Trường đại học Trung Quốc

Đại học Sư phạm Hoa Nam

Đại học Sư phạm Hoa Nam là một trường đại học được thành lập bởi Chính phủ Nhân dân tỉnh Quảng Đông và Bộ Giáo dục Trung Quốc. Trường Đại học Sư phạm Hoa Nam được chọn lựa vào cả 2 dự án “Dự án 211”, “kế hoạch 111” quốc gia, “kế hoạch huấn luyện thầy giáo xuất sắc”, đại học xây dựng đại học cấp cao tỉnh Quảng Đông, đại học trung tâm tỉnh Quảng Đông, trường cũng cấp học bổng chính phủ Trung Quốc cho sinh viên nước ngoài. Ngoài ra, Đại học Sư phạm Hoa Nam còn là một trong 100 trường đại học trước tiên ở Trung Quốc tham gia CERNET và INTERNET.

Đại học Sư phạm Hoa Nam được thành lập năm 1933 , Đại học Sư phạm Nam Trung Quốc được thành lập năm 1933 , là khoa triết học, kinh tế, luật, giáo dục, văn học, lịch sử, Khoa học, Kỹ thuật, Quản lý và những ngành khác của những trường đại học trung tâm cấp tỉnh và những trường đại học xây dựng trung tâm quốc gia “ Dự án 211 ” . Có 84 chuyên ngành cử nhân, hơn 200 điểm ủy quyền thạc sĩ và hơn 100 điểm ủy quyền tiến sĩ. những lợi thế đặc biệt của Đại học Sư phạm Nam Trung Quốc là giáo dục thầy giáo, sư phạm và tâm lý học. ngày nay, Đại học Sư phạm Nam Trung Quốc hoạt động dựa trên mục tiêu phục vụ sự phát triển kinh tế và xã hội mới của Quảng Đông, xúc tiến toàn diện cải cách và phát triển trong những ngành khác nhau, đồng thời nỗ lực xây dựng một trường đại học giảng dạy và nghiên cứu trình độ cao với những đặc điểm riêng biệt. Đại học Sư phạm Nam Trung Quốc hiện có 24.894 sinh viên đại học , 7553 sinh viên sau đại học và 842 nghiên cứu sinh . Hàng năm , hơn 1.600 sinh viên nước ngoài dài hạn từ hơn 100 quốc gia tới học tại trường của chúng tôi, trong đó có hơn 500 sinh viên nước ngoài đang theo học để lấy bằng . Trường có 3 thư viện thông tin nhiều tiện ích với bộ sưu tập hơn 3,1 triệu đầu sách.

Bạn đang xem bài: Đại học Sư phạm Hoa Nam

20180110101712 3176

lực lượng

Trường Đại học Sư phạm Nam Trung Quốc rất coi trọng việc xây dựng lực lượng giảng viên, sau nhiều năm làm việc siêng năng, trường đã hình thành được lực lượng giảng viên chất lượng cao, tầm cỡ quốc tế, đã trau dồi và tập hợp được một nhóm chuyên gia, học giả trình độ cao có tầm tác động nhất định trong nước. và ở nước ngoài. Trường có tổng số cán bộ giảng dạy và nghiên cứu năm 1979 , bao gồm 1098 giáo sư, nhà nghiên cứu, phó giáo sư và nhà nghiên cứu liên kết , và 10 viện sĩ .

20180110101853 9384

Hợp tác

Nhà trường coi trọng giao lưu và hợp tác quốc tế, đã thiết lập quan hệ hợp tác với hàng chục cơ sở giáo dục đại học, cơ sở nghiên cứu khoa học trong và ngoài nước. Trường là một trong những cơ sở giảng dạy tiếng Trung Quốc như một ngoại ngữ và là trường nhận học bổng của chính phủ. Từ năm 1987 , trường đã tuyển sinh sinh viên nước ngoài và thành lập những Học viện Khổng Tử ở Pháp, Canada và Latvia.

