây dựng

4.0

người Trung Quốc

33000

 Kỹ thuật địa kỹ thuật

4.0

tiếng Anh

33000

 Kỹ thuật địa kỹ thuật

4.0

người Trung Quốc

33000

 Kỹ thuật đô thị

4.0

tiếng Anh

33000

 Kỹ thuật đô thị

4.0

người Trung Quốc

33000

 Hệ thống sưởi, cấp khí, thông gió và điều hòa không khí

4.0

tiếng Anh

33000

 Hệ thống sưởi, cấp khí, thông gió và điều hòa không khí

4.0

người Trung Quốc

33000

 Kỹ thuật Cầu và Đường hầm

4.0

tiếng Anh

33000

 Kỹ thuật Cầu và Đường hầm

4.0

người Trung Quốc

33000

 dự án dân dụng

4.0

tiếng Anh

33000

 dự án dân dụng

4.0

người Trung Quốc

33000

 Kỹ thuật Thông tin và Truyền thông

4.0

tiếng Anh

33000

 Kỹ thuật Thông tin và Truyền thông

4.0

người Trung Quốc

33000

 Thiết kế vi mạch

4.0

tiếng Anh

33000

 Thiết kế vi mạch

4.0

người Trung Quốc

33000

 khoa học và công nghệ thiết bị

4.0

tiếng Anh

33000

 khoa học và công nghệ thiết bị

4.0

người Trung Quốc

33000

 Lý thuyết mácxít

4.0

tiếng Anh

28000

 Lý thuyết mácxít

4.0

người Trung Quốc

28000

 Luật học

4.0

tiếng Anh

28000

 Luật học

4.0

người Trung Quốc

28000

Học phí và học bổng

những chương trình dạy bằng tiếng Trung (học phí hàng năm )

Thể loại Cử nhân Thạc sĩ Ph. D’s
Nghệ thuật tự do 16000 18000 28000
Kỹ thuật 19000 23000 33000
Thuốc 20000 30000 50000

những chương trình dạy bằng tiếng Anh (học phí hàng năm )

Thể loại Cử nhân Thạc sĩ
Thuốc 30000-40000 N / A
Ngành kiến ​​trúc 25000-30000 N / A
Kinh doanh quốc tế N / A 30000-40000

Scolarships :

1.   Học bổng Chính phủ Trung Quốc
2.   Học bổng Viện Khổng Tử
3.   Học bổng hoa nhài tỉnh Giang Tô
4.   Học bổng hiệu trưởng đại học Đông Nam
5.  Học bổng trường Nam Kinh

Quá trình chuẩn bị hồ sơ Hồ sơ cần có để apply học bổng

1- Đơn apply học bổng chính phủ.

2- Giấy chứng thực bậc học cao nhất (dịch thuật công chứng tiếng Trung hoặc tiếng Anh).

(Đối với học sinh, sinh viên năm cuối, khi chưa tốt nghiệp thì cần có giấy chứng thực tốt nghiệp tạm thời.

3- Học bạ toàn khóa (dịch thuật công chứng tiếng Trung hoặc tiếng Anh)

4- Ảnh thẻ nền trắng.

5- Hộ chiếu trang có ảnh (trang 2-3)

6- Kế hoạch học tập

7- Hai thư giới thiệu của Phó Giáo sư trở lên (người xin hệ Đại học không cần xin của Giáo sư, chỉ cần xin của thầy giáo)

8- Chứng chỉ HSK.

9- Giấy khám sức khỏe theo form Du học Trung Quốc.

10- Tài liệu khác (Giấy khen# bằng khen#chứng thực đã tham gia những kì thi, hoạt động ngoại khóa…) (dịch thuật công chứng tiếng Trung hoặc tiếng Anh).

11- Giấy xác nhận không vi phạm pháp luật ( tùy vào yêu cầu của trường có thể xin xác nhận dân sự xin ở xã hoặc nếu như trường yêu cầu lý lịch tư pháp thì XIN lý lịch tư pháp xin ở sở tư pháp tỉnh

Nhà ở

LOẠI PHÒNG

PHÍ ĂN Ở
(NHÂN DÂN TỆ / NĂM)

PHÒNG VỆ SINH tư nhân

PHÒNG TẮM RIÊNG

BĂNG THÔNG RỘNG

ĐIỆN THOẠI CỐ ĐỊNH

MÁY ĐIỀU HÒA

KHÁC

 

N20151014171359sa06dXgM

Trang chủ: tmdl.edu.vn
Danh mục bài: Trường đại học Trung Quốc

Lương Sinh

Lương Sinh là một tác giả đầy nhiệt huyết trong lĩnh vực giáo dục, ngoại ngữ và kiến thức. Với hơn 10 năm kinh nghiệm làm việc trong ngành, cô đã tích lũy được rất nhiều kiến thức và kỹ năng quan trọng. Với tình yêu với ngôn ngữ và mong muốn chia sẻ kiến thức, Lương Sinh đã quyết định sáng lập blog tmdl.edu.vn. Trang web này không chỉ là nơi chia sẻ những kinh nghiệm và kiến thức cá nhân của cô, mà còn là một nguồn thông tin hữu ích cho những người quan tâm đến giáo dục, kiến thức và ngoại ngữ. Đặc biệt là tiếng Anh và tiếng Trung Quốc.
Back to top button