20180110101833 7263

hạ tầng

Hai trong số những cơ sở của trường nằm ở Quảng Châu, cơ sở còn lại nằm ở thành phố Phật Sơn xung quanh, tiếp giáp với Hồng Kông và Ma Cao. Nền kinh tế thịnh vượng, giao thông tiện dụng và khí hậu dễ ​​chịu. Hội chợ Canton được tổ chức tại Quảng Châu vào mùa xuân và mùa thu hàng năm , thu hút một lượng lớn bạn bè nước ngoài.

20180110101812 5771 1

Chuyên ngành

Hệ đại học

CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP

HỆ THỐNG TRƯỜNG HỌC (NĂM)

tiếng nói GIẢNG DẠY

HỌC PHÍ (NHÂN DÂN TỆ / niên học)

 Âm nhạc

4.0

người Trung Quốc

22000

 trình diễn âm nhạc

4.0

người Trung Quốc

22000

 Biên đạo múa

4.0

người Trung Quốc

22000

 Nghệ thuật truyền thông kỹ thuật số

4.0

người Trung Quốc

22000

 Hình ảnh Thiết kế truyền thông

4.0

người Trung Quốc

22000

 Thiết kế môi trường

4.0

người Trung Quốc

22000

 Thiết kế sản phẩm

4.0

người Trung Quốc

22000

 Mỹ thuật

4.0

người Trung Quốc

22000

 tiếng nói và Văn học Trung Quốc

4.0

người Trung Quốc

17000

 Tiếng Trung Quốc

4.0

người Trung Quốc

17000

 tin báo

4.0

người Trung Quốc

17000

 Mạng và Phương tiện mới

4.0

người Trung Quốc

17000

 Liên lạc

4.0

người Trung Quốc

17000

 Biên tập và xuất bản

4.0

người Trung Quốc

17000

 tiếng Anh

4.0

người Trung Quốc

17000

 tiếng Nhật

4.0

người Trung Quốc

17000

 dịch

4.0

người Trung Quốc

17000

 tiếng Nga

4.0

người Trung Quốc

17000

 Môn lịch sử

4.0

người Trung Quốc

17000

 vật lý học

4.0

người Trung Quốc

18000

 Thông tin và Khoa học Máy tính

4.0

người Trung Quốc

18000

 Toán học và Toán học Ứng dụng

4.0

người Trung Quốc

18000

 sinh vật học

4.0

người Trung Quốc

18000

 Công nghệ sinh vật học

4.0

người Trung Quốc

18000

 Hóa chất

4.0

người Trung Quốc

18000

 Địa lý Vật lý và Môi trường Tài nguyên

4.0

người Trung Quốc

18000

 Địa lý Nhân văn và Quy hoạch Đô thị và Nông thôn

4.0

người Trung Quốc

18000

 Khoa học Thông tin Địa lý

4.0

người Trung Quốc

18000

 Khoa học địa lý

4.0

người Trung Quốc

18000

 Thống kê vận dụng

4.0

người Trung Quốc

18000

 tâm lý

4.0

người Trung Quốc

17000

 Tâm lý học ứng dụng

4.0

người Trung Quốc

17000

 kinh tế quốc tế và thương nghiệp

4.0

người Trung Quốc

17000

 Kinh tế học

4.0

người Trung Quốc

17000

 tài chánh

4.0

người Trung Quốc

17000

 Toán học tài chính

4.0

người Trung Quốc

18000

 huấn luyện thể thao

4.0

người Trung Quốc

17000

 giáo dục thể chất

4.0

người Trung Quốc

17000

 Hướng dẫn và Quản lý Thể thao Xã hội

4.0

người Trung Quốc

17000

 Giáo dục măng non

4.0

người Trung Quốc

17000

 Giáo dục tiểu học

4.0

người Trung Quốc

17000

 Giáo dục đặc biệt

4.0

người Trung Quốc

17000

 Giáo dục

4.0

người Trung Quốc

17000

 Công nghệ Giáo dục

4.0

người Trung Quốc

17000

 Quản lý hậu cần

4.0

người Trung Quốc

17000

 Quản lý du lịch

4.0

người Trung Quốc

17000

 Quản lý khách sạn

4.0

người Trung Quốc

17000

 Kinh tế Triển lãm và Quản lý

4.0

người Trung Quốc

17000

 Hệ thống thông tin và quản lý thông tin

4.0

người Trung Quốc

17000

 Khoa học quản lý

4.0

người Trung Quốc

17000

 Quản lý hành chính

4.0

người Trung Quốc

17000

 Quản lý dịch vụ công

4.0

người Trung Quốc

17000

 Quản lý Công nghiệp Văn hóa

4.0

người Trung Quốc

17000

 Quản trị nhân sự

4.0

người Trung Quốc

17000

 Kế toán

4.0

người Trung Quốc

17000

 Quản lý tài chính

4.0

người Trung Quốc

17000

 thương nghiệp điện tử

4.0

người Trung Quốc

17000

 Kỹ thuật sinh vật học

4.0

người Trung Quốc

18000

 kỹ thuật mạng

4.0

người Trung Quốc

18000

 Kỹ thuật phần mềm

4.0

người Trung Quốc

18000

 khoa học máy tính và công nghệ

4.0

người Trung Quốc

18000

 Khoa học môi trường

4.0

người Trung Quốc

18000

 Kỹ thuật môi trường

4.0

người Trung Quốc

18000

 Kỹ thuật thông tin

4.0

người Trung Quốc

18000

 Kỹ thuật Truyền thông

4.0

người Trung Quốc

18000

 Khoa học và Kỹ thuật Thông tin Quang điện tử

4.0

người Trung Quốc

18000

 Kỹ thuật thông tin điện tử

4.0

người Trung Quốc

18000

 Vật liệu và thiết bị năng lượng mới

4.0

người Trung Quốc

18000

 Vật lý vật chất

4.0

người Trung Quốc

18000

 hóa học vật liệu

4.0

người Trung Quốc

18000

 Khoa học chính trị và Quản trị công

4.0

người Trung Quốc

17000

 công tac xa hội

4.0

người Trung Quốc

17000

 Giáo dục tư tưởng và chính trị

4.0

người Trung Quốc

17000

 Lý thuyết mácxít

4.0

người Trung Quốc

17000

 Luật học

4.0

người Trung Quốc

17000

Hệ thạc sĩ

CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP

HỆ THỐNG TRƯỜNG HỌC (NĂM)

tiếng nói GIẢNG DẠY

HỌC PHÍ (NHÂN DÂN TỆ / niên học)

 Mỹ thuật

3.0

người Trung Quốc

23000

 Âm nhạc và khiêu vũ

3.0

người Trung Quốc

23000

 Triết học Mác xít

3.0

người Trung Quốc

19000

 Triết học Trung Quốc

3.0

người Trung Quốc

19000

 Triết học nước ngoài

3.0

người Trung Quốc

19000

 Hợp lý

3.0

người Trung Quốc

19000

 Đạo đức

3.0

người Trung Quốc

19000

 tính thẩm mỹ

3.0

người Trung Quốc

19000

 Triết học Khoa học và Công nghệ

3.0

người Trung Quốc

19000

 Dược vi sinh và hóa sinh

3.0

người Trung Quốc

20000

 tin tức và tuyên truyền

3.0

người Trung Quốc

19000

 văn học tiếng Anh

3.0

người Trung Quốc

19000

 Văn học tiếng Nga

3.0

người Trung Quốc

19000

 tiếng nói và Văn học Nhật Bản

3.0

người Trung Quốc

19000

 tiếng nói học nước ngoài và tiếng nói học ứng dụng

3.0

người Trung Quốc

19000

 Liên lạc

3.0

người Trung Quốc

19000

 Văn học và nghệ thuật

3.0

người Trung Quốc

19000

 tiếng nói học và tiếng nói học Ứng dụng

3.0

người Trung Quốc

19000

 Ngữ văn Trung Quốc

3.0

người Trung Quốc

19000

 Ngữ văn cổ điển Trung Quốc

3.0

người Trung Quốc

19000

 Văn học cổ đại Trung Quốc

3.0

người Trung Quốc

19000

 Văn học Trung Quốc hiện đại và tiên tiến

3.0

người Trung Quốc

19000

 Văn học So sánh và Văn học toàn cầu

3.0

người Trung Quốc

19000

 lịch sử Trung Quốc

3.0

người Trung Quốc

19000

 lịch sử toàn cầu

3.0

người Trung Quốc

19000

 Sinh thái học

3.0

người Trung Quốc

20000

 Địa lý vật lý

3.0

người Trung Quốc

20000

 Địa lý nhân văn

3.0

người Trung Quốc

20000

 Hệ thống thông tin địa lý và bản đồ

3.0

người Trung Quốc

20000

 hóa học vô sinh

3.0

người Trung Quốc

20000

 hóa học tìm hiểu

3.0

người Trung Quốc

20000

 Hóa học hữu cơ

3.0

người Trung Quốc

20000

 Hóa lý

3.0

người Trung Quốc

20000

 Hóa học và Vật lý Polyme

3.0

người Trung Quốc

20000

 thực vật học

3.0

người Trung Quốc

20000

 động vật học

3.0

người Trung Quốc

20000

 Sinh lý học

3.0

người Trung Quốc

20000

 sinh vật học thủy sinh

3.0

người Trung Quốc

20000

 vi trùng học

3.0

người Trung Quốc

20000

 sinh vật học thần kinh

3.0

người Trung Quốc

20000

 Di truyền học

3.0

người Trung Quốc

20000

 sinh vật học tế bào

3.0

người Trung Quốc

20000

 Hóa sinh và sinh vật học phân tử

3.0

người Trung Quốc

20000

 Lý sinh

3.0

người Trung Quốc

20000

 Toán học cơ bản

3.0

người Trung Quốc

20000

 Toán tính toán

3.0

người Trung Quốc

20000

 Lý thuyết xác suất và thống kê toán học

3.0

người Trung Quốc

20000

 ứng dụng toán học

3.0

người Trung Quốc

20000

 Nghiên cứu hoạt động và điều khiển học

3.0

người Trung Quốc

20000

 Lý thuyết vật lý

3.0

người Trung Quốc

20000

 Vật lý hạt và Vật lý hạt nhân

3.0

người Trung Quốc

20000

 Vật lý nguyên tử và phân tử

3.0

người Trung Quốc

20000

 Vật lý vật chất cô đặc

3.0

người Trung Quốc

20000

 âm học

3.0

người Trung Quốc

20000

 Quang học

3.0

người Trung Quốc

20000

 Tâm lý học Định lượng

3.0

người Trung Quốc

20000

 kinh tế chính trị

3.0

người Trung Quốc

19000

 Kinh tế phương Tây

3.0

người Trung Quốc

19000

 Dân số, Tài nguyên và Kinh tế Môi trường

3.0

người Trung Quốc

19000

 Kinh tế quốc dân

3.0

người Trung Quốc

19000

 Kinh tế khu vực

3.0

người Trung Quốc

19000

 tài chánh

3.0

người Trung Quốc

19000

 Kinh tế công nghiệp

3.0

người Trung Quốc

19000

 thương nghiệp quốc tế

3.0

người Trung Quốc

19000

 Nhân lực kinh tế

3.0

người Trung Quốc

19000

 kinh tế lượng

3.0

người Trung Quốc

19000

 Giáo dục quốc tế Trung Quốc

2.0

người Trung Quốc

19000

 Giáo dục Toán học

3.0

người Trung Quốc

19000

 Nguyên tắc giáo dục

3.0

người Trung Quốc

19000

 Chương trình giảng dạy và lý thuyết giảng dạy

3.0

người Trung Quốc

19000

 Lịch sử giáo dục

3.0

người Trung Quốc

19000

 Giáo dục so sánh

3.0

người Trung Quốc

19000

 Giáo dục măng non

3.0

người Trung Quốc

19000

 Giáo dục đại học

3.0

người Trung Quốc

19000

 Giáo dục người lớn

3.0

người Trung Quốc

19000

 Giáo dục kỹ thuật và dạy nghề

3.0

người Trung Quốc

19000

 Giáo dục đặc biệt

3.0

người Trung Quốc

19000

 Công nghệ Giáo dục

3.0

người Trung Quốc

19000

 Nhân văn và Xã hội học về Thể thao

3.0

người Trung Quốc

19000

 Khoa học con người thể thao

3.0

người Trung Quốc

19000

 Giáo dục và huấn luyện Thể chất

3.0

người Trung Quốc

19000

 Thể thao truyền thống quốc gia

3.0

người Trung Quốc

19000

 Tâm lý học phát triển và giáo dục

3.0

người Trung Quốc

19000

 Tâm lý học cơ bản

3.0

người Trung Quốc

19000

 Tâm lý học ứng dụng

3.0

người Trung Quốc

19000

 Thư viện Khoa học

3.0

người Trung Quốc

19000

 Khoa học thông tin

3.0

người Trung Quốc

19000

 thương nghiệp điện tử

3.0

người Trung Quốc

19000

 Kế toán

3.0

người Trung Quốc

19000

 Quản lý kinh doanh

3.0

người Trung Quốc

19000

 Quản lý du lịch

3.0

người Trung Quốc

19000

 Kinh tế kỹ thuật và quản lý

3.0

người Trung Quốc

19000

 Quản lý kinh doanh

3.0

người Trung Quốc

35000

 Quản lý nguồn nhân lực doanh nghiệp

3.0

người Trung Quốc

19000

 Quản lý hành chính

3.0

người Trung Quốc

19000

 Kinh tế và Quản lý Giáo dục

3.0

người Trung Quốc

19000

 An ninh xã hội

3.0

người Trung Quốc

19000

 Kỹ thuật phần mềm

3.0

người Trung Quốc

20000

 Kỹ thuật môi trường

3.0

người Trung Quốc

20000

 Kỹ thuật quang học

3.0

người Trung Quốc

20000

 Tài liệu khoa học và kỹ thuật

3.0

người Trung Quốc

20000

 Vật lý Vật lý và Hóa học

3.0

người Trung Quốc

20000

 Điện tử vật lý

3.0

người Trung Quốc

20000

 mạch và hệ thống

3.0

người Trung Quốc

20000

 Vi điện tử và điện tử trạng thái rắn

3.0

người Trung Quốc

20000

 Trường điện từ và công nghệ vi sóng

3.0

người Trung Quốc

20000

 Kế hoạch vùng và đô thị

3.0

người Trung Quốc

20000

 Nghiên cứu những vấn đề cơ bản của lịch sử Trung Quốc hiện đại

3.0

người Trung Quốc

19000

 Giáo dục tư tưởng và chính trị

3.0

người Trung Quốc

19000

 Nghiên cứu về quá trình xã hội hóa chủ nghĩa Mác

3.0

người Trung Quốc

19000

 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác

3.0

người Trung Quốc

19000

 Lịch sử của chủ nghĩa Mác

3.0

người Trung Quốc

19000

 Nghiên cứu về chủ nghĩa Mác ở nước ngoài

3.0

người Trung Quốc

19000

 Lịch sử pháp lý

3.0

người Trung Quốc

19000

 Hiến pháp và Luật hành chính

3.0

người Trung Quốc

19000

 Luật hình sự

3.0

người Trung Quốc

19000

 Luật dân sự và thương nghiệp

3.0

người Trung Quốc

19000

 Luật tố tụng

3.0

người Trung Quốc

19000

 Luật kinh tế

3.0

người Trung Quốc

19000

 Luật quôc tê

3.0

người Trung Quốc

19000

 Lý thuyết chính trị

3.0

người Trung Quốc

19000

 Hệ thống chính trị Trung Quốc và nước ngoài

3.0

người Trung Quốc

19000

 Chủ nghĩa xã hội khoa học và phong trào cộng sản quốc tế

3.0

người Trung Quốc

19000

 Lịch sử Đảng Cộng sản Trung Quốc

3.0

người Trung Quốc

19000

 Quan hệ quốc tế

3.0

người Trung Quốc

19000

 nuôi trồng thủy sản

3.0

người Trung Quốc

20000

Hệ tiến sĩ

CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP

HỆ THỐNG TRƯỜNG HỌC (NĂM)

tiếng nói GIẢNG DẠY

HỌC PHÍ (NHÂN DÂN TỆ / niên học)

 Triết học Mác xít

3.0

người Trung Quốc

25000

 Triết học nước ngoài

3.0

người Trung Quốc

25000

 Hợp lý

3.0

người Trung Quốc

25000

 Triết học Khoa học và Công nghệ

3.0

người Trung Quốc

25000

 văn học tiếng Anh

3.0

người Trung Quốc

25000

 Văn học tiếng Nga

3.0

người Trung Quốc

25000

 tiếng nói học nước ngoài và tiếng nói học ứng dụng

3.0

người Trung Quốc

25000

 Văn học và nghệ thuật

3.0

người Trung Quốc

25000

 Ngữ văn Trung Quốc

3.0

người Trung Quốc

25000

 Văn học cổ đại Trung Quốc

3.0

người Trung Quốc

25000

 Văn học Trung Quốc hiện đại và tiên tiến

3.0

người Trung Quốc

25000

 lịch sử Trung Quốc

3.0

người Trung Quốc

25000

 lịch sử toàn cầu

3.0

người Trung Quốc

25000

 Sinh thái học

3.0

người Trung Quốc

25000

 Địa lý vật lý

3.0

người Trung Quốc

25000

 Địa lý nhân văn

3.0

người Trung Quốc

25000

 Hệ thống thông tin địa lý và bản đồ

3.0

người Trung Quốc

25000

 hóa học vô sinh

3.0

người Trung Quốc

25000

 hóa học tìm hiểu

3.0

người Trung Quốc

25000

 Hóa lý

3.0

người Trung Quốc

25000

 thực vật học

3.0

người Trung Quốc

25000

 động vật học

3.0

người Trung Quốc

25000

 sinh vật học thủy sinh

3.0

người Trung Quốc

25000

 sinh vật học thần kinh

3.0

người Trung Quốc

25000

 Di truyền học

3.0

người Trung Quốc

25000

 sinh vật học tế bào

3.0

người Trung Quốc

25000

 Hóa sinh và sinh vật học phân tử

3.0

người Trung Quốc

25000

 Lý sinh

3.0

người Trung Quốc

25000

 Toán học cơ bản

3.0

người Trung Quốc

25000

 Toán tính toán

3.0

người Trung Quốc

25000

 ứng dụng toán học

3.0

người Trung Quốc

25000

 Nghiên cứu hoạt động và điều khiển học

3.0

người Trung Quốc

25000

 Lý thuyết vật lý

3.0

người Trung Quốc

25000

 Vật lý hạt và Vật lý hạt nhân

3.0

người Trung Quốc

25000

 Vật lý nguyên tử và phân tử

3.0

người Trung Quốc

25000

 Vật lý vật chất cô đặc

3.0

người Trung Quốc

25000

 Quang học

3.0

người Trung Quốc

25000

 kinh tế học ứng dụng

3.0

người Trung Quốc

25000

 Chương trình giảng dạy và giáo trình của trường

4.0

người Trung Quốc

25000

 Lãnh đạo và quản lý giáo dục

4.0

người Trung Quốc

25000

 Giáo dục quốc tế Trung Quốc

4.0

người Trung Quốc

25000

 Nguyên tắc giáo dục

3.0

người Trung Quốc

25000

 Chương trình giảng dạy và lý thuyết giảng dạy

3.0

người Trung Quốc

25000

 Lịch sử giáo dục

3.0

người Trung Quốc

25000

 Giáo dục so sánh

3.0

người Trung Quốc

25000

 Giáo dục đại học

3.0

người Trung Quốc

25000

 Công nghệ Giáo dục

3.0

người Trung Quốc

25000

 Nhân văn và Xã hội học về Thể thao

3.0

người Trung Quốc

25000

 Khoa học con người thể thao

3.0

người Trung Quốc

25000

 Giáo dục và huấn luyện Thể chất

3.0

người Trung Quốc

25000

 Thể thao truyền thống quốc gia

3.0

người Trung Quốc

25000

 tâm lý

3.0

người Trung Quốc

25000

 Tâm lý học phát triển và giáo dục

3.0

người Trung Quốc

25000

 Kinh tế và Quản lý Giáo dục

3.0

người Trung Quốc

25000

 Kỹ thuật phần mềm

3.0

người Trung Quốc

25000

 Khoa học và Công nghệ Điện tử

3.0

người Trung Quốc

25000

 Môi trường hoá học

3.0

người Trung Quốc

25000

 Kế hoạch vùng và đô thị

3.0

người Trung Quốc

25000

 Nghiên cứu những vấn đề cơ bản của lịch sử Trung Quốc hiện đại

3.0

người Trung Quốc

25000

 Giáo dục tư tưởng và chính trị

3.0

người Trung Quốc

25000

 Nghiên cứu về quá trình xã hội hóa chủ nghĩa Mác

3.0

người Trung Quốc

25000

 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác

3.0

người Trung Quốc

25000

 Lịch sử của chủ nghĩa Mác

3.0

người Trung Quốc

25000

 Nghiên cứu về chủ nghĩa Mác ở nước ngoài

3.0

người Trung Quốc

25000

 Chủ nghĩa xã hội khoa học và phong trào cộng sản quốc tế

3.0

người Trung Quốc

25000

Học bổng

Quá trình chuẩn bị hồ sơ Hồ sơ cần có để apply học bổng

1- Đơn apply học bổng chính phủ.

2- Giấy chứng thực bậc học cao nhất (dịch thuật công chứng tiếng Trung hoặc tiếng Anh).

(Đối với học sinh, sinh viên năm cuối, khi chưa tốt nghiệp thì cần có giấy chứng thực tốt nghiệp tạm thời.

3- Học bạ toàn khóa (dịch thuật công chứng tiếng Trung hoặc tiếng Anh)

4- Ảnh thẻ nền trắng.

5- Hộ chiếu trang có ảnh (trang 2-3)

6- Kế hoạch học tập

7- Hai thư giới thiệu của Phó Giáo sư trở lên (người xin hệ Đại học không cần xin của Giáo sư, chỉ cần xin của thầy giáo)

8- Chứng chỉ HSK.

9- Giấy khám sức khỏe theo form Du học Trung Quốc.

10- Tài liệu khác (Giấy khen# bằng khen#chứng thực đã tham gia những kì thi, hoạt động ngoại khóa…) (dịch thuật công chứng tiếng Trung hoặc tiếng Anh).

11- Giấy xác nhận không vi phạm pháp luật ( tùy vào yêu cầu của trường có thể xin xác nhận dân sự xin ở xã hoặc nếu như trường yêu cầu lý lịch tư pháp thì XIN lý lịch tư pháp xin ở sở tư pháp tỉnh

Nhà ở 

LOẠI PHÒNG

PHÍ ĂN Ở
(NHÂN DÂN TỆ / NĂM)

PHÒNG VỆ SINH tư nhân

PHÒNG TẮM RIÊNG

BĂNG THÔNG RỘNG

ĐIỆN THOẠI CỐ ĐỊNH

MÁY ĐIỀU HÒA

KHÁC

20180110114837 9144 20180110114945 4033 20180110115042 8715 20180110115108 1530

Để tìm hiểu thêm thông tin học bổng

những bạn có thể truy cập xem thêm vào trang: Kênh du học Việt-Trung

Hoặc Group: Hỗ trợ tự apply học bổng Trung Quốc 

Facebook: Đinh Văn Hải ,

Facebook Cty   : học bổng Trung Quốc

Trang chủ: tmdl.edu.vn
Danh mục bài: Trường đại học Trung Quốc

Lương Sinh

Lương Sinh là một tác giả đầy nhiệt huyết trong lĩnh vực giáo dục, ngoại ngữ và kiến thức. Với hơn 10 năm kinh nghiệm làm việc trong ngành, cô đã tích lũy được rất nhiều kiến thức và kỹ năng quan trọng. Với tình yêu với ngôn ngữ và mong muốn chia sẻ kiến thức, Lương Sinh đã quyết định sáng lập blog tmdl.edu.vn. Trang web này không chỉ là nơi chia sẻ những kinh nghiệm và kiến thức cá nhân của cô, mà còn là một nguồn thông tin hữu ích cho những người quan tâm đến giáo dục, kiến thức và ngoại ngữ. Đặc biệt là tiếng Anh và tiếng Trung Quốc.
Back to top button